Tiếng Trung - Bài 4: Thiên thanh

青天,白日,明月

人行,馬走,鳥飛。

Thanh thiên, bạch nhật, minh nguyệt,

nhân hành, mã tẩu, điểu phi

pdf38 trang | Chia sẻ: việt anh | Lượt xem: 1278 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tiếng Trung - Bài 4: Thiên thanh, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
天青
Thiên thanh
青天,白日,明月
人行,馬走,鳥飛。
Thanh thiên, bạch nhật, minh nguyệt, 
nhân hành, mã tẩu, điểu phi.
天
thiên
trời (DT, 
4 nét, bộ 
đại 大)
青
thanh
xanh (TT, 
8 nét, bộ 
thanh 青)
Thiên thanh
thanh thiên
天青
青天
thanh niên
thanh xuân
青年
青春
白
bạch
trắng (TT, 
5 nét, bộ 
bạch白)
bạch y
thanh bạch
白衣
清白
bạch Phật ngôn
白佛言
日
nhật
mặt trời 
(DT, 4 nét, 
bộ nhật 日)
明
minh
sáng (TT, 
8 nét, bộ 
nhật 日)
minh bạch-minh quang-quang minh
quang minh chính đại-vô minh 
明白-明光-光明
光明正大-無明
Minh hạnh túc
minh tâm kiến tánh
明行足
明心見性
月
nguyệt
mặt trăng 
(DT, 4 nét, 
bộ nguyệt 
月)
人
nhân
người (DT, 
2 nét, bộ 
nhân 人)
行
hành
đi (Đgt, 6 
nét, bộ 
hành 行)
Ngũ hành:Kim, Mộc, Thủy, 
Hỏa, Thổ 
五行:
金, 木, 水, 火, 
土
Hành thiện - tu hành - hành giả - xuất hành 
đồng hành - tiến hành - hiếu hạnh - học hạnh
行善-修行-行者-出行
同行-進行-孝行-學行
Tam nhân hành, tất hữu ngã sư
Ba người (cùng) đi, ắt có người 
làm thầy ta. 
三人行, 必有我師
馬/马
mã
ngựa (DT, 
10/3 nét, 
bộ mã 馬,
马)
馬/马
mã
ngựa (DT, 
10/3 nét, 
bộ mã 馬,
马)
Bạch Mã tự
白馬寺
走 tẩu
chạy 
(Đgt, 7 
nét, bộ 
tẩu 走)
tẩu hoả nhập ma
tẩu mã khán hoa
走火入魔
走馬看花
鳥/鸟
điểu
chim (DT, 
11/5 nét, 
bộ điểu鳥)
鳥/鸟
điểu
chim (DT, 
11/5 nét, 
bộ điểu鳥)
飛/飞
phi
bay (Đgt, 
9/3 nét, bộ 
phi/ất 飛/
乙)
飛/飞
phi
bay (Đgt, 
10/3 nét, 
bộ phi/ất 
飛/乙)
bất dực nhi phi
cao phi viễn tẩu
不翼而飛
高飛遠走
Thanh thiên, bạch nhật, minh nguyệt
Trời xanh, mặt trời sáng, 
mặt trăng sáng
青天,白日,明
月
nhân hành, mã tẩu, điểu phi
người đi, ngựa chạy, chim bay
人行,馬走,鳥
飛
HÌNH DUNG TỪ:
Hình dung từ dùng để thêm vào một đặc điểm, một 
phẩm chất cho người hay sự vật, hoặc mô tả trạng thái 
của hành vi hay động tác.
渡長橋,到南平。Độ trường kiều, đáo Nam Bình: Qua cây 
cầu dài, đến núi Nam Bình (Tôn Gia Kim)
Hình dung từ miêu tả hình trạng của người hay sự vật: 
高,小,大,短
Hình dung từ miêu tả tính chất của người hay sự vật: 對,錯,
驕傲,堅強,好,壞
Hình dung từ miêu tả trạng thái của một động tác, 
hành vi: 快,慢,順利,緊張
HÌNH DUNG TỪ:
1. Hình dung từ dùng để thêm vào một đặc điểm, 
một phẩm chất cho người hay sự vật.
青天,白日,明月
明人, 古人,故人
惡人,善人,吉人
HÌNH DUNG TỪ:
2. Một số đặc điểm ngữ pháp của hình dung từ: 
a) Hình dung từ thường đặc trước danh từ 
làm định ngữ để trực tiếp bổ nghĩa cho 
danh từ đó:
青天,白日,明月
Hình dung từ có thể đặc trước danh từ làm 
định ngữ thông qua trợ từ kết cấu (chi ):
清潔之水。Thanh khiết chi thủy. Nước 
thanh khiết (nước sạch).
HÌNH DUNG TỪ:
2. Một số đặc điểm ngữ pháp của hình dung từ: 
b) Khi đặt sau danh từ thì hình dung từ có 
thể trực tiếp làm vị ngữ: 
山高,月小。Sơn cao, nguyệt tiểu. Núi 
cao, trăng nhỏ (Tô Thức: Hậu Xích Bích 
phú).
Hình dung từ còn có thể đặt sau danh từ để 
làm vị ngữ thông qua đồng động từ (vi):
民為貴。Dân vi quý. Dân là quý (Mạnh 
tử).
(青)天
天 青
(明)月
月 明
HÌNH DUNG TỪ:
c) Phần lớn hình dung từ có thể được bổ sung ý 
nghĩa bằng các từ chỉ mức độ, như 極cực, 甚
thậm, 太thái, 極cực 很ngận...
柑橘極多。Cam, quất cực đa. Cam, quýt rất 
nhiều (Tô Thức).
極樂,太好,太多, 很好
bổ sung ý nghĩa bằng các phó từ phủ định,
不好,不多,不惡,不善

File đính kèm:

  • pdfhanco_bai4_thienthanh_5164.pdf