Tiếng anh thông dụng
Greetings:
What's your name?
- Peter.
Where are you from? / Where do you come from?
- I'm from . I come from .
What's your surname / family name?
- Smith.
What's your first name?
- Tom.
What's your address?
- 7865 NW Sweet Street
Where do you live?
- I live in San Diego.
What's your (tele)phone number?
- 209-786-9845
do you like? I like playing tennis, reading and listening to music. What does he look like? He's tall and slim. What would you like? I'd like a steak and chips. What is it like? It's an interesting country. What's the weather like? It's raining at the moment. Would you like some coffee / tea / food? Yes, thank you. I'd like some coffee. Would you like something to drink / eat? Thank you. Could I have a cup of tea? Asking for an Opinion: What's it about? It's about a young boy who encounters adventures. What do you think about your job / that book / Tim / etc.? I thought the book was very interesting. How big / far / difficult / easy is it? The test was very difficult! How big / far / difficult / easy are they? The questions were very easy. How was it? It was very interesting. What are you going to do tomorrow / this evening / next week / etc.? I'm going to visit some friends next weekend. Suggestions: What shall we do this evening? Let's go see a film. Why don't we go out / play tennis / visit friends / etc. this evening? Yes, that sounds like a good idea. Các câu nói tiếng Anh thông thường: Có chuyện gì vậy? ----> What's up? Dạo này ra sao rồi? ----> How's it going? Dạo này đang làm gì? ----> What have you been doing? Không có gì mới cả ----> Nothing much Bạn đang lo lắng gì vậy? ----> What's on your mind? Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi ----> I was just thinking Vậy hã? ----> Is that so? Làm thế nào vậy? ----> How come? Chắc chắn rồi! ----> Absolutely! Dĩ nhiên! ----> Of course! Chắc chắn mà ----> You better believe it! Tôi đoán vậy ----> I guess so Làm sao mà biết được ----> There's no way to know Thôi đi (đừng đùa nữa) ----> No way! ( Stop joking!) Tôi hiểu rồi ----> I got it Quá đúng! ----> Right on! (Great!) Tôi thành công rồi! ----> I did it! Có rảnh không? ----> Got a minute? Vào khoảng thời gian nào? ----> About when? Sẽ không mất nhiều thời gian đâu ----> I won't take but a minute Hãy nói lớn lên ----> Speak up Có thấy Melissa không? ----> Seen Melissa? Đến đây ----> Come here Ghé chơi ----> Come over Đừng đi vội ----> Don't go yet Thật là nhẹ nhõm ----> What a relief Đừng có giả vờ khờ khạo! ----> Get your head out of your ass! Xạo quá! ----> That's a lie! Làm theo lời tôi ----> Do as I say Đ r i đó! ----> This is the limit!Hãy gi ủ ồ ải thích cho tôi tại sao ----> Explain to me why Tự mình làm thì tự mình chịu đi! ----> Ask for it! ... In the nick of time: ----> ... thật là đúng lúc No litter ----> Cấm vất rác Go for it! ----> Cứ liều thử đi What a jerk! ----> thật là đáng ghét No business is a success from the beginning ----> vạn sự khởi đầu nan What? How dare you say such a thing to me ----> Cái gì, ...mài dám nói thế với tau à How cute! ----> Ngộ ngĩnh, dễ thương quá! None of your business! ----> Không phải việc của bạn Don't peep! -----> đừng nhìn lén! What I'm going to do if.... ----> Làm sao đây nếu ... Stop it right a way! ----> Có thôi ngay đi không You'd better stop dawdling ----> Bạn tốt hơn hết là không nên la cà Say cheese:Cười lên nào ! (Khi chụp hình) Be good ! Ngoan nha! (Nói với trẻ con) Bored to death! Chán chết! có chuyện gì vậy? ----> What's up? Dạo này ra sao rồi? ----> How's it going? Dạo này đang làm gì? ----> What have you been doing? Không có gì mới cả ----> Nothing much Bạn đang lo lắng gì vậy? ----> What's on your mind? Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi ----> I was just thinking Tôi chỉ đang trí đôi chút thôi ----> I was just daydreaming Không phải là chuyện của bạn ----> It's none of your business Vậy hã? ----> Is that so? Làm thế nào vậy? ----> How come? Chắc chắn rồi! ----> Absolutely! Quá đúng! ----> Definitely! Dĩ nhiên! ----> Of course! Ch ắc chắn mà ----> You better believe it! Tôi đoán vậy ----> I guess so Làm sao mà biết được ----> There's no way to know. Tôi không thể nói chắc ---> I can't say for sure ( I don't know) Chuyện này khó tin quá! ----> This is too good to be true! Thôi đi (đừng đùa nữa) ----> No way! ( Stop joking!) Tôi hiểu rồi ----> I got it Quá đúng! ----> Right on! (Great!) Tôi thành công rồi! ----> I did it! Có rảnh không? ----> Got a minute? Đến khi nào? ----> 'Til when? Vào khoảng thời gian nào? ----> About when? Sẽ không mất nhiều thời gian đâu ----> I won't take but a minute Hãy nói lớn lên ----> Speak up Có thấy Melissa không? ----> Seen Melissa? Thế là ta lại gặp nhau phải không? ----> So we've met again, eh? Đến đây ----> Come here Ghé chơi ----> Come over Đừng đi vội ----> Don't go yet Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau ----> Please go first. After you Cám ơn đa nhường đường ----> Thanks for letting me go first Thật là nhẹ nhõm ----> What a relief What the hell are you doing? ----> Anh đang làm cái quái gì thế kia? Bạn đúng là cứu tinh.Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà ----> You're a life saver. I know I can count on you. Đừng có giả vờ khờ khạo! ----> Get your head out of your ass! Xạo quá! ----> That's a lie! Làm theo lời tôi ----> Do as I say Đủ rồi đó! ----> This is the limit! Hãy giải thích cho tôi tại sao ----> Explain to me why Ask for it! ----> Tự mình làm thì tự mình chịu đi! ... In the nick of time: ----> ... thật là đúng lúc No litter ----> Cấm vất rác Go for it! ----> Cứ liều thử đi Yours! As if you didn't know ----> của you chứ ai, cứ giả bộ không biết. What a jerk! ----> thật là đáng ghét No business is a success from the beginning ----> vạn sự khởi đầu nan What? How dare you say such a thing to me ----> Cái gì, ...mài dám nói thế với tau à How cute! ----> Ngộ ngĩnh, dễ thương quá! None of your business! ----> Không phải việc của bạn Don't stick your nose into this ----> đừng dính mũi vào việc này Don't peep! -----> đừng nhìn lén! What I'm going to do if.... ----> Làm sao đây nếu ... Stop it right away! ----> Có thôi ngay đi không A wise guy, eh?! ----> Á à... thằng này láo You'd better stop dawdling ----> Bạn tốt hơn hết là không nên la cà What a relief! ----> Đỡ quá! Enjoy your meal ! ---->Ăn ngon miệng nha! Go to hell ---->! Đi chết đi! (Đừng có nói câu này nhiều nha!) It serves you right! ----> Dang doi may! The more, the merrier! ---->Cang dong cang vui (Especially when you're holding a party) Beggars can't be choosers! ---->An may con doi xoi gac Boys will be boys! ----> No chi la tre con thoi ma! Good job!= well done! ----> Làm tốt lắm! Go hell! ---->chết đ/quỷ tha ma bắt(những câu kiểu này nên biết chỉ để biết thôi nhé! đừng lạm dụng) Just for fun! ---->Cho vui thôi Try your best! ---->Cố gắng lên(câu này chắc ai cũng biết) Make some noise! ---->Sôi nổi lên nào! Congratulations! ---->Chuc mung! Rain cats and dogs ---->Mưa tầm tã Love me love my dog ---->Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng Strike it ---->Trúng quả Always the same ---->Trước sau như một Hit it off ---->Tâm đầu ý hợp Hit or miss ---->Được chăng hay chớ Add fuel to the fire ---->Thêm dầu vào lửa To eat well and can dress beautifully ----> Ăn trắng mặc trơn Don't mention it! = You're welcome = That's alright! = Not at all ---->Không có chi Just kidding ---->Chỉ đùa thôi No, not a bit ----> Không chẳng có gì Nothing particular! ---->Không có gì đặc biệt cả After you ---->Bạn trước đi Have I got your word on that? ---->Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không? The same as usual! ---->Giống như mọi khi Almost! ---->Gần xong rồi You 'll have to step on it ---->Bạn phải đi ngay I'm in a hurry----> Tôi đang bận What the hell is going on?----> Chuyện quái quỷ gì đang diễn ra vậy? Sorry for bothering! ---->Xin lỗi vì đa làm phiền Give me a certain time! ---->Cho mình thêm thời gian Provincial! ---->Sến Decourages me much! ---->Làm nản lòng It's a kind of once-in-life! ---->Cơ hội ngàn năm có một Out of sight out of might! ---->Xa mặt cách lòng The God knows!----> Chúa mới biết được Women love through ears, while men love through eyes! ---->Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt. Poor you/me/him/her...! ---->tội nghiệp mày/tao/thằng đó/ con Bottom up! ---->100% nào! (Khiđối ẩm) Me? Not likely! ---->Tao hả? Không đời nào! Scratch one’s head: ---->Nghĩ muốn nát óc Take it or leave it! ---->Chịu thì lấy, không chịu thì thôi! Hell with haggling! ---->Thây kệ nó! Mark my words! ---->Nhớ lời tao đó! Tuy nhiên cũng có thể dịch ra tiếng Anh một số món ăn sau: · Bánh mì : tiếng Anh có -> bread · Nước mắm : tiếng Anh mới có đây thui-> Fish sauce . Bánh cuốn : stuffed pancake Bánh dầy : round sticky rice cake Bánh tráng : girdle-cake Bánh tôm : shrimp in batter Bánh cốm : young rice cake Bánh trôi: stuffed sticky rice balls Bánh đậu : soya cake Bánh bao : steamed wheat flour cake Bánh xèo : pancako Bánh chưng : stuffed sticky rice cake Bào ngư : Abalone Bún : rice noodles Bún ốc : Snail rice noodles Bún bò : beef rice noodles Bún chả : Kebab rice noodles Cá kho : Fish cooked with sauce Chả : Pork-pie Chả cá : Grilled fish Bún cua : Crab rice noodles Canh chua : Sweet and sour fish broth Chè : Sweet gruel Chè đậu xanh : Sweet green bean gruel Đậu phụ : Soya cheese Gỏi : Raw fish and vegetables Lạp xưởng : Chinese sausage M m ắ : Sauce of macerated fish or shrimp Miến gà : Soya noodles with chicken Bạn củng có thể ghép các món với hình thức nấu sau : Kho : cook with sauce Nướng : grill Quay : roast Rán ,chiên : fry Sào ,áp chảo : Saute Hầm, ninh : stew Hấp : steam Phở bò : Rice noodle soup with beef Xôi : Steamed sticky rice Thịt bò tái : Beef dipped in boiling water
File đính kèm:
- Tiếng anh thông dụng.docx