To be in (secret) communication with the enemy: Tư thông với quân địch

• To be in (secret) communication with the enemy: Tưthông với quân địch

• To be in (to get into) a flap: Lo sợphập phồng

• To be in a (blue)funk: Sợxanh mặt, khiếp đảm

• To be in a (dead) faint, to fall down in a faint: Bất tỉnh nhân sự

• To be in a (dead)faint: Chết giấc, bất tỉnh nhân sự

• To be in a clutter: Mất trật tự

• To be in a fever of: Bồn chồn

• To be in a fever: Bịsốt, bịnóng lạnh

• To be in a fine pickle: Gặp cảnh ngộkhó khăn

• To be in a fix: ởvào một cảnh ngộlúng túng

• To be in a flutter: Bối rối

pdf7 trang | Chia sẻ: jinkenedona | Lượt xem: 1488 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu To be in (secret) communication with the enemy: Tư thông với quân địch, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
accord with sth: Tán thành việc gì 
• To be in active employment, to be on the active list: Đang làm việc 
• To be in agreement with sb: Đồng ý với ai 
• To be in ambush: Phục sẵn 
• To be in an awful bate: Giận điên lên 
• To be in an ecstasy of joy: Sớng ngất đi 
• To be in an excellent humour: ở trong tình trạng sảng khoái 
• To be in an expansive mood after a few drinks: Trở nên cởi mở sau vài ly rợu 
• To be in an interesting condition: Có mang, có thai 
• To be in an offside position: ở vị trí việt vị 
• To be in apple-pie order: Hoàn toàn có trật tự 
• To be in besetment with rivers on every side: Sông bao bọc khắp nơi 
• To be in bud: Mọc mầm non, nẩy chồi 
• To be in cahoot(s) with sb: Đồng mu, thông đồng, cấu kết với ngời nào 
• To be in cash: Có tiền 
• To be in chafe: Phát cáu, nổi giận 
• To be in charge with an important misson: Đợc giao nhiệm vụ quan trọng 
• To be in charge: Chịu trách nhiệm 
• To be in clink: Nằm trong khám 
• To be in comfortable circumstances: T gia sung túc, đầy đủ 
• To be in command of a troop: Chỉ huy một đội quân 
• To be in commission: Đợc trang bị đầy đủ 
• To be in communication with sb: Liên lạc thông tin với 
• To be in concord with..: Hợp với 
• To be in confinement: Bị giam cầm, bị quản thúc 
• To be in conflict with sb: Xung đột, bất hòa với ngời nào 
• To be in connivance with sb: Âm mu, đồng lõa với ngời nào 
• To be in contact with sb: Giao thiệp, tiếp xúc với ngời nào 
• To be in control: Đang kiểm soát, đang điều hành 
• To be in correspondence, have correspondence with sb: Th từ với ngời nào, liên 
lạc bằng th từ với ngời nào 
• To be in danger: Lâm nguy, gặp nạn, ngộ nạn 
• To be in debt: Thiếu nợ tiền 
• To be in deep water: Lâm vào cảnh hoạn nạn 
• To be in despair: Chán nản, thất vọng 
• To be in direct communication with: Liên lạc trực tiếp với 
• To be in direct contradiction: Hoàn toàn mâu thuẫn 
• To be in disagreement with sb: Không đồng ý với ngời nào 
• To be in disfavour with sb: Bị ngời nào ghét 
• To be in doubt: Nghi ngờ, hoài nghi 
• To be in drink (under the influence of drink): Say rợu 
• To be in evidence: Rõ rệt, hiển nhiên 
• To be in fear of sb (of sth): Sợ hãi ngời nào, cái gì 
• To be in fine, (in good) fettle: (Ngựa)Khỏe mạnh,(máy)đang chạy tốt 
• To be in flesh: Béo phì 
• To be in focus: Đặt vào tâm điểm 
• To be in for trouble: Lâm vào tình cảnh khó khăn 
• To be in for: Dính vào, ở vào(tình trạng) 
• To be in force: (Đạo luật..)Có hiệu lực, hiện hành 
• To be in form, out of form: Sung sức, không sung sức 
• To be in front of the church: ở trớc mặt, đối diện với nhà thờ 
• To be in full bearing: Đang sinh lợi 
• To be in full feather: (Ngời)Ăn mặc diện; có tiền 
• To be in full rig: Mặc đại lễ phục(mặc đồ lớn) 
• To be in gaol: Bị ở tù 
• To be in good health: Mạnh khỏe 
• To be in good odour with sb: Có cảm tình với ai, giao hảo với ai 
• To be in good spirits: Vui vẻ; khí sắc vui vẻ 
• To be in good, bad odour: Có tiếng tốt, tiếng xấu 
• To be in good, bad repute: Có tiếng tốt, xấu 
• To be in great form: Rất phấn khởi 
• To be in great want: Rất nghèo nàn, khốn khổ 
• To be in harmony with: Hòa thuận với, hòa hợp với 
• To be in high feather: Khi sắc, tính tình vui vẻ phấn khởi 
• To be in high mood: Hứng chí 
• To be in high spirit: Cao hứng, phấn khởi 
• To be in hot water: Lâm vào cảnh khó khăn 
• To be in hot water: Lúng túng, lâm vào tình cảnh khó khăn 
• To be in irons: (Hải)Bị tung buồm 
• To be in jeopardy: Đang mắc nạn, đang lâm nguy, đang gặp hạn;(danh dự)bị th-
ơng tổn;(công việc)suy vi 
• To be in juxtaposition: ở kề nhau 
• To be in keeping with sth: Hợp với điều gì 
• To be in leading-strings: Phải tùy thuộc ngời khác, chịu sự chỉ đạo nh một đứa 
bé 
• To be in league with: Liên minh với 
• To be in line with: Đồng ý với, tán thành, ủng hộ 
• To be in liquor; to be the worse for liquor: Say rợu 
• To be in love with sb: Yêu, mê ngời nào; phải lòng ngời nào 
• To be in love with: Say mê ai, đang yêu 
• To be in low spirit: Mất hứng, chán chờng 
• To be in low water: Cạn tiền 
• To be in luck, in luck's way: Đợc may mắn, gặp may 
• To be In manuscript: Cha đem in 
• To be in narcotic state: Mê man vì chất thuốc bồ đà 
• To be in necessitous circumstances: ở trong cảnh túng thiếu, bần cùng 
• To be in necessity: ở trong cảnh bần cùng 
• To be in negotiation with sb: Đàm phán với ai 
• To be in no hurry: Không gấp, có đủ thì giờ 
• To be in no mood for jollity: Lòng không vui vẻ, không thiết đi chơi 
• To be in occupation of a house: Chiếm, ở một cái nhà 
• To be in one's cups: Đang say sa 
• To be in one's element: ở trong hoàn cảnh thuận tiện nh cá gặp nớc 
• To be in one's minority: Còn trong tuổi vị thành niên 
• To be in one's nineties: Trong lứa tuổi từ 90 đến 99 
• To be in one's second childhood: Trở lại thời trẻ con thứ hai, tức là thời kỳ lẩm 
cẩm của tuổi già 
• To be in one's senses: Đầu óc thông minh 
• To be in one's teens: Đang tuổi thanh xuân, ở vào độ tuổi 13-19 
• To be in one's thinking box: Suy nghĩ chín chắn thận trọng 
• To be in place: ở tại chỗ, đúng chỗ 
• To be in pop: Cầm ở tiệm cầm đồ 
• To be in prison: Bị giam vào tù 
• To be in process of removal: Đang dọn nhà 
• To be in Queen's street: (Lóng)Khủng hoảng tài chính, gặp khó khăn về tiền bạc 
• To be in rags: Ăn mặc rách rới 
• To be in rapport with: Có quan hệ với, liên hệ mật thiết 
• To be in recollections: Trong ký ức 
• To be in relationship with sb: Giao thiệp với ngời nào 
• To be in retreat: Tháo lui 
• To be in sb's bad books: Bị ngời nào ghét, có tên trong sổ đen của ai 
• To be in sb's black books: Không đợc ai a, có tên trong sổ đen của ai 
• To be in sb's clutches: ở dới nanh vuốt của ngời nào 
• To be in sb's company: Cùng đi với ngời nào 
• To be in sb's confidence: Đợc dự vào những điều bí mật của ngời nào 
• To be in sb's good books: Đợc ngời nào quí mến, chú ý đến 
• To be in sb's good graces: Đợc ngời nào kính trọng, kính nhờng 
• To be in sb's goodwill: Đợc ngời nào chiếu cố, trọng đãi 
• To be in sb's train: Theo sau ngời nào 
• To be in search of sth: Đang tìm kiếm vật gì 
• To be in season: Còn đang mùa 
• To be in serious strait: ở trong tình trạng khó khăn, nguy ngập 
• To be in shabby clothes: Ăn mặc xốc xếch, dơ bẩn 
• To be in soak: Bị đem cầm cố 
• To be in solution: ở trong tình trạng không ổn(ý kiến) 
• To be in sore need of sth: Rất cần dùng vật gì 
• To be in terror: Khiếp đảm, kinh hãi 
• To be in the band-wagon: Đứng về phe thắng cử 
• To be in the can: (Điện ảnh Mỹ)Đã thu hình xong, sẵn sàng đem ra chiếu 
• To be in the cart: Lúng túng 
• To be in the clouds: Sống ở trên mây, mơ mơ màng màng 
• To be in the cold: (Bóng)Sống cô độc, hiu quạnh 
• To be in the conspiracy: Dự vào, nhúng tay vào cuộc âm mu 
• To be in the dark: Bị giam, ở tù; không hay biết gì 
• To be in the death agony: Gần chết, hấp hối 
• To be in the dog-house: Xuống dốc thất thế 
• To be in the doldrums: Có những ý tởng buồn rầu, đen tối 
• To be in the employ of sb: Làm việc cho ai 
• To be in the enjoyment of good health: Hởng sức khỏe tốt 
• To be in the first flight: ở trong tốp đầu, trong nhóm giỏi nhất 
• To be in the flower of one's age: Đang tuổi thanh xuân 
• To be in the front line: ở tiền tuyến 
• To be in the full flush of health: Có một sức khỏe dồi dào 
• To be in the habit of doing sth: Có thói quen làm việc gì 
• To be in the humour to do sth: Sẵn lòng, vui lòng làm việc gì 
• To be in the know: Biết rõ(công việc); (đua ngựa)đợc tin mách riêng, đợc mách 
nớc để đánh cá 
• To be in the late forties: Gần 50 tuổi 
• To be in the late twenties: Hơn hai mơi 
• To be in the limelight: Đợc mọi ngời chú ý đến, nổi tiếng 
• To be in the mood for doing sth: Muốn làm cái gì 
• To be in the pouts: Nhăn nhó khó chịu 
• To be in the running: Có hy vọng thắng giải 
• To be in the same box: Cùng chung cảnh ngộ 
• To be in the secret: ở trong tình trạng bí mật 
• To be in the seventies: Bảy mơi mấy tuổi 
• To be in the shipping way: Làm nghề buôn bán theo đờng biển 
• To be in the soup: ở vào tình trạng khó xử, bối rối, lúng túng 
• To be in the suds: Trong hoàn cảnh khó khăn lúng túng 
• To be in the swim: Hòa mình làm việc với đoàn thể 
• To be in the utmost poverty: Nghèo hết sức, nghèo rớt mồng tơi 
To be incapacitated from voting: Không có tư cách bầu cử 
• To be incapacitated from voting: Không có tư cách bầu cử 
• To be incensed at sb's remarks: Nổi giận vì sự chỉ trích của ai 
• To be inclusive of sth: Gồm có vật gì 
• To be incompetent to do sth: Không đủ sức, không đủ tài làm việc gì 
• To be incumbent on sb to do sth: Thuộc về phận sự của ngời nào phải làm việc 
gì 
• To be indebted to a large amount to sb: Thiếu ngời nào một số tiền lớn 
• To be independent of sb: Không tùy thuộc ngời nào 
• To be indignant at sth: Bực tức, phẫn nộ về việc gì 
• To be indiscriminate in making friends: Kết bạn bừa bãi, không chọn lựa 
• To be indulgent towards one's children's faults; to look on one's children with an 
indulgent eye: Tỏ ra khoan dung đối với những lỗi lầm của con cái 
• To be infatuated with a pretty girl: Say mê một cô gái xinh đẹp 
• To be infatuated with sb: Mê, say mê ngời nào 
• To be influential: Có thể gây ảnh hởng cho 
• To be informed of sb's doings: Biết rõ hành động, cử chỉ của ngời nào 
• To be instant with sb to do sth: Khẩn cầu ngời nào làm việc gì 
• To be intelligent of a fact: Thông thạo việc gì, biết rõ việc gì 
• To be intent on one's work: Miệt mài vào công việc của mình 
• To be into the red: Lâm vào cảnh nợ nần 
• To be intoxicated with success: Ngất ngây vì thành công 
• To be intrigued by the suddenness of an event: Ngạc nhiên vì biến cố đột ngột 
• To be inundated with requests for help: Tràn ngập những lời yêu cầu giúp đỡ 
• To be inward-looking: Hớng nội, hớng về nội tâm 
• To be irresolute: Lỡng lự, băn khoăn 

File đính kèm:

  • pdfcau_truc_tieng_anh_hay_5_2781.pdf
Tài liệu liên quan