To be a bad fit: Không vừa
To be a bad fit: Không vừa
• To be a bear for punishment: Chịu đựng đợc sựhành hạ
• To be a believer in ghosts: Kẻtin ma quỷ
• To be a believer in sth: Ngời tin việc gì
• To be a bit cracky: (Ngời)Hơi điên, hơi mát, tàng tàng
• To be a bit groggy about the legs, to feel groggy: Đi không vững, đi chập chững
• To be a burden to sb: Là một gánh nặng cho ngời nào
• To be a church-goer: Ngời năng đi nhà thờ, năng đi xem lễ
• To be a comfort to sb: Là nguồn an ủi của ngời nào
• To be a connoisseur of antiques: Sành về đồcổ
• To be a cup too low: Chán nản, nản lòng
• To be a dab at sth: Hiểu rõ, giỏi, thông thạo việc gì
• To be a dead ringer for sb: (Lóng)Giống nh đúc
• To be a demon for work: Làm việc hăng hái
• To be a dog in the manger: Sống ích kỷ(ích kỷ, không muốn ai dùng cái mà
mình không cần đến)
To be a bad fit: Không vừa • To be a bad fit: Không vừa • To be a bear for punishment: Chịu đựng đợc sự hành hạ • To be a believer in ghosts: Kẻ tin ma quỷ • To be a believer in sth: Ngời tin việc gì • To be a bit cracky: (Ngời)Hơi điên, hơi mát, tàng tàng • To be a bit groggy about the legs, to feel groggy: Đi không vững, đi chập chững • To be a burden to sb: Là một gánh nặng cho ngời nào • To be a church-goer: Ngời năng đi nhà thờ, năng đi xem lễ • To be a comfort to sb: Là nguồn an ủi của ngời nào • To be a connoisseur of antiques: Sành về đồ cổ • To be a cup too low: Chán nản, nản lòng • To be a dab at sth: Hiểu rõ, giỏi, thông thạo việc gì • To be a dead ringer for sb: (Lóng)Giống nh đúc • To be a demon for work: Làm việc hăng hái • To be a dog in the manger: Sống ích kỷ(ích kỷ, không muốn ai dùng cái mà mình không cần đến) • To be a drug on the market: (Hàng hóa)Là một món hàng ế trên thị trờng • To be a favourite of sb; to be sb's favourite: Đợc ngời nào yêu mến • To be a fiasco: Thất bại to • To be a fiend at football: Kẻ tài ba về bóng đá • To be a fluent speaker: Ăn nói hoạt bát, lu loát • To be a foe to sth: Nghịch với điều gì • To be a frequent caller at sb's house: Năng tới lui nhà ngời nào • To be a gentleman of leisure; to lead a gentleman's life: Sống nhờ huê lợi hằng năm • To be a good judge of wine: Biết rành về rợu, giỏi nếm rợu • To be a good puller: (Ngựa)kéo giỏi, khỏe • To be a good walker: Đi(bộ)giỏi • To be a good whip: Đánh xe ngựa giỏi • To be a good, bad writer: Viết chữ tốt, xấu • To be a hiding place to nothing: Chẳng có cơ may nào để thành công • To be a law unto oneself: Làm theo đờng lối của mình, bất chấp luật lệ • To be a lump of selfishness: Đại ích kỷ • To be a man in irons: Con ngời tù tội(bị khóa tay, bị xiềng xích) • To be a mere machine: (Ngời)Chỉ là một cái máy • To be a mess: ở trong tình trạng bối rối • To be a mirror of the time: Là tấm gơng của thời đại • To be a novice in, at sth: Cha thạo, cha quen việc gì • to be a pendant to...: là vật đối xứng của.. • To be a poor situation: ở trong hoàn cảnh nghèo nàn • To be a retarder of progress: Nhân tố làm chậm sự tiến bộ • To be a shark at maths: Giỏi về toán học • To be a sheet in the wind: (Bóng)Ngà ngà say • To be a shingle short: Hơi điên, khùng khùng • To be a slave to custom: Nô lệ tập tục • To be a spy on sb's conduct: Theo dõi hành động của ai • To be a stickler over trifles: Quá tỉ mỉ, câu nệ về những chuyện không đâu • To be a swine to sb: Chơi xấu, chơi xỏ ngời nào • To be a tax on sb: Là một gánh nặng cho ngời nào • To be a terror to...: Làm một mối kinh hãi đối với.. • To be a testimony to sth: Làm chứng cho chuyện gì • To be a thrall to one's passions: Nô lệ cho sự đam mê • To be a tight fit: Vừa nh in • To be a total abstainer (from alcohol): Kiêng rợu hoàn toàn • To be a tower of strength to sb: Là ngời có đủ sức để bảo vệ ai • To be a transmitter of (sth): (Ngời)Truyền một bệnh gì To be abashed: Bối rối, hoảng hốt • To be abhorrent to sb: Bị ai ghét • To be abhorrent to, from sth: (Việc)Không hợp, trái ngợc, tơng phản với việc khác • To be able to do sth: Biết, có thể làm việc gì • To be able to react to nuances of meaning: Có khả năng nhạy cảm với các sắc thái của ý nghĩa • To be able to scull: Có thể chèo thuyền đợc • To be ablush with shame: Đỏ mặt vì xấu hổ • To be abominated by sb: Bị ai căm ghét • To be about sth: Đang bận điều gì • To be about to (do): Sắp sửa làm gì? • To be above (all) suspicion: Không nghi ngờ chút nào cả • To be abreast with, (of) the times: Theo kịp, tiến hóa, hợp với phong trào đang thời • To be absolutely right: Đúng hoàn toàn • To be absolutely wrong: Hoàn toàn sai lầm, hoàn toàn trái • To be absorbed in new thought: Miệt mài trong t tởng mới • To be acclaimed Emperor: Đợc tôn làm Hoàng Đế • To be accommodated in the hotel: Trọ ở khách sạn • To be accomplice in a crime: Dự vào tội tòng phạm • To be accountable for a sum of money: Thiếu, mắc nợ một số tiền • To be accountable for one's action: Giải thích về hành động của mình • To be accountable to sb: Chịu trách nhiệm trớc ai • To be accused of plagiarism: Bị kết tội ăn cắp văn • To be acquainted with facts of the case: Hiểu rõ vấn đề • To be acquainted with sb: Quen thuộc với, quen biết • To be acquitted one's crime: Đợc tha bổng • To be addicted to drink: Ghiền/nghiện rợu, rợu chè bê tha • To be admitted to the Academy: Đợc nhận vào Hàn lâm viện • To be admitted to the exhibition gratis: Đợc cho vào xem triển lãm miễn phí • To be adroit in: Khéo léo về • To be adverse to a policy: Trái ngợc với một chính sách • To be affected by fever: Bị mắc bệnh sốt rét • To be affected in one's manners: Điệu bộ quá • To be affected to a service: Đợc bổ nhiệm một công việc gì • To be affected with a disease: Bị bệnh • To be affianced to sb: Đã hứa hôn với ai • To be afflicted by a piece of news: Buồn rầu vì một tin • To be afield: ở ngoài đồng, ở ngoài mặt trận • To be afloat: Nổi trên mặt nớc • To be after sth: Theo đuổi cái gì • To be against: Chống lại • To be agog for sth: Đang chờ đợi việc gì • To be agreeable to sth: Bằng lòng việc gì • To be agreeable to the taste: Hợp với sở thích, khẩu vị • To be ahead: ở vào thế thuận lợi • To be akin to sth: Giống vật gì; có liên quan, quan hệ với việc gì • To be alarmed at sth: Sợ hãi, lo sợ chuyện gì • To be alive to one's interests: Chú ý đến quyền lợi của mình • To be alive to the importance of..: Nhận rõ sự quan trọng của. • To be all abroad: Hoàn toàn lầm lẫn • To be all ears: Lắng nghe • To be all eyes: Nhìn chằm chằm • To be all in a fluster: Hoàn toàn bối rối • To be all in a tumble: Lộn xộn, hỗn loạn • To be all legs: Cao lêu nghêu • To be all mixed up: Bối rối vô cùng • To be all of a dither, to have the dithers: Run, run lập cập • To be all of a dither: Bối rối, rối loạn, không biết định thế nào • To be all of a glow: Đỏ mặt, thẹn • To be all of a tremble, all in a tremble: Run lập cập • To be all the same to: Không có gì khác đối với • To be all the world to: Là tất cả (là cái quý nhất) • To be all tongue: Nói luôn miệng • To be always after a petticoat: Luôn luôn theo gái • To be always harping on the same string (on the same note): Nói đi nói lại mãi một câu chuyện • To be always merry and bright: Lúc nào cũng vui vẻ • To be always on the move: Luôn luôn di động • To be always ready for a row: Hay gây chuyện đánh nhau • To be always to the fore in a fight: Thờng chiến đấu luôn, hoạt động không ngừng • To be always willing to oblige: Luôn luôn sẵn lòng giúp đỡ • To be ambitious to do sth: Khao khát làm việc gì • To be ambushed: Bị phục kích • To be an abominator of sth: Ghét việc gì • To be an early waker: Ngời(thờng thờng)thức dậy sớm • To be an encumbrance to sb: Trở thành gánh nặng(cho ai) • To be an excessive drinker: Uống quá độ • To be an improvement on sb: Vợt quá, hơn ngời nào, giá trị hơn ngời nào • To be an integral part of sth: Hợp thành nhất thể với, dính với, liền với vật gì • To be an occasion of great festivity: Là dịp hội hè vui vẻ • To be an oldster: Già rồi • To be an onlooker at a football match: Xem một trận đá bóng • To be an umpire at a match: Làm trọng tài cho một trận đấu(thể thao) • To be anticipative of sth: Trông vào việc gì, đang chờ việc gì • To be anxious for sth: Khao khát, ao ớc vật gì • To be applicable to sth: Hợp với cái gì • To be appreciative of music: Biết, thích âm nhạc • To be apprehensive for sb: Lo sợ cho ai • To be apprehensive of danger: Sợ nguy hiểm • To be apprised of a fact: Đợc báo trớc một việc gì • To be apt for sth: Giỏi, có tài về việc gì
File đính kèm:
- cau_truc_tieng_anh_hay_2_0249.pdf