Tiếng Anh và các khớp nối trên cơ thể

Trong tiếng Anh có rất nhiều thành ngữ, biểu thị và tục ngữ nói về các chi-khớp

trên cơ thể con người. Và bài viết sau sẽ cho chúng ta biết thêm về chúng.

Dưới đây là một số các thành ngữ thông dụng sử dụng các khớp nối.

* Neck (Cổ)

- neck and neck: rất ngang sức trong một cuộc thi đấu, mỗi người đều có cơ hội

thắng cuộc như nhau

After their presentations, Jack and Michelle were neck and neck. Then it was all

down to the interview to decide which one would get the job.

Sau buổi thuyết trình, Jack và Michelle đều ngang sức nhau. Sau đó phần phỏng

vấn sẽ quyết định ai sẽ được tuyển dụng vào vị trí đó

pdf7 trang | Chia sẻ: việt anh | Lượt xem: 1248 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiếng Anh và các khớp nối trên cơ thể, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiếng Anh và các khớp nối trên 
 cơ thể 
 Trong tiếng Anh có rất nhiều thành ngữ, biểu thị và tục ngữ nói về các chi-khớp 
trên cơ thể con người. Và bài viết sau sẽ cho chúng ta biết thêm về chúng. 
Dưới đây là một số các thành ngữ thông dụng sử dụng các khớp nối. 
* Neck (Cổ) 
- neck and neck: rất ngang sức trong một cuộc thi đấu, mỗi người đều có cơ hội 
thắng cuộc như nhau 
After their presentations, Jack and Michelle were neck and neck. Then it was all 
down to the interview to decide which one would get the job. 
Sau buổi thuyết trình, Jack và Michelle đều ngang sức nhau. Sau đó phần phỏng 
vấn sẽ quyết định ai sẽ được tuyển dụng vào vị trí đó. 
- breathe down someone's neck: gần ai đó, giám sát họ và theo dõi mọi thứ họ 
thực hiện 
Even if your teenagers tell you you're breathing down their necks, it's important 
you know what they're up to and where they're going. So don't be afraid to ask. 
Ngay cả những đứa con thiếu niên nói rằng bạn theo dõi chúng rất kỹ, quan trọng 
là bạn biết chúng sẽ làm gì và chúng sẽ đi đâu. Vì thế hãy hỏi chúng. 
* Shoulder (vai) 
- head and shoulders above: người thắng cuộc rõ ràng, giỏi hơn rất nhiều 
His paintings are much better than everyone else's in the competition. His work is 
clearly head and shoulders above all the other entries. 
Những bức tranh của anh ta thì ấn tượng hơn bất kỳ bức tranh nào trong cuộc thi. 
Tranh của anh ta thì rõ ràng đẹp hơn tất cả những ứng cử khác. 
- shoulder the responsibility / blame / burden: chấp nhận cái gì đó mà khó khăn 
hoặc tồi tệ 
When it became clear the Finance Minister had been taking bribes, the Prime 
Minister sacked him and then shouldered the blame and handed in her own 
resignation. 
Khi sự việc rõ ràng là Bộ trưởng Tài chính đã nhận hối lộ, Thủ tướng đã cách 
chức ông ta và sau đó nhận trách nhiệm và đưa ra giấy từ chức của mình. 
* Elbow (khuỷu tay) 
- give someone the elbow: chấm dứt một mối quan hệ tình cảm với ai đó 
I wanted to settle down with Ben and have kids but he said he wasn't ready. So 
I gave him the elbow and the very next day, I met this nice man in the office 
called Jim. And that's how I met your father! 
Mẹ muốn lập gia đình với Ben và sinh con cái nhưng ông ta nói chưa sẵn sàng. Vì 
thế mẹ đã chấm dứt với ông ta và sau đó, mẹ đã gặp một người đàn ông tốt tại văn 
phòng có tên là Jim. Và thế là sao mẹ đã gặp cha của con! 
- More power to your elbow!: một thành ngữ mà chúng ta sử dụng để biểu thị sự 
khen ngợi hoặc khâm phục cho ai đó 
You're really packing in your dull office job and heading off around the 
world? More power to your elbow! 
Bạn thật sự chấm dứt công việc văn phòng buồn tẻ và đi du hành vòng quanh thế 
giới? Thật khâm phục bạn. 
* knuckle (khớp đốt ngón tay) 
- rap someone's knuckles / rap someone over the knuckles:nói chuyện một cách 
trịnh trọng với ai đó, theo cách nghiệm trọng hoặc tức giận, bởi vì bạn không đồng 
tình về hành động của họ 
The boss rapped his knuckles for being late twice this week. He'd better be a bit 
more punctual if he's serious about wanting promotion. 
Sếp đã cảnh cáo anh ta về việc đi trễ 2 lần trong tuần này. Anh ta nên đi đúng giờ 
hơn nếu anh ta thật sự muốn thăng chức. 
- near the knuckle (thông tục): gần đi đến chỗ thô tục 
Nearly everyone thought he was funny but Marie thought some of his jokes were a 
bit near the knuckle. 
Mọi người đều nghĩ rằng anh ta hài hước nhưng Marie cho rằng vài câu chuyện 
của anh ta hơi dung tục. 
* hip (hông) 
- hip: thời trang 
I can't keep up with you young people. One minute short skirts are hip, the next 
they're out of style. 
Mẹ không thể bắt kịp với con, những thanh niên. Một phút váy ngắn là thời trang, 
sau đó nó lỗi thời. 
- Hip, hip hooray / hurray!: một biểu lộ mà được phát ra, thường bởi 1 nhóm 
người trong cùng một thời gian, biểu lộ sự đồng tình với ai đó hoặc chúc mừng họ 
Three cheers for Anita on her 21st birthday. Hip, hip, hooray! 
Ba lần nâng cốc chúc mừng Anita vào ngày sinh nhật lần 21. 
* knee (đầu gối) 
- at your mother's knee: khi bạn còn nhỏ 
I learned that song at my mother's knee. I loved singing it with her when I was 
young. 
Tôi học bài hát này khi tôi còn nhỏ. Tôi thích hát bài này với mẹ khi tôi còn trẻ. 
- be knee-high to a grasshopper: rất nhỏ hoặc còn trẻ 
She was really talented, even as a child. She's been able to sing and dance since 
she was knee-high to a grasshopper. 
Cô ta thật sự có năng khiếu, ngay khi còn nhỏ. Cô ta đã hát và nhảy múa từ khi cô 
ta còn rất nhỏ. 

File đính kèm:

  • pdfdoc13_3991.pdf
Tài liệu liên quan