Từ điển Anh - Việt Chuyên đề thầu và xây lắp - Phần 2
Electrical installations trang bị điện
Active conductor (active) dây dẫn chủ động
Aerial conductor dây dẫn anten
Insulated aerial conductor dây dẫn anten đã cách điện
Alternative current (AC) dòng điện xoay chiều
ampere (A) ampe (A)
Antenna anten
Armoured cable cáp bọc thép
Bare conductor dây dẫn không bọc, dây trần
Base load (electrical) phụ tải (điện) cơ bản
Basic insulation (electrical) sự cách điện cơ bản
Battery (bộ) accu, (bộ) pin
g cung Redoubt đồn nhỏ, đồn lẻ Reeding tường xoắn ốc Reglet giải phân cách hai đường gờ Relief hình đắp nổi, phù điêu Bas-relief hình đắp nổi thấp Relieving arch cuốn giảm tải Respond cột giả, cột ốp tường Rib gân (lá, cột); sườn Ridge rib sống (mái) Transverse rib sườn ngang Ribbed vault vòm gờ Ridge zib sống (mái) Rosette cửa sổ hình hoa hồng; hình hoa hồng Rostrum bục diễn thuyết Rotunda nhà vòm tròn Rusticated column cột thô Rusticated wall tường thô Sail vault cuốn dạng buồm Salient (salient angle) góc lồi Sally-port lỗ phá vây (trong công sự) Scale tỷ lệ xích Scallop dây hoa; viền đăngten Scarp mái dốc, thềm dốc Counterscarp mái dốc ngược Escarp dốc đứng ở chân thành Sconce mái che Screen bức màn - 250 - Screens passage lối qua có màn chắn Scroll đường xoắn ốc Segment đoạn, cong nhỏ hơn nửa vòng tròn Segmental pointed arch cuốn nhọn phân đoạn Semicircular arch cuốn bán nguyệt Serpentine quanh co, ngoằn ngoèo (đường) Severy mảng vòm Sexpartite vault vòm sáu mảnh Shaft (column shaft) thân cột Shelf cái kệ, giá Shouldered arch cuốn đỡ Skewback đế tựa của vòm Soffit mặt dưới bancông; mặt dưới vòm Spandrel tường lửng; tường trên vòm Springer chân vòm, đế vòm Springing đế vòm Springing line đường chân vòm Sprung arch cuốn (chống) Squint quoin gạch xây đỉnh vòm lệch Stadium sân vận động Stellar vault vòm dạng sao Stereobate hệ chân cột Stoa cổng vòm Stockade hàng cọc chắn Strapwork trang trí vòng đai Strix rãnh xoi trên chân cột Stylobate bệ đỏ hàng cột Superinposed orders hệ thức chồng Surbase gờ chân cột Swag diềm trang trí hình hoa quả Symmetry đối xứng Synelastic surface bề mặt cong đều theo các hướng Systyle có hàng cột gần nhau Tenia tấm, thanh dẹt Talon (moulding) gờ chân cột, gờ đầu cột Tessellated khảm được lát đá hoa nhiều mầu Tessera trang trí ghép mảnh Tetrastyle kiểu bốn cột (nhà) Three-centred arch cuốn ba tâm Tierceron tầng bậc Torus vành chân cột Tourelle tháp súng Tower (fortification) chòi canh Martello tower tháp Martello Trabeation mũ cột Tracery họa tiết hình mảng Bar tracery họa tiết mảng dạng vạch Curvilinear tracery họa tiết mảng dạng (đường) cong Fan tracery họa tiết hình mảng dạng quạt Intersecting tracery họa tiết hình mảng giao nhau - 251 - Plate tracery họa tiết hình mảng dạng đĩa Y-tracery họa tiết hình mảng dạng Y Trachelion dạng thót lại Transverse rib sườn ngang Trefoil kiểu lá 3 thùy Triglyph triglip Trilithon trilifon Triumphal arch cuốn ở khải hoàn môn Triumphal column cột (ở) khải hoàn môn Tudor arch cuốn tudor, cuốn bốn tâm Tudor flower hoa tudor Tuscan order thức Toscan Tympanum mặt hồi Undercroft hầm mộ (ở nhà thờ) Valance diềm màn che Vault vòm, mái vòm Barrel vault vòm trụ Cross vault vòm chéo Domical vault vòm bán cầu Fan vault vòm quạt Groin vault vm giao nhau Quadripartie vault vòm bốn mảnh Ribbed vault vòm có gờ Sail vault vòm cánh buồm Sexpartite vault vòm sáu mảnh Volute vòng xoắn, kiểu xoắn ốc Voussoir đá nêm, gạch nêm Waid đường gờ lượn hình sóng Wave moulding gờ hiện hình sóng Y-tracery họa tiết mảng dạng Y Zigzag hình chữ chi Phụ lục I. Minh họa các thuật ngữ chung và đặc biệt Appendix I Phụ lục I Ilustrations of general and specific terms minh họa các thuật ngữ chung và đặc biệt General Phần chung 1. Dwelling design (I) - Plans 1. Thiết kế nhà ở (I) - Mặt bằng 2. Dwelling design (II) - Section, Elevation, Perspective 2. Thiết kế nhà ở (II) - Mặt cắt, mặt đứng - phối cảnh Construction Kết cấu 3. Brick and brick veneer 3. Gạch và kết cấu ốp gạch - 252 - construction 4. Timber frame construction 4. Kết cấu khung gỗ 5. Timber pole construction 5. Kết cấu trụ gỗ 6. Timber roof framing 6. Khung mái gỗ 7. Footings 7. Móng Structural Cấu tạo 8. Roof trusses 8. Kèo mái 9. Long span trusses and girders 9. Kèo và giàn nhịp lớn 10. Shoring and underpinning 10. Chống đỡ và gia cố bên dưới Masonry Công tác nề 11. Brick types 11. Các loại gạch 12. Concrete blocks and bricks 12. Khối và gạch bêtông 13. Mortar joints 13. Mạch vữa 14. Brickwork bonds (walls, paving) 14. Các kiểu khối xây gạch (tường, hè) 15. Masonry walling 15. Xây đường 16. Fireplace and chimney 16. Lò sưởi và ống khói 17. Masonry arches (I) 17. Xây vòm (I) Masonry arches (II) 18- Xây vòm (II) Timberwork Công tác mộc 19. Timber joints (I) 19. Liên kết gỗ (I) 20. Timber joints (II) 20. Liên kết gỗ (II) 21. Weatherboard profiles 21. Mặt cắt ghép ván gỗ 22. Timber mouldings 22. Các kiểu gờ gỗ Roofing Lợp mái 23. Roof types 23. Các loại mái 24. Roofing tiles and sheeting 24. Ngói và tấm lợp 25. Gutters and downpipes 25. Máng và ống máng Steel Thép 26. Steel sections and profiles 26. Thép hình các loại Fasteners Phụ tùng liên kết 27. Bolts, nuts and screws 2. Bulông, đai ốc và vít 28. Special bolts, toggles and anchors 28. Bulông đặc biệt, đinh chốt và neo 29. Timber connectors 29. Chốt gỗ 30. Nails 30. Đinh Stairs Cầu thang 31. Stair types 31. Kiểu cầu thang 32. Stair construction 32. Cấu tạo cầu thang 33. Stairs and ladders 33. Cầu thang và thang Doors and Windows Cửa sổ và cửa đi - 253 - 34. Door types 34. Kiểu cửa đi 35. Window types 35. Kiểu cửa sổ 36. Window construction 36. Cấu tạo cửa sổ 37. Hinges 37. Bản lề 38. Locks and latches 38. Khóa và chốt cửa Electrical Điện 39. Electrical accessories 39. Phụ tùng điện Plumbing and Drainage Đường ống cấp và thoát nước 40. Water pipes and pipe fittings 40. ống nước và phụ tùng ống 41. Drainage pipes and fittings (I) 41. ống thoát nước và các phụ tùng (I) 42. Drainage pipes and fittings (II) 42. ống thoát nước và các phụ tùng (II) 43. Taps and spouts 43. Vòi nước và vòi phun 44. Bathroom fixtures 44. Thiết bị phòng tắm 45. Septic tanks and grease traps 45. Bể tự hoại và hố gom dầu mỡ Drawing Bản vẽ 46. Dimensional coordination 46. Điều hợp kích thước History of Architecture Lịch sử kiến trúc 47. Classical decoration 47. Trang trí cổ điển 48. Classical orders of architecture 48. Các thức kiến trúc cổ điển 49. Doric and lonic orders 49. Thức Đôric và Iônic 50. Corinthian and Composite orders 50. Thức Côrin và thức Compôzit 51. Lassical building elements (domes, vaults, pediments, intercolumniation) 51. Các bộ phận của công trình cổ điển (mái vòm, vòm, trán tường, dãy cột) 52. Spires, buttresses and tracery 52. Chóp mái, trụ ốp và trang trí mảng Appendix II Phụ lục II The system of weights hệ thống đo lường and measures weights and measures - 254 - trọng lượng và các số đo Traditional Metric Equivalent British and American Hệ mét tương đương Hệ Anh-Mỹ Length/Distance Chiều dài/khoảng cách 1 inch (in) 1 in 2,54cm 12 inches = foot (ft) 1 fút (bộ) 30,48cm 3 feet =1 yard (yd) 1 iat 0,91 cm 220 yards 1 furlong 1 fulông 201,17cm old use and tech. 1760 yards =1 miles (ml) 1 dặm 1,61km 8 furlongs Square Measure/area Số đo/diện tích vuông 1 square inch (sq in) 1 in vuông 6,45cm vuông 1 square mile (sq ml) 1 dặm vuông 2,59km vuông 100 sq ml 100 dặm vuông khoảng 260km vuông 1 acre/4840 (sq yd) 1 mẫu Anh 0,45 hecta (để đo lường đất đai) Weights/Mass Trọng lượng/Khối lượng 1 ounce (oz) 1 aoxơ 28,35gam 16 ounces =1 pound (lb) 1 cân Anh 0,45kg 14 pounds = 1 stone (st) 1 xtôn 6,35kg 8 stones 1 hundred-1 1 tạ Anh 50,80kg weight (cwt) 20cwt/2240lb =1 ton 1 tấn Anh 1016kg Special US Weights Các trọng lượng đặc biệt của Mỹ 100 pounds = 1 (short) 1 tạ Mỹ 45,36kg hundredweight 2000 pounds = 1 (short) ton 1 tấn Mỹ 907,18kg 20 (short) cwt Liquid Measure/Capacity (Anh) Số đo chất lỏng/Dung tích 1 gill 1 gin 0,14 lít 4 gills =1 pints 1 panh 0,57 lít 2 pints =1 quart (qt) 1 lít Anh 1,14 lít 8pt/4qt =1 gallong 1 galông 4,54 lít (gal) - 255 - Liquid Measure/Capacity (US) Số đo chất lỏng/Dung tích (Mỹ) 1 US liquid gill 1 gin 0,118 lít 4 gills = 1 US liquid pint 1 panh Mỹ 0,473 lít 2 pints = 1 US liquid quar 1 lít Mỹ 0,946 lít 4 quarts =1 US gallon 1 galông Mỹ 3,785 lít weights and measures; the metric system trọng lượng và số đo trong hệ mét Chú ý: 1. Các yếu tố Latinh hợp thành deci-(mười), centi-(trăm) và mili-(nghìn) dùng cho các phần số của một đơn vị trong hệ mét: một phần mười, một phần trăm và một phần nghìn. 2. Các yếu tố Hy Lạp hợp thành deca-(mười), hecto-(trăm) và kilo-(nghìn) dùng cho các phép nhân của một đơn vị trong hệ mét: mười lần, một trăm lần và một nghìn lần. Mega-là một triệu lần. Metric Tables Traditional Equivalent Các bảng hệ mét Tương đương Hệ Anh - Mỹ Length/Distance Chiều dài/Khoảng cách 1 centimetre (cm) 1 xentimét 0,39 in 100 cm =1 metre (m) 1 mét 39,37 in 1000 metres =1 kilometre 1 kilomét 0,62 dặm (Br) km kilometer (US) Square Measure/Area Số đo diện tích vuông 1 square centimetre (sq cm) 1 xentimét vuông 0,155 in vuông 1 square metre (sq m) 1 mét vuông 1,196 iat vuông 1 hectare (ha) 1 hecta 2,47 mẫu Anh (dùng để đo lường đất đai) - 256 - 100 hectares 247 acres 247 mẫu Anh Weight/Mass Trọng lượng/Khối lượng 1 gram(me) (g/gm) 1 gam 0,035 aoxơ 1 kilogram (kg) 1 kilogam 1,205 pao 1 tonne/metric ton (MT/t) 1 tấn 2204,6 pao 1000 kilogram 0,984 tấn (Br) 1,1 tấn (US) Liquid Measur/Capacity Số đo chất lỏng/Dung tích 1 litre (l) 1 lít 1,75 pints 1,057 quarts (US) 1 hectolitre = 100 litres 100 lít 21,99 galông (Br) 26,4 galông (US) Cách dùng: Khi viết các chữ viết tắt cho các trọng lượng và số đo, nhiều người thêm “s” vào số nhiều: ozs, lbs, cms, v.v.... cho oz, lb, cm. Khi viết theo kiểu Mỹ thì dạng –tre là -ter: meter, liter, v.v... Khi đo lường thể tích thì cubic được dùng chung cho cả ha hệ thống: cubic inches (inhsơ khối), cubic centimetres (xentimét khối), v.v....
File đính kèm:
- tu_dien_anh_viet_chuyen_de_thau_va_xay_lap_2_6687.pdf