Toefl Grammar Review

Mục lục

Grammar Review _______________________________________________ 8

Quán từ không xác định "a" và "an" _________________________________ 9

Quán từ xác định "The" _________________________________________ 10

Cách sử dụng another và other. ___________________________________ 13

Cách sử dụng little, a little, few, a few ______________________________ 14

Sở hữu cách __________________________________________________ 15

Verb ________________________________________________________ 16

1. Present ______________________________________________________ 16

1) Simple Present ____________________________________________________________________________ 16

2) Present Progressive (be + V-ing) ______________________________________________________________ 16

3) Present Perfect : Have + PII _________________________________________________________________ 16

4) Present Perfect Progressive : Have been V-ing __________________________________________________ 17

2. Past _________________________________________________________ 17

1) Simple Past: V-ed __________________________________________________________________________ 17

2) Past Progresseive: Was/Were + V-ing __________________________________________________________ 17

3) Past Perfect: Had + PII _____________________________________________________________________ 18

4) Past Perfect Progressive: Had + Been + V-ing ___________________________________________________ 18

3. Future _______________________________________________________ 18

1) Simple Future: Will/Shall/Can/May + Verb in simple form __________________________________________ 18

2) Near Future ______________________________________________________________________________ 19

3) Future Progressive: will/shall + be + verb_ing ___________________________________________________ 19

4) Future Perfect: Will/ Shall + Have + PII _______________________________________________________ 19

Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ _______________________________ 20

Các trường hợp Chủ ngữ đứng tách khỏi động từ _____________________ 21

1. Các danh từ luôn đòi hỏi các động từ và đại từ đi theo chúng ở ngôi thứ 3 số ít 21

2. Cách sử dụng None và No ________________________________________ 21

3. Cách sử dụng cấu trúc either.or (hoặc.hoặc) và neither.nor (không.mà cũng

không) __________________________________________________________ 22

4. V-ing làm chủ ngữ ______________________________________________ 22

5. Các danh từ tập thể _____________________________________________ 22

6. Cách sử dụng a number of, the number of: ___________________________ 23

7. Các danh từ luôn dùng ở số nhiều __________________________________ 23

8. Thành ngữ there is, there are ______________________________________ 23

Đại từ _______________________________________________________ 25

1. Đại từ nhân xưng (Chủ ngữ) ______________________________________ 25

2. Đại từ nhân xưng tân ngữ ________________________________________ 25

3. Tính từ sở hữu _________________________________________________ 25

4. Đại từ sở hữu __________________________________________________ 26

5. Đại từ phản thân _______________________________________________ 26

Tân ngữ _____________________________________________________ 27

[TOEFL GRAMMAR REVIEW!] TIENGANHONLINE.NET

2

Động từ nguyên thể là tân ngữ ____________________________________ 27

1. Verb -ing dùng làm tân ngữ _______________________________________ 27

2. Bốn động từ đặc biệt ____________________________________________ 27

3. Các động từ đứng sau giới từ ______________________________________ 28

4. Vấn đề các đại từ đứng trước động từ nguyên thể hoặc V-ing dùng làm tân ngữ.

28

Cách sử dụng các động từ bán khiếm khuyết _________________________ 30

1. Need ________________________________________________________ 30

1) Dùng như một động từ thường: được sử dụng ra sao còn tùy vào chủ ngữ của nó ______________________ 30

2) Need được sử dụng như một động từ khiếm khuyết ______________________________________________ 30

2. Dare _________________________________________________________ 30

1) Khi dùng với nghĩa là "dám" _________________________________________________________________ 30

2) Dare dùng như một ngoại động từ ____________________________________________________________ 31

Cách sử dụng to be trong một số trường hợp _________________________ 32

Cách sử dụng to get trong một số trường hợp đặc biệt __________________ 33

1. To get + P2 ____________________________________________________ 33

2. Get + V-ing = Start + V-ing: Bắt đầu làm gì ___________________________ 33

3. Get sb/smt +V-ing: Làm ai/ cái gì bắt đầu. ___________________________ 33

4. Get + to + verb ________________________________________________ 33

5. Get + to + Verb (chỉ vấn đề hành động) = Come + to + Verb (chỉ vấn đề nhận

thức) = Gradually = dần dần _________________________________________ 33

Câu hỏi ______________________________________________________ 34

Câu hỏi Yes/ No _______________________________________________ 35

1. Câu hỏi thông báo ______________________________________________ 35

a) Who/ what làm chủ ngữ ____________________________________________________________________ 35

b) Whom/ what làm tân ngữ ___________________________________________________________________ 35

c) Câu hỏi nhắm vào các bổ ngữ: When, Where, How và Why ________________________________________ 35

2. Câu hỏi gián tiếp _______________________________________________ 35

3. Câu hỏi có đuôi _________________________________________________ 36

Lối nói phụ họa khẳng định và phủ định _____________________________ 37

1. Khẳng định ____________________________________________________ 37

2. Phủ định ______________________________________________________ 37

Câu phủ định __________________________________________________ 38

Mệnh lệnh thức ________________________________________________ 40

Động từ khiếm khuyết __________________________________________ 41

Câu điều kiện _________________________________________________ 42

1. Điều kiện có thể thực hiện được ở hiện tại ____________________________ 42

2. Điều kiện không thể thực hiện được ở hiện tại _________________________ 42

3. Điều kiện không thể thực hiện được ở quá khứ ________________________ 42

Cách sử dụng các động từ will, would, could, should sau if_______________ 43

[TOEFL GRAMMAR REVIEW!] TIENGANHONLINE.NET

3

Một số cách dùng thêm của if ____________________________________ 44

1. If. then: Nếu. thì _____________________________________________ 44

2. If dùng trong dạng câu không phải câu điều kiện: Động từ ở các mệnh đề diễn

biến bình thường theo thời gian của chính nó. ____________________________ 44

3. If. should = If. happen to. = If. should happen to. diễn đạt sự không chắc

chắn (Xem thêm phần sử dụng should trong một số trường hợp cụ thể) ________ 44

4. If. was/were to. ______________________________________________ 44

5. If it + to be + not + for: Nếu không vì, nếu không nhờ vào. ______________ 44

6. "Not" đôi khi được thêm vào những động từ sau "if" để bày tỏ sự nghi ngờ,

không chắc chắn. (Có nên . Hay không .) ______________________________ 44

7. It would. if + subject + would. (sẽ là. nếu – không được dùng trong văn

viết) ____________________________________________________________ 44

8. If. „d have. „have: Dùng trong văn nói, không dùng trong văn viết, diễn đạt

điều kiện không thể xảy ra ở quá khứ ___________________________________ 44

9. If + preposition + noun/verb. (subject + be bị lược bỏ) ________________ 45

10. If dùng khá phổ biến với một số từ như "any/anything/ever/not" diễn đạt phủ

định ____________________________________________________________ 45

11. If + Adjective = although (cho dù là) ________________________________ 45

Cách sử dụng to Hope, to Wish. ___________________________________ 46

Điều kiện không có thật ở tương lai ________________________________ 47

1. Điều kiện không thể thực hiện được ở hiện tại _________________________ 47

2. Điều kiện không thể thực hiện được ở quá khứ ________________________ 47

Cách sử dụng thành ngữ as if, as though (chừng như là, như thể là) _______ 48

Used to, to be/get used to _______________________________________ 49

Cách sử dụng thành ngữ would rather ______________________________ 50

Loại câu có một chủ ngữ ________________________________________ 51

1. Loại câu có hai chủ ngữ __________________________________________ 51

a) Loại câu giả định ở hiện tại __________________________________________________________________ 51

b) Loại câu không thể thực hiện được ở hiện tại ____________________________________________________ 51

c) Loại câu không thể thực hiện được ở quá khứ ___________________________________________________ 51

Cách sử dụng thành ngữ Would like _______________________________ 52

Cách sử dụng các động từ khiếm khuyết để diễn đạt các trạng thái ở hiện tại 53

1. Could, May, Might + Verb in simple form = Có lẽ, có thể. _________________ 53

2. Should + Verb in simple form ______________________________________ 53

3. Must + Verb in simple form _______________________________________ 53

Cách sử dụng các động từ khiếm khuyết để diễn đạt các trạng thái ở quá khứ 54

1. Could, may, might + have + P2 = có lẽ đã ____________________________ 54

2. Could have + P2

= Lẽ ra đã có thể (trên thực tế là không) ________________ 54

3. Might have been + V-ing = Có lẽ lúc ấy đang __________________________ 54

4. Should have + P2 = Lẽ ra phải, lẽ ra nên _____________________________ 54

[TOEFL GRAMMAR REVIEW!] TIENGANHONLINE.NET

4

5. Must have + P2 = hẳn là đã _______________________________________ 54

6. Must have been V-ing = hẳn lúc ấy đang _____________________________ 54

Các vấn đề sử dụng should trong một số trường hợp cụ thể ______________ 55

Tính từ và phó từ ______________________________________________ 56

Động từ nối ___________________________________________________ 57

Các dạng so sánh của tính từ và phó từ _____________________________ 58

1. So sánh bằng __________________________________________________ 58

2. So sánh hơn kém _______________________________________________ 58

3. So sánh hợp lý _________________________________________________ 59

4. So sánh đặc biệt ________________________________________________ 60

5. So sánh đa bội _________________________________________________ 60

6. So sánh kép ___________________________________________________ 60

7. Cấu trúc No sooner. than = Vừa mới . thì đã. _______________________ 61

8. So sánh giữa 2 người hoặc 2 vật ___________________________________ 61

9. So sánh bậc nhất _______________________________________________ 61

Danh từ dùng làm tính từ ________________________________________ 63

Enough ______________________________________________________ 64

Một số trường hợp cụ thể dùng much & many ________________________ 65

Một số cách dùng đặc biệt của much và many: ________________________ 66

Phân biệt thêm về cách dùng alot/ lots of/ plenty/ a great deal so với many/

much ________________________________________________________ 67

Một số cách dùng cụ thể của more & most ___________________________ 68

Cách dùng long & (for) a long time _________________________________ 69

Từ nối _______________________________________________________ 70

1. Because, Because of _____________________________________________ 70

2. Từ nối chỉ mục đích và kết quả _____________________________________ 70

3. Từ nối chỉ nguyên nhân và kết quả. _________________________________ 70

4. Một số các từ nối mang tính điều kiện khác. ___________________________ 70

Câu bị động ___________________________________________________ 73

Động từ gây nguyên nhân ________________________________________ 75

To have sb do sth = to get sb to do sth = Sai ai, khiến ai, bảo ai làm gì _____ 76

1. To have/to get sth done = Đưa cái gì đi làm __________________________ 76

2. To make sb do sth = to force sb to do sth = Bắt buộc ai phải làm gì _________ 76

3. To make sb + P2 = làm cho ai bị làm sao _____________________________ 76

4. To cause sth + P2 = làm cho cái gì bị làm sao __________________________ 76

5. To let sb do sth = to permit/allow sb to do sth = để ai, cho phép ai làm gì ___ 76

6. To help sb to do sth/do sth = Giúp ai làm gì ___________________________ 76

[TOEFL GRAMMAR REVIEW!] TIENGANHONLINE.NET

5

7. 3 động từ đặc biệt ______________________________________________ 76

Câu phức hợp và đại từ quan hệ thay thế ____________________________ 77

That và which làm chủ ngữ của câu phụ ____________________________ 78

1. That và which làm tân ngữ của câu phụ ______________________________ 78

2. Who làm chủ ngữ của câu phụ _____________________________________ 78

3. Whom làm tân ngữ của câu phụ ____________________________________ 78

4. Mệnh đề phụ bắt buộc và không bắt buộc. ____________________________ 78

1) Mệnh đề phụ bắt buộc. _____________________________________________________________________ 78

2) Mệnh đề phụ không bắt buộc ________________________________________________________________ 78

5. Tầm quan trọng của việc sử dụng dấu phẩy đối với mệnh đề phụ ___________ 79

6. Cách sử dụng All, Both, Some, Several, Most, Few + Of + Whom/ Which ____ 79

7. Whose = của người mà, của con mà. ________________________________ 79

8. Cách loại bỏ mệnh đề phụ ________________________________________ 79

Cách sử dụng P1

trong một số trường hợp ___________________________ 81

1. Dùng với một số các cấu trúc động từ. _______________________________ 81

2. P1

được sử dụng để rút ngắn những câu dài ___________________________ 81

Cách sử dụng nguyên mẫu hoàn thành (To have + P2

) _________________ 83

Những cách sử dụng khác của that ________________________________ 84

1. That dùng với tư cách là một liên từ (rằng) ___________________________ 84

2. Mệnh đề that __________________________________________________ 84

Câu giả định __________________________________________________ 85

1. Dùng với would rather that _______________________________________ 85

2. Dùng với động từ. ______________________________________________ 85

3. Dùng với tính từ. _______________________________________________ 85

4. Câu giả định dùng với một số trường hợp khác ________________________ 86

5. Câu giả định dùng với it + to be + time ______________________________ 86

Lối nói bao hàm _______________________________________________ 87

1. Not only . but also ____________________________________________ 87

2. As well as: Cũng như ____________________________________________ 87

3. Both . and ___________________________________________________ 87

Cách sử dụng to know, to know how. ______________________________ 88

Mệnh đề nhượng bộ ____________________________________________ 89

1. Despite/Inspite of = bất chấp _____________________________________ 89

2. Although/Even though/Though = Mặc dầu ___________________________ 89

3. However + adj + S + linkverb = dù có . đi chăng nữa thì . _____________ 89

4. Although/ Albeit (more formal) + Adjective/ Adverb/ Averbial Modifier _____ 89

Những động từ dễ gây nhầm lẫn __________________________________ 90

Một số các động từ đặc biệt khác __________________________________ 92

[TOEFL GRAMMAR REVIEW!] TIENGANHONLINE.NET

6

Sự phù hợp về thời động từ ______________________________________ 93

Cách sử dụng to say, to tell _______________________________________ 94

Đại từ nhân xưng "one" và "you" __________________________________ 95

Từ đi trước để giới thiệu _________________________________________ 96

Cách sử dụng các phân từ ở đầu mệnh đề phụ ________________________ 97

Phân từ dùng làm tính từ ________________________________________ 99

1. Phân từ 1 (V-ing) được dùng làm tính từ khi nó đáp ứng đầy đủ các điều kiện

sau: 99

2. Phân từ 2 (V-ed) được dùng làm tính từ khi nó đáp ứng đầy đủ các điều kiện

sau: 99

Câu thừa ____________________________________________________ 100

Cấu trúc câu song song _________________________________________ 101

Thông tin trực tiếp và gián tiếp ___________________________________ 102

1. Câu trực tiếp và câu gián tiếp _____________________________________ 102

Động từ với hai tân ngữ trực tiếp và gián tiếp _______________________ 103

Sự đảo ngược phó từ __________________________________________ 104

Một số các dạng phó từ đặc biệt đứng ở đầu câu _____________________ 105

Cách loại bỏ những câu trả lời không đúng trong bài ngữ pháp __________ 107

Kiểm tra các lỗi ngữ pháp cơ bản bao gồm __________________________ 108

1. Loại bỏ những câu trả lời mang tính rườm rà _________________________ 108

2. Phải chắc chắn rằng tất cả các từ trong câu được chọn đều phải phúc vụ cho

nghĩa của bài, đặc biệt là các ngữ động từ. ______________________________ 108

3. Phải loại bỏ những câu trả lời bao hàm tiếng lóng, không được phép dùng trong

văn viết qui chuẩn _________________________________________________ 108

Những từ dễ gây nhầm lẫn ______________________________________ 109

Phụ lục: một số những từ dễ gây nhầm lẫn khác: _____________________ 111

Giới từ ______________________________________________________ 114

1. During = trong suốt (hoạt động diễn ra liên tục) ______________________ 114

2. From = từ >< to = đến _________________________________________ 114

3. Out of=ra khỏi><into=vào trong __________________________________ 114

4. By _________________________________________________________ 114

5. In = bên trong ________________________________________________ 114

6. On = trên bề mặt: _____________________________________________ 114

7. At = ở tại ____________________________________________________ 115

8. Một số các thành ngữ dùng với giới từ ______________________________ 115

Ngữ động từ _________________________________________________ 117

Một số nguyên tắc thực hiện bài đọc ______________________________ 118

pdf118 trang | Chia sẻ: jinkenedona | Lượt xem: 1657 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Toefl Grammar Review, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g được nói đến) 
Ex: Before the game she felt certain of winning, but after a few minutes she realized it wasn’t going to be 
easy. 
Ex: You seem very sure of passing the exam, I hope you are right. 
 Be certain/ sure + to + verb: chắc chắn sẽ phải (đề cập đến tình cảm của chính người nói hoặc viết câu 
đó): 
Ex: The repairs are certain to cost more than you think. 
[TOEFL GRAMMAR REVIEW!] TIENGANHONLINE.NET 
 113 
Ex: Elaine is sure to win-the other girl hasn’t got a chance. 
 Be interested + to + verb: Thấy thích khi...: 
Ex: I’m interested to read in the paper that scientists have found out how to talk to whales. 
(Tôi thấy thích/ thú vị khi...) 
 Be interested in + verb-ing/ Be interested + to + verb:Muốn biết/ muốn phát hiện ra/ muốn tìm ra...: 
Ex: I’m interested in finding out/ to find out what she did with all that money. 
(Tôi muốn biết cô ta đã làm gì với ngần ấy tiền). 
 Be interested in + verb-ing: Thấy thích/ thích/ muốn... 
Ex: I’m interested in learning higher education in the U.S. 
[TOEFL GRAMMAR REVIEW!] TIENGANHONLINE.NET 
 114 
 Giới từ 
1. During = trong suốt (hoạt động diễn ra liên tục) 
2. From = từ >< to = đến 
 From ... to ...= từ ... đến... (dùng cho thời gian và nơi chốn) 
 From time to time = đôi khi, thỉnh thoảng 
3. Out of=ra khỏi><into=vào trong 
 Out of + noun = hết, không còn 
 Out of town = đi vắng 
 Out of date=cũ, lạc hậu >< up to date = mới, cập nhật 
 Out of work = thất nghiệp, mất việc 
 Out of the question = không thể 
 Out of order = hỏng, không hoạt động 
4. By 
 động từ chỉ chuyển động + by = đi ngang qua (walk by the library) 
 động từ tĩnh + by = ở gần (your books are by the window) 
 by + thời gian cụ thể = trước lúc, cho đến lúc (hành động cho đến lúc đó phải xảy ra) 
 by + phương tiện giao thông = đi bằng 
 by then = cho đến lúc đó (dùng cho cả QK và TL) 
 by way of= theo đường... = via 
 by the way = một cách tình cờ, ngẫu nhiên 
 by the way = by the by = nhân đây, nhân tiện 
 by far + so sánh (thường là so sánh bậc nhất)=>dùng để nhấn mạnh 
 by accident = by mistake = tình cờ, ngẫu nhiên >< on purose 
5. In = bên trong 
 In + month/year 
 In time for = In good time for = Đúng giờ (thường kịp làm gì, hơi sớm hơn giờ đã định một chút) 
 In the street = dưới lòng đường 
 In the morning/ afternoon/ evening 
 In the past/future = trước kia, trong quá khứ/ trong tương lai 
 In future = from now on = từ nay trở đi 
 In the begining/ end = at first/ last = thoạt đầu/ rốt cuộc 
 In the way = đỗ ngang lối, chắn lối 
 Once in a while = đôi khi, thỉnh thoảng 
 In no time at all = trong nháy mắt, một thoáng 
 In the mean time = meanwhile = cùng lúc 
 In the middle of (địa điểm)= ở giữa 
 In the army/ airforce/ navy 
 In + the + STT + row = hàng thứ... 
 In the event that = trong trường hợp mà 
 In case = để phòng khi, ngộ nhỡ 
 Get/ be in touch/ contact with Sb = liên lạc, tiếp xúc với ai 
6. On = trên bề mặt: 
 On + thứ trong tuần/ ngày trong tháng 
 On + a/the + phương tiện giao thông = trên chuyến/ đã lên chuyến... 
 On + phố = địa chỉ... (như B.E : in + phố) 
 On the + STT + floor = ở tầng thứ... 
 On time = vừa đúng giờ (bất chấp điều kiện bên ngoài, nghĩa mạnh hơn in time) 
 On the corner of = ở góc phố (giữa hai phố) 
 Chú ý: 
 In the corner = ở góc trong 
[TOEFL GRAMMAR REVIEW!] TIENGANHONLINE.NET 
 115 
 At the corner = ở góc ngoài/ tại góc phố 
 On the sidewalk = pavement = trên vỉa hè 
 Chú ý: 
 On the pavement (A.E.)= trên mặt đường nhựa (Don’t brake quickly on the pavement 
or you can slice into another car) 
 On the way to: trên đường đến >< on the way back to: trên đường trở về 
 On the right/left 
 On T.V./ on the radio 
 On the phone/ telephone = gọi điện thoại, nói chuyện điện thoại 
 On the phone = nhà có mắc điện thoại (Are you on the phone?) 
 On the whole= nói chung, về đại thể 
 On the other hand = tuy nhiên= however 
 Chú ý: 
 On the one hand = một mặt thì => on the other hand = mặt khác thì (On the 
one hand, we must learn the basic grammar, and on the other hand, we must 
combine it with listening comprehension) 
 on sale = for sale = có bán, để bán 
 on sale (A.E.)= bán hạ giá = at a discount (B.E) 
 on foot = đi bộ 
7. At = ở tại 
 At + số nhà 
 At + thời gian cụ thể 
 At home/ school/ work 
 At night/noon (A.E : at noon = at twelve = giữa trưa (she was invited to the party at noon, but she 
was 15 minutes late)) 
 At least = chí ít, tối thiểu >< at most = tối đa 
 At once =ngay lập tức 
 At present/ the moment = now 
 Chú ý: 2 thành ngữ trên tương đương với presently nhưng presently se khác nhau về nghĩa nếu nó 
đứng ở các vị trí khác nhau trong câu: 
 Sentence + presently (= soon): ngay tức thì ( She will be here presently/soon) 
 Presently + sentence (= Afterward/ and then) : ngay sau đó (Presently, I heard her 
leave the room) 
 S + to be + presently + Ving = at present/ at the moment ( He is presently working 
toward his Ph.D. degree) 
 At times = đôi khi, thỉnh thoảng 
 At first = thoạt đầu >< at last = cuối cùng 
 At the beginning of / at the end of... = ở đầu/ ở cuối (dùng cho thời gian và địa điểm). 
 At + tên các ngày lễ : at Christmas, at Thanks Giving... 
Nhưng on + tên các ngày lễ + day = on Christmas day ... 
Trong dạng informal E., on trước các thứ trong tuần đôi khi bị lược bỏ: She is going to see her boss 
(on) Sun. morning. 
At/in/on thường được không dùng trong các thành ngữ chỉ thời gian khi có mặt: next, last, this, 
that, one, any, each, every, some, all 
 At + địa điểm : at the center of the building 
 At + những địa điểm lớn (khi xem nó như một nơi trung chuyển hoặc gặp gỡ): The plane stopped 1 
hour at Washington D.C. before continuing on to Atlanta. 
 At + tên các toà nhà lớn (khi xem như 1 hành động sẽ xảy ra ở đó chứ không đề cập đến toà nhà) : 
There is a good movie at the Center Theater. 
 At + tên riêng các tổ chức: She works at Legal & General Insurence. 
 At + tên riêng nơi các trường sở hoặc khu vực đại học: She is studying at the London school of 
Economics. 
 At + tên các hoạt động qui tụ thành nhóm: at a party/ lecture... 
8. Một số các thành ngữ dùng với giới từ 
 On the beach: trên bờ biển 
 Along the beach: dọc theo bờ biển 
[TOEFL GRAMMAR REVIEW!] TIENGANHONLINE.NET 
 116 
 In place of = Instead of: thay cho, thay vì. 
 For the most part: chính là, chủ yếu là = mainly. 
 In hope of + V-ing = Hoping to + V = Hoping that + sentence = với hi vọng là. 
 off and on: dai dẳng, tái hồi 
 all of a sudden= suddenly = bỗng nhiên 
 for good = forever: vĩnh viễn, mãi mãi. 
[TOEFL GRAMMAR REVIEW!] TIENGANHONLINE.NET 
 117 
 Ngữ động từ 
Đó là những động từ kết hợp với 1, 2 hoặc đôi khi 3 giới từ, khi kết hợp ở dạng như vậy ngữ nghĩa của 
chúng thay đổi hẳn so với nghĩa ban đầu. 
 To break off: chấm dứt, cắt đứt, đoạn tuyệt. 
 To bring up: nêu ra, đưa lên một vấn đề 
 To call on: yêu cầu / đến thăm 
 To care for: thích / trông nom, săn sóc (look after) 
 To check out (of/from) a library: mượn sách ở thư viện về 
 To check out: điều tra, xem xét. 
 To check out (of): làm thủ tục để ra (khách sạn, sân bay) check in. 
 To check (up) on: điều tra, xem xét. 
 To close in (on): tiến lại gần, chạy lại gần 
 To come along with: đi cùng với 
 To count on = depend on = rely on 
 To come down with: mắc phải một căn bệnh 
 Do away with = get rid of: tống khứ, loại bỏ, trừ khử 
 To daw up = to draft: soạn thảo (một kế hoạch, một hợp đồng) 
 To drop out of = to withdraw from: bỏ (đặc biệt là bỏ học giữa chừng) 
 To figure out: Hình dung ra được, hiểu được. 
 To find out: khám phá ra, phát hiện ra. 
 To get by: Lần hồi qua ngày, sống sót qua được 
 To get through with: kết thúc 
 To get through to: thông tin được cho ai, gọi được cho (điện thoại), tìm cách làm cho hiểu 
 To get up: dậy/ tổ chức. 
 To give up: bỏ, từ bỏ 
 To go along with: đồng ý với 
 To hold on to: vẫn giữ vững, duy trì 
 To hold up: cướp / vẫn giữ vững, vẫn duy trì, vẫn sống bình thường, vẫn dùng được (bất chấp sức ép 
bên ngoài hoặc sử dụng lâu) 
 To keep on doing smt: vẫn tiếp tục không ngừng làm gì 
 To look after: trông nom, săn sóc 
 To look into: điều tra, xem xét 
 To pass out = to faint: ngất (nội động từ, không dùng bị động) 
 To pick out: chọn ra, lựa ra, nhặt ra 
 To point out: chỉ ra, vạch ra 
 To put off: trì hoãn, đình hoãn 
 To run across: khám phá, phát hiện ra (tình cờ) 
 To run into sb: gặp ai bất ngờ 
 To see about to: lo lắng, săn sóc, chạy vạy 
 To take off: cất cánh to land 
 To take over for: thay thế cho 
 to talk over: bàn soạn, thảo luận về 
 to try out: thử nghiệm, dùng thử (sản phẩm) 
 to try out for: thử vai, thử giọng (1 vở kịch, buổi biểu diễn) 
 To turn in: giao nộp, đệ trình / đi ngủ 
 To watch out for: cảnh giác, để mắt, trông chừng (cả nghĩa đen lẫn nghĩa bóng) 
[TOEFL GRAMMAR REVIEW!] TIENGANHONLINE.NET 
 118 
 Một số nguyên tắc thực hiện bài đọc 
 Không bao giờ được đọc vào bài đọc ngay, cần đọc và hiểu câu hỏi cặn kẽ. 
 Đọc và tìm chủ đề (chủ đề của các bài đọc trong TOEFL 90% nằm ở câu đầu, 5% nằm ở câu cuối, 5% 
còn lại rút ra từ toàn bài) 
 Tìm cách phân đoạn (nếu có) và tìm nội dung của từng đoạn 
 Trả lời câu hỏi, câu hỏi trong TOEFL được phân thành một số loại như sau: 
 Câu hỏi chủ đề (Main Topic Question) 
 Câu hỏi xác định lại (Restatement question) -> loại câu hỏi dễ. 
 Câu hỏi phủ định (Negative question) -> dùng biện pháp loại trừ 
 Câu hỏi suy luận (inference question) -> khó nhất 
 Câu hỏi đề cập (reference question) 
 Câu hỏi từ vựng (Vocabulary question) 
 Câu hỏi suy đoán chủ đề khả dĩ của đoạn đọc (trước hoặc sau đoạn đọc đã cho) -> dựa vào câu 
đầu hoặc câu cuối của bài đọc (Previous/ Following Topic question). 

File đính kèm:

  • pdftai_lieu_hoc_tieng_anh_toefl_grammar_1_1841.pdf
Tài liệu liên quan