To be faced with a difficulty: Đương đầu với khó khăn

• To be faced with a difficulty: Đương đầu với khó khăn

• To be fagged out: Kiệt sức, mệt dốc, mệt lắm

• To be faint with hunger: Mệt lảvì đói

• To be faithful in the performance of one's duties: Nhiệt tình khi thi hành bổn

phận

• To be familiar with sth: Quen biết vật gì, quen dùng vật gì, giỏi môn gì

• To be famished: Đói chết đợc

• To be far from all friends: Không giao thiệp với ai

• To be far gone with child: Có mang sắp đến tháng đẻ

• To be fastidious: Khó tính

• To be favoured by circumstances: Thuận gió, xuôi gió, thuận cảnh, thuận tiện

• To be feel sleepy: Buồn ngủ

• To be filled with amazement: Hết sức ngạc nhiên

• To be filled with astonishment: Đầy sựngạc nhiên

pdf5 trang | Chia sẻ: jinkenedona | Lượt xem: 1483 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu To be faced with a difficulty: Đương đầu với khó khăn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
To be faced with a difficulty: Đương đầu với khó khăn 
• To be faced with a difficulty: Đương đầu với khó khăn 
• To be fagged out: Kiệt sức, mệt dốc, mệt lắm 
• To be faint with hunger: Mệt lả vì đói 
• To be faithful in the performance of one's duties: Nhiệt tình khi thi hành bổn 
phận 
• To be familiar with sth: Quen biết vật gì, quen dùng vật gì, giỏi môn gì 
• To be famished: Đói chết đợc 
• To be far from all friends: Không giao thiệp với ai 
• To be far gone with child: Có mang sắp đến tháng đẻ 
• To be fastidious: Khó tính 
• To be favoured by circumstances: Thuận gió, xuôi gió, thuận cảnh, thuận tiện 
• To be feel sleepy: Buồn ngủ 
• To be filled with amazement: Hết sức ngạc nhiên 
• To be filled with astonishment: Đầy sự ngạc nhiên 
• To be filled with concern: Vô cùng lo lắng 
• To be firm fleshed: Da thịt rắn chắc 
• To be five meters in depth: Sâu năm thớc 
• To be five years old: Đợc năm tuổi, lên năm 
• To be flayed alive: Bị lột da sống 
• To be fleeced by dishonest men: Bị lừa gạt bởi những tên bất lơng 
• To be flooded with light: Tràn ngập ánh sáng 
• To be flush with sth: Bằng, ngang mặt với vật gì 
• To be flush: Có nhiều tiền, tiền đầy túi 
• To be fond of bottle: Thích nhậu 
• To be fond of good fare: Thích tiệc tùng 
• To be fond of music: Thích âm nhạc 
• To be fond of study: Thích nghiên cứu 
• To be fond of the limelight: Thích rầm rộ, thích ngời ta biết công việc mình làm 
• To be fond of travel: Thích đi du lịch 
• To be fooled into doing sth: Bị gạt làm việc gì 
• To be for: Đứng về phía ai, ủng hộ ai 
• To be forced to do sth: Bắt buộc làm cái gì 
• To be forced to the inescapable conclusion that he is a liar: Buộc đi đến kết luận 
không thể tránh đợc rằng nó là kẻ nói dối 
• To be forewarned is to be forearmed: Đợc báo trớc là đã chuẩn bị trớc 
• To be forgetful of one's duties: Quên bổn phận 
• To be fortunate: Gặp vận may 
• To be forward in one's work: Sốt sắng với công việc của mình 
• To be foully murdered: Bị giết một cách tàn ác 
• To be found guilty of blackmail: Bị buộc tội tống tiền 
• To be found guilty of espionage: Bị kết tội làm gián điệp 
• To be found wanting: Bị chứng tỏ thiếu t cách không có khả năng(làm gì) 
• To be free in one's favours: Tự do luyến ái 
• To be free to confess: Tự ý thú nhận 
• To be free with one's money: Rất rộng rãi; không để ý đến tiền bạc 
• To be friendly with sb: Thân mật với ngời nào 
• To be frightened of doing sth: Sợ làm việc gì 
• To be frightened to death: Sợ chết đợc 
• To be frozen to the marrow: Lạnh buốt xơng 
• To be frugal of one's time: Tiết kiệm thì giờ 
• To be full of beans: Hăng hái sôi nổi 
• To be full of business: Rất bận việc 
• To be full of cares: Đầy nỗi lo lắng, lo âu 
• To be full of conceit: Rất tự cao, tự đại 
• To be full of hope: Đầy hy vọng, tràn trề hy vọng 
• To be full of idle fancies: Toàn là t tởng hão huyền 
• To be full of joy: Hớn hở, vui mừng 
• To be full of life: Linh hoạt, sinh khí dồi dào, đầy sinh lực 
• To be full of mettle: Đầy nhuệ khí 
• To be full of oneself: Tự phụ, tự mãn 
• To be full of years: Nhiều tuổi, có tuổi 
• To be fully satisfied: Thỏa mãn hoàn toàn 
• To be furtive in one's movements: Có hành động nham hiểm(với ngời nào) 
• To be fussy: Thích nhặng xị, rối rít 
To be game: Có nghị lực, gan dạ 
• To be game: Có nghị lực, gan dạ 
• to be gammy for anything: có nghị lực làm bất cứ cái gì 
• To be gasping for liberty: Khao khát tự do 
• To be generous with one's money: Rộng rãi về chuyện tiền nong 
• To be getting chronic: Thành thói quen 
• To be gibbeted in the press: Bị bêu rếu trên báo 
• To be ginned down by a fallen tree: Bị cây đổ đè 
• To be given over to evil courses: Có phẩm hạnh xấu 
• To be given over to gambling: Đam mê cờ bạc 
• To be glad to hear sth: Sung sớng khi nghe đợc chuyện gì 
• To be glowing with health: Đỏ hồng hào 
• To be going on for: Gần tới, xấp xỉ 
• To be going: Đang chạy 
• To be gone on sb: Yêu, say mê, phải lòng ngời nào 
• To be good at dancing: Nhảy giỏi, khiêu vũ giỏi 
• To be good at games: Giỏi về những cuộc chơi về thể thao 
• To be good at housekeeping: Tề gia nội trợ giỏi(giỏi công việc nhà) 
• To be good at numbers: Giỏi về số học 
• To be good at repartee: Đối đáp lanh lợi 
• To be good safe catch: (Một lối đánh cầu bằng vợt gỗ ở Anh)Bắt cầu rất giỏi 
• To be goody-goody: Giả đạo đức,(cô gái)làm ra vẻ đạo đức 
• To be governed by the opinions of others: Bị những ý kiến ngời khác chi phối 
• To be gracious to sb: Ân cần với ngời nào, lễ độ với ngời nào 
• To be grateful to sb for sth, for having done sth: Biết ơn ngời nào đã làm việc gì 
• To be gravelled: Lúng túng, không thể đáp lại đợc 
• To be great at tennis: Giỏi về quần vợt 
• To be great with sb: Làm bạn thân thiết với ngời nào 
• To be greedy: Tham ăn 
• To be greeted with applause: Đợc chào đón với tràng pháo tay 
• To be grieved to see sth: Nhìn thấy việc gì mà cảm thấy xót xa 
• To be guarded in one's speech: Thận trọng lời nói 
• To be guarded in what you say!: Hãy cẩn thận trong lời ăn tiếng nói! 
• To be guilty of a crime: Phạm một trọng tội 
• To be guilty of forgery: Phạm tội giả mạo 
• To be gunning for sb: Tìm cơ hội để tấn công ai 
To be hard pressed: Bị đuổi gấp 
• To be had: Bị gạt, bị mắc lừa 
• To be hail-fellow (well-met) with everyone: Đối đãi hoàn toàn thân mật với tất 
cả mọi ngời 
• To be hale and hearty: Còn tráng kiện 
• To be hand in (and) glove with: Rất thân với, cộng tác với 
• To be handicapped by ill health: Gặp cản trở vì sức khỏe không tốt 
• To be hanged for a pirate: Bị xử giảo vì tội ăn cớp 
• To be hard of hearing: Nặng tai 
• To be hard on (upon)sb: Khắc nghiệt với ai 
• To be hard pressed: Bị đuổi gấp 
• To be hard to solve: Khó mà giải quyết 
• To be hard up against it; to have it hard: (Mỹ)Lâm vào hoàn cảnh khó khăn, phải 
va chạm với những khó khăn 
• To be hard up for: Bế tắc không tìm đâu ra(cái gì) 
• To be hard up: Cạn túi, hết tiền 
• To be haunted by memories: Bị ám ảnh bởi kỷ niệm 
• To be hazy about sth: Biết, nhớ lại việc gì lờ mờ, không rõ, không chắc 
• To be heart-broken: Đau lòng, đau khổ 
• To be heavily taxed: Bị đánh thuế nặng 
• To be heavy on (in) hand: 1.Khó cầm cơng (ngựa); 2.Khó làm vui, khó làm cho 
khuây khỏa (ngời) 
• To be heavy with sleep: Buồn ngủ quá chừng 
• To be held in an abhorrence by sb: Bị ngời nào đó ghét cay ghét đắng 
• To be held in captivity: Bị giam giữ 
• To be held in derision by all: Làm trò cời cho thiên hạ 
• To be hellishly treated: Bị đối xử tàn tệ 
• To be hep to sb's trick: Biết rõ trò lừa bịp của ai 
• To be hissed off the stage: Bị huýt sáo đuổi xuống sân khấu 
• To be hit by a bullet: Bị trúng đạn 
• To be hitched up: (úc)Đã có vợ 
• To be hoarse: Bị khan tiếng 
• To be hooked by a passing car: Bị một chiếc xe chạy ngang qua quẹt, móc phải 
• To be hopeful of success: Hy vọng vào sự thành công 
• To be hopelessly in love: Yêu thơng một cách tuyệt vọng 
• To be horrid to sb: Hung dữ, ác nghiệt với ngời nào 
• To be hot on the track of sb: Đuổi riết theo, đuổi riết ngời nào 
• To be hot: Động đực6 
• To be hounded out of the town: Bị đuổi ra khỏi thành phố 
• To be hugely successful: Thành công một cách mỹ mãn 
• To be hungry for fame: Khao khát danh vọng 
• To be hungry for sth: Khao khát điều gì 

File đính kèm:

  • pdfcau_truc_tieng_anh_hay_4_2283.pdf
Tài liệu liên quan