Tổng hợp những từ vựng về Kinh tế

Kinh tế là tổng thể các yếu tố sản xuất, các điều kiện sống của con người, các mỗi

quan hệ trong quá trình sản xuất và tái sản xuất xã hội. Nói đến kinh tế suy cho

cùng là nói đến vấn đề sở hữu và lợi ích.

Kinh tế là tổng hòa các mối quan hệ tương tác lẫn nhau của con người và xã hội

liên quan trực tiếp đến việc sản xuất, trao đổi, phân phối, tiêu dùng các loại sản

phẩm hàng hóa và dịch vụ, nhằm thỏa mãn nhu cầu ngày càng cao của con người

trong một xã hội với một nguồn lực có giới hạn.

pdf29 trang | Chia sẻ: việt anh | Lượt xem: 1398 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tổng hợp những từ vựng về Kinh tế, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Một số tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế nữa nè: 
1. revenue: thu nhập 
Revenue tax: ở nước mình ai kiếm hơn 3 triệu một tháng thì xin mời đóng thuế này 
2. interest: tiền lãi 
Sum at 5% interest: Ai hay ra ngân hàng ngoại thương gửi tiền thì sẽ hiểu 
3. withdraw: rút tiền ra 
To withdraw a sum of money: đi ra quỹ tiết kiệm mà quên câu này thì người ta 
chắc tưởng mình định đến để cướp nhà băng 
4. offset: sự bù đáp thiệt hại 
He put up his prices to offset the increased cost of materials: Khi nguyên liệu tăng 
giá thì nhớ làm theo cách này 
5. treasurer: thủ quỹ 
The treasurer misappropriated the company's funds: Trong vụ xử bọn tham ô thì 
các quan toà sẽ phải nói như vậy 
6. turnover: doanh số, doanh thu 
The estimated annual turnover of my company is 6 milion $: ước gì mà điều này 
thành sự thật 
7. inflation: sự lạm phát 
Government is chiefly concerned with controlling inflation: Nhà nước tất nhiên là 
quan tâm đến vấn đề này rồi 
8. Surplus: thặng dư 
surplus wealth: chủ nghĩa tư bản sống được là nhờ cái này đây 
9. liability: khoản nợ, trách nhiệm 
Ltd là viết tắt của chữ gì ấy nhỉ? 
10. depreciation: khấu hao 
- Financial policies : chính sách tài chính 
- Home/ Foreign maket : thị trường trong nước/ ngoài nước 
- Foreign currency : ngoại tệ 
- Circulation and distribution of commodity : lưu thông phân phối hàng hoá 
- price_ boom : việc giá cả tăng vọt 
- hoard/ hoarder : tích trữ/ người tích trữ 
- moderate price : giá cả phải chăng 
- monetary activities : hoạt động tiền tệ 
- speculation/ speculator : đầu cơ/ người đầu cơ 
 - dumping : bán phá giá 
- economic blockade : bao vây kinh tế 
- guarantee :bảo hành 
- insurance : bảo hiểm 
- embargo : cấm vận 
- account holder : chủ tài khoản 
- conversion : chuyển đổi (tiền, chứng khoán) 
- tranfer : chuyển khoản 
- agent : đại lý, đại diện 
- customs barrier : hàng rào thuế quan 
 - invoice : hoá đơn 
- mode of payment : phuơng thức thanh toán 
- financial year : tài khoá 
- joint venture : công ty liên doanh 
- instalment : phần trả góp mỗi lần cho tổng số tiền 
- mortage : cầm cố , thế nợ 
- share : cổ phần 
- shareholder : người góp cổ phần 
- earnest money : tiền đặt cọc 
- payment in arrear : trả tiền chậm 
 - confiscation : tịch thu 
- preferential duties : thuế ưu đãi 
National economy : ktế quốc dân 
- Economic cooperation : hợp tác ktế 
- International economic aid : viện trợ ktế qtế 
- Embargo : cấm vận 
- Macro-economic : ktế vĩ mô 
- Micro-economic : ktế vi mô 
- Planned economy : ktế kế hoạch 
- Market economy : ktế thị trường 
- Unregulated and competitive market : thị trường cạnh tranh không bị điều 
tiết 
- Regulation : sự điều tiết 
- The openness of the economy : sự mở cử của nền ktế 
- Rate of economic growth : tốc độ tăng trưởng ktế 
- Average annual growth : tốc độ tăng trưởng bình wân hàng năm 
- Capital accumulation : sự tích luỹ tư bản 
- Indicator of economic welfare : chỉ tiêu phúc lợi ktế 
- Distribution of income : phân phối thu nhập 
- Real national income : thu nhập qdân thực tế 
- Per capita income : thu nhập bình quân đầu người 
 - Gross National Product ( GNP) : Tổng sản phẩm qdân 
- Gross Dosmetic Product (GDP) : tổng sản phẩm quốc nội 
- Supply and demand : cung và cầu 
- Potential demand : nhu cầu tiềm tàng 
- Effective demand : nhu cầu thực tế 
- Purchasing power : sức mua 
- Active/ brisk demand : lượng cầu nhiều 
- Managerial skill : kỹ năng quản lý 
- Effective longer-run solution : giải pháp lâu dài hữu hiệu 
- Undertaking : công việc kinh doanh 
 - Joint stock company : cty cổ phần 
- National firms : các công ty quốc gia 
- Transnational corporations : Các công ty siêu quốc gia 
- Holding company : cty mẹ 
- Affiliated/ Subsidiary company : cty con 
- Co-operative : hợp tác xã 
- Sole agent : đại lý độc quyền 
- Fixed capital : vốn cố định 
- Floating/ Working/ Circulating/ liquid capital: vốn luân chuyển 
- Amortization/ Depreciation : khấu hao 
abstract an account: lược kê kế toán 
accepted bill: hối phiếu thụ nhận 
baby bond: trái phiếu 
date a contract back:dề ngày lùi một khế ước 
bills receivable: phiếu khoán thu, hối phiếu cần thu khi đáo hạn 
work trade: mậu dịch quốc tế 
yeild: hoa lợi, lợi suất( maybe similar meaning with "profit") 
sag:sự sụt giá 
sagging of the market: sự sa sút của thị trường 
Lãi lỗ - Income statement 
Các khoản giảm trừ - Revenue deductions 
Chi phí bán hàng - Sales expenses 
Chi phí bất thường - Extraordinary expenses 
Chi phí hoạt động tài chính - Expenses for financial activities 
Chi phí quản lý doanh nghiệp - General and administrative expenses 
Doanh thu thuần - Net revenue 
Doanh thu tổng - Gross revenue 
Giá vốn bán hàng - Cost of goods sold 
Giảm giá bán hàng - Sales rebates 
Hàng bán bị trả lại - Sales returns 
Lợi nhuận bất thường - Extraordinary profit 
Lợi nhuận thuần - Net profit 
Lợi nhuận tổng - Gross profit 
Lợi nhuận trước thuế - Profit before taxes 
Lợi nhuận từ hoạt động SXKD - Operating profit 
Lợi nhuận từ hoạt động tài chính - Profit from financial activities 
Thu nhập bất thường - Extraordinary income 
Thu nhập hoạt động tài chính - Income from financial activities 
Thuế thu nhập doanh nghiệp - Income taxes 
Bảng cân đối kế toán - Balance sheet 
Tài sản - Assets 
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn - Long-term financial assets 
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn - Short-term investments 
Các khoản phải thu - Receivables 
Các khoản phải thu khác - Other receivables 
Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ dài hạn - Long-term mortgages, collateral, 
deposits 
Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn - Short-term mortgages, collateral, 
deposits 
Chi phí chờ kết chuyển - Deferred expenses 
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang - Work in progress 
Chi phí trả trước - Prepaid expenses 
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang - Construction in progress 
Chi sự nghiệp - Non-business expenditures 
Công cụ, dụng cụ trong kho - Instruments and tools 
Đầu tư chứng khoán dài hạn - Long-term security investments 
Đầu tư chứng khoán ngắn hạn - Short-term security investments 
Đầu tư ngắn hạn khác - Other short-term investments 
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho - Provision for devaluation of stocks 
Hàng gửi đi bán - Goods in transit for sale 
Hàng hoá tồn kho - Merchandise inventory 
Hàng mua đang đi trên đường - Purchased goods in transit 
Hàng tồn kho - Inventory 
Hao mòn luỹ kế tài sản cố định hữu hình - Depreciation of fixed assets 
Hao mòn luỹ kế tài sản cố định thuê tài chính - Depreciation of leased fixed assets 
Hoa mòn luỹ kế tài sản cố định vô hình - Depreciation of intangible fixed assets 
Nguyên giá tài sản cố định hữu hình - Fixed asset costs 
Nguyên giá tài sản cố định thuê tài chính - Leased fixed asset costs 
Nguyên giá tài sản cố định vô hình - Intangible fixed asset costs 
Nguyên liệu, vật liệu tồn kho - Raw materials 
Phải thu của khách hàng - Receivables from customers 
Tạm ứng - Advances to employees 
Tài sản cố định - Fixed assets 
Tài sản cố định hữu hình - Tangible fixed assets 
Tài sản cố định thuê tài chính - Leased fixed assets 
Tài sản cố định và đầu tư dài hạn - Non-current assets 
Tài sản cố định vô hình - Intangible fixed assets 
Tài sản lưu động khác - Other current assets 
Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn - Current assets 
Thành phẩm tồn kho - Finished goods 
Tiền đang chuyển - Cash in transit 
Tiền gửi ngân hàng - Cash at bank 
Tiền mặt - Cash 
Tiền mặt tại quỹ - Cash in hand 
Tổng cộng tài sản - Total assets 
Trả trước ngưòi bán - Advanced payments to suppliers 
Nợ phải trả - Liabilities 
Chi phí phải trả - Accrued expenses 
Người mua trả tiền trước - Deferred revenue 
Nợ dài hạn - Long-term liabilities 
Nợ dài hạn khác - Other long-term liabilities 
Nợ dài hạn đến hạn trả - Current portion of long-term liabilities 
Nợ khác - Other payables 
Nợ ngắn hạn - Short-term liabilities 
Phải trả các đơn vị nội bộ - Intra-company payables 
Phải trả cho người bán - Trade creditors 
Phải trả công nhân viên - Payables to employees 
Tài sản thừa chờ xử lý - Surplus of assets awaiting resolution 
Thuế và các khoản phải nộp nhànước - Taxes and other payables to the State 
budget 
Vay dài hạn - Long-term borrowings 
Vay ngắn hạn - Short-term borrowings 
Nguồn vốn chủ sở hữu - Owners' equity 
Chênh lệch tỷ giá - Exchange rate differences 
Cổ phiếu quỹ - Treasury stock 
Lợi nhuận chưa phân phối - Retained earnings 
Nguồn kinh phí, quỹ khác - Other funds 
Nguồn kinh phí sự nghiệp - Non-business expenditure source 
Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay - Non-business expenditure source, current 
year 
Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước - Non-business expenditure source, last year 
Nguồn vốn kinh doanh - Stockholders' equity 
Quỹ đầu tư phát triển - Investment and development fund 
Quỹ dự trữ - Reserve fund 
Quỹ khen thưởng và phúc lợi - Welfare and reward fund 
Vốn và quỹ - Equity and funds 
Tổng cộng nguồn vốn - Total liabilities and owners' equity 
General Financial Terms : điều khoản chung về tài chính 
Chỉ số tài chính - Financial ratios 
Đơn vị tính: triệu đồng - Figures in: millions VND 
Tài chính - Financials 
Capital - vốn 
Capitalism - chủ nghiã tư bản 
Classical school - trường phái cổ điển 
New classical school - trường phái tân cổ điển 
Distribution - phân phối 
Redistribution - tái phân phối ( dùng trong kt phát triển) 
Promotion campaign - chiến dịch tiếp thị 
Infrastructure - cơ sở hạ tầng 
Asset - tài sản 
Econometrics - kinh tế lượng 
Growth - tăng trưởng 
Poverty attack- tấn công đói nghèo 
Human resources department- bộ phận nhân sự 
Research and development department - bột phận nghiên cứu phát triển 
Net profit - lãi ròng 
Margin profit - lãi biên 
fixed cost - chi phí cố định 
constant price - giá cố định ( để tính giá thực tế khi có lạm phát ) 
national account - tài khoản quốc gia 
Millenium goals - mục tiêu thiên niên kỷ 

File đính kèm:

  • pdfdoc12_5522.pdf
Tài liệu liên quan