Topica - Unit 3: Food and drink

After this unit, students will be able to:

Sau bài học này sinh viên sẽ nắm được:

• Use singular and plural nouns, countable and uncountable nouns, and expressions of quantity;

Cách sử dụng danh từ số ít và số nhiều, danh từ đếm được và không đếm được, và các cách

diễn đạt số lượng.

• Obtain topic-based vocabulary: food and drink, adjective describing food, cooking equipment,

cooking recipe, place to eat

Các từ vựng liên quan đến chủ đề của bài học: đồ ăn, thức uống, tính từ miêu tả thức ăn, dụng

cụ nấu ăn, công thức nấu ăn, nơi ăn uống

• Practise topic-based listening and reading skills: table-filling and gap-filling exercises and

answering questions.

Thực hành các kỹ năng làm bài nghe và bài đọc liên quan đến chủ đề đồ ăn và thức uống với

các dạng như: điền thông tin còn thiếu vào bảng, điền từ còn thiếu vào chỗ trống và trả lời

câu hỏi.

• Ask about prices and buy food and drink in café shop, cafeteria .

Cách hỏi giá cả và mua đồ ăn và đồ uống trong quán cà phê

• Pronounce the combination of letters ea and consonant sounds - /w/ , /v/ , and /b/

Cách phát âm cụm chữ cái ea trong các từ tiếng Anh và các phụ âm /w/, /v/, và /b/

• Translate sentences from English into Vietnamese language, and write questions with

suggested information.

pdf34 trang | Chia sẻ: EngLishProTLS | Lượt xem: 3381 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Topica - Unit 3: Food and drink, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
he YOU HEAR phrases
75
Unit 3: Food and drink
OK. M: How much is it?
Together or (4)_________? M: Together.
That’s (5)_________, please M: Sorry, how much?
_________. Thank you.
Nghe và nhắc lại từng câu trong đoạn hội thoại.
Sử dụng thông tin ở thực đơn phía trên và tạo ra đoạn hội thoại của riêng bạn.
Translate these sentences into Vietnamese
Dịch các câu sau đây sang tiếng Việt.
1. He doesn’t eat meat.
.......................................................................................................................
2. A: Do you have breakfast in a café?
B: No, I don’t.
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
3. There are many trees in the school.
.......................................................................................................................
4. What does he do?
.......................................................................................................................
5. A: What would you like to drink?
B: A cup of tea please.
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
Make questions for the underlined words
Đặt câu hỏi cho các từ gạch chân
1. .......................................................................................................................?
She usually gets up at 6 a.m.
2. .......................................................................................................................?
I have bread and milk for breakfast.
3. .......................................................................................................................?
There are 7 girls in my class.
4. .......................................................................................................................?
My children always play table-tennis after school.
5. .......................................................................................................................?
My wife often cooks meals in my family.
D. Listen and repeat the YOU HEAR phrases
E. Use the information in the menu and make your own conversations
1
2
WARMING UP - KHỞI ĐỘNG
Chung cake → Vietnam Sushi → Japan
Kimchi → Korea Pizza → Italy
KFC → America Champagne → France
GRAMMAR - NGỮ PHÁP
A.
1. Write plural form
a. dictionaries b. students c. oranges d. children e. days
f. tables g. men h. grapes i. cakes j. boxes
2. Choose the correct word to fill in the blank
a. languages b. brothers c. people d. bananas
e. children f. woman g. students
B. 
1. a 2. b 3. b 4. b 5. b 6. a
7. b 8. b 9. a 10. b 11. a 12. b
C.
1. Complete the dialogue
1. some 2. some 3. an 4. any 5. a
6. any 7. some 8. any 9. a 10. a
2. Complete with how much/ how many
1. How many 2. How much 3. How much 4. How many
5. How many 6. how much 7. How many 8. How much
3. Write the sentences in positive or negative form
2. I eat some fruit.
3. I have an egg for breakfast
4. There is some sugar in the coffee
5. We don’t have any vegetables in the garden.
6. There are some sandwiches in the fridge.
7. There isn’t any nice fish at the supermarket.
8. I don’t have any salad for lunch.
E.
1. Fill in the blank space with There is or There are
1. There are 2. There is 3. There is 4. There is 5. There are
6. There is 7. There are 8. There is 9. There is 10. There are
Unit 3: Food and drink
76
2. Write the question, then write the answer using the words in brackets
1. Are there four boys in Vicky’s class?
No, there aren’t. There are seven boys (in Vicky’s class).
2. Are there lots of books on the shelf?
No, there aren’t. There are lots of records.
3. Is there a tall tree in the garden?
No, there isn’t. There are a lot of flowers.
4. Are there a lot of people here?
No, there aren’t. There are only three people.
5. Is there a fat man in our garden?
No, there isn’t. There is a thin man.
F.
1. Complete the sentences. Use Would... like or ’d like
1. I would like a cup of coffee, please. 2. Would they like some food?
3. Would you like to go out tonight? 4. Would she like a drink?
2. Choose Would/ Do you like? Or I/I’d like...
a. Would you like... b. Do you like c. Would you like
d. I’d like e. I like f. I’d like
FURTHER PRACTICE - BÀI TẬP THỰC HÀNH
1. 
1. a 2. some 3. any 4. some
5. some.... some 6. a 7. any 8. some.... any
2. 
1. B 2. A 3. B 4. B 5. A 6. C 7. B 8. A 9. B
3. 
Uncountable nouns: evidence, advice, information, news, money, furniture, happiness
Countable nouns: record, tree, wall, boat, TV set, bottle, garden, baggage, window
4.
1. How many students are there in the classroom?
2. Where is your dictionary?
3. How many sons has she got?
4. How old is his daughter?
5. Where does Jane come from?
Unit 3: Food and drink
77
r e g r u b m a h h
y z l b a n a n a s
w f o c h i c k e n
i h s i f u j q t w
d a e r b l z s a f
e h o c o l a t e x
r i c e a t q q v v
c v u p i z z a v p
k o j o c r e a m w
d u a c h i p s g n
VOCABULARY - TỪ VỰNG
A.
n. apple b. pizza x. lettuce g. noodles k. cheese 
j. bread q. grapes e. rice l. banana p. pear
a. chips d. yogurt s. watermelon v. peas t. tomato
o. pineapple m. orange h. chocolate i. eggs c. ice-cream
r. strawberries u. potatoes f. cake w. carrots
B.
Tasty-spring roll / bitter – coffee / salty – salt / sour – lemon / spicy – chicken curry
C.
1. cooker – wok – pan – frying pan – juicer – whisk – knife – spoon – bowl
2. Ingredients: egg, water, salt
Equipment: pan, cooker, egg cup, spoon, knife
3. boil rice / cook spaghetti / stir fry vegetables / make tea / bake a cake / fry fish
D.
2. airplane 5. family restaurant 1. cafeteria 
4. fast-food restaurant 6. sidewalk café 3. food stall
E.
1.
Chicken /fish/ hamburger/ pizza /chips /bananas /rice /bread /chocolate /cream
Unit 3: Food and drink
78
2.
Ireland Chinese Thailand Spain
1. breakfast lunch dessert dinner
2. mushrooms strawberries onions peas
3. orange juice sugar milk mineral water
4. crisps chips tomatoes potatoes
5. fruit salad ice cream coffee cake
PHÁT ÂM
A.
[i:] [e] [eI]
tea Bread Steak
Eat Breakfast
Ice cream Health
Meat
Peas
C.
1.
a) Cheese Bread Beans
b) Pepper Cereal Melon
c) Potato Tomato Banana
d) Pear Seafood Meat
e) Cauliflower Orange Onion
f) Apple Garlic Carrot
g) Tea Bread Breakfast
h) Eat Meat Steak
2. 
Dessert Menu Vegetables Banana Biscuit
READING - BÀI ĐỌC
Reading 1
1. c 2. b 3. a 4. b
Reading 2
1.
a. What do we eat? b. How do we eat?
c. Where does our food come from?
Unit 3: Food and drink
79
2.
1. F 2. F 3. F 4. F 5. T 6. F 7. T
LISTENING - BÀI NGHE
A.
What are they eating? What are they drinking?
1. curry and rice water
2. cheesecake coffee
3. fish and vegetables soda
B.
1) some spaghetti 2) an onion
2) some butter 4) a carrot
3) some mushrooms 5) some tomato ketchup
4) some red wine 6) some meat
5) some cheese 
Belinda likes Colin’s spaghetti bolognese
SPEAKING - BÀI NÓI
A. 
4. Cappuccino 2. Espresso
5. Smoothie 1. Brownies
6. Doughnuts 3. Chocolate chip cookies
B.
1. Mark gets an espresso and a brownie. Alice gets a cappuccino.
2. It’s 6.45
C.
1. regular 2. take away
3. anything 4. seperate 5. 6.45
WRITING - BÀI VIẾT
1. 
1. Anh ấy không ăn thịt
2. A: Bạn ăn sáng ở quán cà phê phải không?
B: Không phải.
Unit 3: Food and drink
80
3. Trong trường học có rất nhiều cây.
4. Anh ấy làm nghề gì?
5. A: Bạn muốn đồ uống gì?
B: Tôi muốn một cốc trà.
2. 
1. What time does she usually get up?
2. What does she have for breakfast?
3. How many girls are there in your class?
4. When do your children often play table-tennis?
5. Who often cooks the meals in your family?
Unit 3: Food and drink
81
English words Part of speech Vietnamese equivalents
A
apple n quả táo
B
bake v nướng
banana n quả chuối
bitter adj đắng
boil v luộc
bowl n bát
bread n bánh mỳ
breakfast n bữa sáng
brownie n bánh sô cô la hạnh nhân
C
cafeteria n quán ăn tự phục vụ
cake n bánh ngọt
candy n kẹo
carrot n củ cà rốt
cauliflower n súp lơ
cheese n pho mát
chicken curry n cà ri gà
chips n khoai tây rán (lát mỏng)
chocolate n sô cô la
cooker n bếp nấu
cookie n bánh quy
D
delicious adj ngon
dessert n món tráng miệng
dinner n bữa tối
doughnut n bánh rán hình tròn có nhân
hoa quả, kem, mứt…
E
egg n trứng
Unit 3: Food and drink
82
Ffast-food restaurant n nhà hàng ăn nhanh
fish n cá 
food n thức ăn
food stall n quầy bán thức ăn trên đường
fruit n hoa quả
fruit salad n món tráng miệng được làm từ nhiều loại hoa 
quả trộn với nhau 
fry v rán
frying pan n chảo rán
G
grape n quả nho
H
health n sức khỏe
healthy adj khỏe mạnh, có lợi cho sức khoẻ
I
ice-cream n kem
J
juicer n dụng cụ ép lấy nước
K
knife n dao
L
lemon n quả chanh
lettuce n rau diếp
lunch n bữa trưa
M
menu n thực đơn
milk n sữa
mineral water n nước khoáng
mushroom n nấm
N
noodle n mỳ
O
orange n quả cam
Unit 3: Food and drink
83
Ppan n xoong, chảo
pea n đậu Hà Lan
pear n quả lê
pineapple n quả dứa
potato n khoai tây
R
restaurant n nhà hàng
rice n gạo/cơm
S
salt n muối
salty adj mặn
seafood n hải sản
sidewalk café n quán cà phê vỉa hè
smoothie n nước uống được làm từ hoa quả hoặc 
nước hoa quả trộn với sữa hoặc kem
sour adj chua
spicy adj cay
spoon n thìa
spring roll n nem
steak n thịt nướng/bít tết
stir v quấy, trộn
strawberry n quả dâu tây
sugar n đường
sweet adj ngọt
T
tasty adj ngon
tomato n cà chua
U
unhealthy adj không có lợi cho sức khỏe
V
vegetable n rau
W
watermelon n quả dưa hấu
whisk n cái đánh trứng
wok n chảo lớn có hình như chiếc bát
Y
yogurt n sữa chua
Unit 3: Food and drink
84

File đính kèm:

  • pdf07_tacb_bai3_tr51_84__0773.pdf
Tài liệu liên quan