Tiếng Hoa giao tiếp theo tình huống
shuì dé hǎo ma
睡 得 好 吗?
Anh ngủ có ngon không ?
zǎo shàng hǎo
早 上 好!
Chào buổi sáng!
zǎo
早
Chào buổi sáng!
kùn sǐ wǒ le
困 死 我 了。
Tôi mệt chết đi được.
a , chí dào le 。
啊,迟 到 了。
Ôi, đến muộn rồi.
kuài diǎn er xǐ shù 。
快 点 儿 洗 漱。
Đi rửa mặt và súc miệng mau lên
shàng bān yào chí dào le 。
上 班 要 迟 到 了。
Sắp đi làm muộn rồi.
要 用 张 道 路 交 通 图。 wǒ yào yòng zhāng dào lù jiāo tōng tú Tôi cần tờ bản đồ giao thông đường bộ. 您 这 儿 免 费 提 供 道 路 交 通图吗? nín zhè er miǎn fèi tí gōng dào lù jiāo tōng tú ma Ở đây các anh có cung cấp miễn phí bản đồ giao 付 现 金 还 是 用 信 用 卡 结 算? fù xiàn jīn hái shì yòng xìn yòng kǎ jiē suàn Trả bằng tiền mặt hay bằng thẻ tín dụng 41. Dịch vụ xe hơi. 我 的 轮 胎 瘪 了,请 检 查 一 下。 wǒ de lún tāi biě le ,qǐng jiǎn chá yī xià Bánh xe của tôi xẹp rồi, làm ơn kiểm tra xem bị làm sao. 您 能 检 查 一 下 发 动 机 吗? nín néng jiǎn chá yī xià fā dòng jī ma Anh kiểm tra qua động cơ được không? 您 能 看 一 下 发 动 机 是 否 nín néng kàn yī xià fā dòng jī shì fǒu 有 毛 病 吗? yǒu máo bìng ma Anh kiểm tra hộ xem có phải động cơ có vấn đề không? 您 能 帮 我 检 查 一 下 轮 胎 吗? nín néng bāng wǒ jiǎn chá yī xià lún tāi ma Anh làm ơn kiểm tra lốp xe giúp tôi được không? 您 能 检 查 一 下 减 震 器 吗? nín néng jiǎn chá yī xià jiǎn zhèn qì ma Anh kiểm tra qua thiết bị giảm rung được không? 您 能 检 查 一 下 电 瓶 吗? nín néng jiǎn chá yī xià diàn píng ma Anh kiểm tra qua bình ắc quy được không? 我 要 调 试 一 下 汽 车。 wǒ yào tiáo shì yī xià qì chē Tôi muốn chỉnh lại xe 发 动 机 的 声 音 不 正 常。 fā dòng jī de shēng yīn bù zhèng cháng Tiếng động cơ không bình thường. 发 动 机 出 了 故 障。 fā dòng jī chū le gù zhàng Động cơ bị hỏng. 车 速 过 了 每 小 时 50 公里, chē sù guò le měi xiǎo shí 50 gōng lǐ 车 身 就 开 始 发 抖。 chē shēn jiù kāi shǐ fā dǒu Xe chạy quá 50km/h, thì thân xe bắt đầu rung. 我 的 车 发 动 不 起 来 了。 wǒ de chē fā dòng bù qǐ lái le Xe của tôi không khởi động được. 我 的 车 抛 锚 了。 wǒ de chē pāo máo le Xe của tôi không chạy được. 我 车 上 的 电 瓶 坏 了。 wǒ chē shàng de diàn píng huài le Bình ắc quy trên xe của tôi bị hỏng. 能 不 能 用 你 车 上 的 néng bù néng yòng nǐ chē shàng de 电 瓶 启 动 我 的 车? diàn píng qǐ dòng wǒ de chē Anh có thể lấy bình ắc quy trên xe của anh để khởi động xa của tôi được không? 我 来 检 查 一 下 您 的 轮 胎 好 吗? wǒ lái jiǎn chá yī xià nín de lún tāi hǎo ma Để tôi kiểm tra lốp xe của anh được không? 擦 拭 一 下 车 窗 好 吗? cā shì yī xià chē chuāng hǎo ma Anh lau qua cửa xe được không? 要 不 要 洗 车? yào bù yào xǐ chē Có cần rửa xe không? 您 是 否 要 我 检 查 一 下 发 动 机? nín shì fǒu yào wǒ jiǎn chá yī xià fā dòng jī Có phải anh muốn tôi kiểm tra động cơ của anh? 要 我 检 查 一 下 车 油 是 吗? yào wǒ jiǎn chá yī xià chē yóu shì ma Anh muốn tôi kiểm tra xăng xe phải không? 我 来 检 查 一 下 车 油 好 吗? wǒ lái jiǎn chá yī xià chē yóu hǎo ma Để tôi kiểm tra xăng xe được không? 您 的 车 胎 瘪 了。 nín de chē tāi biě le Lốp xe của anh bị xẹp. 车 左 边 的 后 轮 胎 瘪 了。 chē zuǒ biān de hòu lún tāi biě le Lốp xe sau bên trai bị xẹp 您 的 车 好 像 该 加 油 了。 nín de chē hǎo xiàng gāi jiā yóu le Hình như xe của anh phải đổ xăng. 您 车 上 的 减 震 器 坏 了。 nín chē shàng de jiǎn zhèn qì huài le Thiết bị giảm rung trên xe của anh bị hỏng. 您 的 车 的 确 该 调 试 一 下 车子了。 nín de chē de què gāi tiáo shì yī xià chē zi le Qủa thực xe của anh phải chỉnh lại. 我 说 不 清 楚 哪 里 出 了 问 题。 wǒ shuō bù qīng chǔ nǎ lǐ chū le wèn tí Tôi cũng không biết rõ nó bị trục trặc ở đâu. 看 来 问 题 真 不 好 少。 kàn lái wèn tí zhēn bù hǎo shǎo Xem ra có rất nhiều vấn đề. 我 到 那 边 把 牵 引 车 开 来。 wǒ dào nà biān bǎ qiān yǐn chē kāi lái Để tôi sang bên kia mở máy kéo. 42. Gặp sự cố trên đường. 我 的 一 个 车 胎 憋 了。 wǒ de yī gè chē tāi biē le Một lốp xe của tôi bị xẹp. 我 的 车 胎 瀑 了。 wǒ de chē tāi pù le Lốp xe của tôi bị nổ. 有 一 个 轮 胎 有 点 漏 气。 yǒu yī gè lún tāi yǒu diǎn lòu qì Có một lốp xe bị xì hơi. 请 给 我 的 车 胎 充 电 气。 qǐng gěi wǒ de chē tāi chōng diàn qì Anh làm ơn bơm thêm hơi cho lốp xe của tôi. 看 来 得 用 牵 引 车 把 我 的 车拖走。 kàn lái de yòng qiān yǐn chē bǎ wǒ de chē tuō zǒu Có lẽ phải dùng xe kéo tới lôi xe của tôi đi. 我 的 车 在 离 那 儿 一 公 里 的地方。 wǒ de chē zài lí nà er yī gōng lǐ de dì fāng Xe của tôi ở cách đó 1km. 我 的 车 在 立 交 桥 附 近。 wǒ de chē zài lì jiāo qiáo fù jìn Xe của tôi ở gần cầu vượt. 你 什 么 时 候 能 告 诉 nǐ shén me shí hòu néng gào sù 我 大 致 的 费 用? wǒ dà zhì de fèi yòng Khi nào anh sẽ cho tôi biết chi phí khoảng bao nhiêu? 什 么 时 候 可 以 把 车 修 好。? shén me shí hòu kě yǐ bǎ chē xiū hǎo Khi nào thì sửa xong xe? 43. Cảnh sát chặn xe. 请 出 示 一 下 您 的 驾 驶 执 照。 qǐng chū shì yī xià nín de jià shǐ zhí zhào Đề nghị anh xuất trình bằng lái xe. 看 看 您 的 驾 驶 执 照。 kàn kàn nín de jià shǐ zhí zhào Cho tôi xem bằng lái xe. 把 您 的 执 照 给 我。 bǎ nín de zhí zhào gěi wǒ Đưa cho tôi băng của anh. 您 有 保 险 凭 证 吗? nín yǒu bǎo xiǎn píng zhèng ma Anh có thẻ bảo hiểm không? 您 知 道 您 的 车 速 有 多 快 吗? nín zhī dào nín de chē sù yǒu duō kuài ma Anh có biết xe của anh chạy nhanh với tốc độ bao nhiêu không? 您 知 道 我 拦 住 您 的 原 因 吗? nín zhī dào wǒ lán zhù nín de yuán yīn ma Anh có biết nguyên nhân của xe anh không? 这 次 我 只 给 您 一 个 警 告。 zhè cì wǒ zhǐ gěi nín yī gè jǐng gào Lần này tôi chỉ cảnh cáo anh. 这 次 我 就 警 告 一 下 算 了。 zhè cì wǒ jiù jǐng gào yī xià suàn le Lần này tôi chỉ cảnh cáo anh thôi đấy. 这 次 我 不 处 罚 你。 但 下 不 为 例。 zhè cì wǒ bù chù fá nǐ 。dàn xià bù wéi lì Lần này tôi không phạt anh, nhưng lần sau thì không 开 慢 点。 kāi màn diǎn Chạy chậm thôi. 要 是 让 我 再 抓 到, 就 请 你 去 警署。 yào shì ràng wǒ zài zhuā dào ,jiù qǐng nǐ qù jǐng shǔ . Nếu tôi mà bắt được anh lần nữa thì xin mời anh về đồn. 我 没 有 看 到 停 车 标 志。 wǒ méi yǒu kàn dào tíng chē biāo zhì Tôi không nhìn thấy biển báo đỗ xe. 我 只 是 超 过 限 速 100 公里。 wǒ zhǐ shì chāo guò xiàn sù 100 gōng lǐ Tôi chỉ vượt quá tốc độ 100 km. 我 犯 了 什 么 错? wǒ fàn le shén me cuò Tôi đã phạm lỗi gì. 我 还 不 至 于 被 拘 留。 wǒ hái bù zhì yú bèi jū liú Tôi vẫn chưa đến mức bị giam giữ. 我 犯 了 什 么 罪? wǒ fàn le shén me zuì Tôi đã phạm tội gì ? 我 错 在 什 么 地 方? wǒ cuò zài shén me dì fāng Tôi sai ở chỗ nào. 我 什 么 错 也 没 有。 wǒ shén me cuò yě méi yǒu Tôi chẳng có lỗi gì cả.
File đính kèm:
- giao_tiep_tieng_trung_7086.doc