Tiếng Anh - Success in starters
* Từ vựng:
1. Số đếm (Numbers)
- one - eleven - twenty-one
- two - twelve - twenty-two
- three - thirteen .
- four - fourteen .
- five - fifteen - thirty
- six - sixteen - forty
- seven - seventeen - fifty
- eight - eighteen - sixty
- nine - nineteen - seventy
- ten - twenty - eighty
play the guitar chơi ghita - fishing câu cá - swimming bơi lội - ride a bike chạy xe đạp - ride a horse cưỡi ngựa - watch TV xem tivi - read a book đọc sách - listen to music nghe nhạc - fly a kite thả diều - drive lái xe - ride cưỡi - walk đi bộ - dance múa - sing hát - bounce a ball tung bóng - run chạy - kick đá - jump nhảy - throw a ball ném bóng - catch a ball chụp bóng 10. Food and drink (Thức ăn, thức uống) - burger bánh ham-bơ-gơ- fries /chips khoai tây chiên- chicken gà - ice-cream kem - food thức ăn - rice cơm - carrot cà rốt - onion hành tây - lemon chanh - mango xoài - fish cá - tomato / tomatoes cà chua - bread bánh mì - egg trứng - meat thịt - potato(es) khoai tây - pea / peas đậu Hà Lan - bean đậu - lime chanh vàng - apple táo - banana chuối - lemonade nước chanh - milk sữa - chocolate sô côla - water nước - orange juice nước cam - eat: ăn - drink uống - cake bánh - birthday cake bánhsnhật - candle nến - breakfast bữa ăn sáng - lunch ăn trưa - dinner bữa ăn tối - supper bữa ăn khuya - fruits trái cây - grape nho - pear lê - orange cam - tea trà - coffee cà phê - apple juice nước táo - soda nước ngọt - coconut milk nước dừa - coconut trái dừa - pineapple trái thơm - water melon dưa hấu - vegetables rau cải - sandwich bánh mì kẹp - sausage xúc xích -pizza bánh piza 11. Trong nhà ( In the house) - house /home nhà - flat căn hộ -tree/plant cây - living room phòng khách - bedroom phòng ngủ - bathroom phòng tắm - dining room phòng ăn - hall hành lang - kitchen nhà bếp - clock /watch đồng hồ - lamp đèn bàn - radio ra-đi-ô - mat tấm thảm - cupboard cái tủ - toilet /restroom nhà vệ sinh - mirror cái gương - phone điện thoại - sofa ghế bành - armchair ghế bành - bath bồn tắm - bed cái giường - picture /photo tranh/ảnh - television tivi - room cái phòng - window cửa sổ - door cửa lớn - sink chậu rửa - garden khu vườn - camera máy chụp hình-shower vòi sen 12. Vị trí (Position) - in ở trong - on ở trên - on the wall trên tường - under ở dưới - next to kế bên - on the floor trên sàn nhà - between ở giữa - behind phía sau - in the sky trên bầu trời - in front of phía trước - near gần - all tất cả - some : một vài - one of trong số -below ở dưới 13. Từ miêu tả (Description) - old cũ, già - young trẻ - new mới - ugly xấu - beautiful đẹp - angry giận dữ - happy vui vẻ - sad buồn - funny buồn cười - fat mập - thin ốm - clean sạch - long dài - short lùn, thấp, ngắn -dirty bẩn - big lớn - small nhỏ -little nhỏ 14. Đồ chơi (Toy) - doll búp bê - ball bóng - computer máy tính - toy đồ chơi - balloon bong bóng - flower bông hoa - kite con diều - robot rô bốt - monster con quái vật -guitar đàn ghi-ta -piano đàn piano -present /gift món quà 15. Hành động (activity) - run chạy - walk đi bộ - sleep ngủ - swim bơi lội - fishing câu cá - play chơi - watch TV xem tivi - play the guitar chơi ghi-ta - play the piano chơi - read a book đọc sách - eat ăn - drink uống - make a hat làm cái nón - ride a bike chạy xe đạp - cook nấu ăn - make a cake làm bánh - play games chơi trò chơi - sit ngồi - sing hát - fly bay - jump nhảy - lay eggs đẻ trứng - dance múa - stand đứng - like thích - love yêu thích - want muốn - need cần - go đi * Ngữ pháp Câu hỏi Trả lời Nghĩa How are you? I’m fine / Fine. Thanks. Sức khỏe What’s your name? What’s her / his name? My name’s -------- Her name / His name is ----- Tên What’s this / that? Số ít What are these / those? Số nhiều It’s / This is / That is a ----- They are ---- Cái gì What colour is ----? số ít What colour are ----? số nhiều - What colour is your bike? - What clour are your pencils? It is ---- They are ---- Màu gì How many -------- are there? số nhiều - How many pens are there? There are + số lượng - There are ten. Có bao nhiêu How old are you? How old is he / she? How old is your mother / father? - I’m + tuổi - He is / She is + tuổi - She is / He is + tuổi Tuổi Who’s this / that? This is / That is ---- Ai đây / ai đó Where is the ----? Số ít Where are the ----? Số nhiều - Where is the hat? - Where are the books? It’s / It is on / in / under ---- They are on / in / under --- Ở đâu What are you doing? What is he / she / Suzy doing? I’m + ---ing. He is / she is + ---ing. Đang làm gì Have you got + đồ vật? Has he / she got ---? - Have you got black hair? - Has she got blue eyes? Yes, I have. / No I haven’t. Yes, she has. / No, she hasn’t. Bạn có ---- phải không? Anh ấy / chị ấy có --- phải không? Whose bike is it? Số ít Whose bikes are they? Số nhiều It’s Sam’s bike. They are Sam’s bikes. Của ai What are you wearing? What is he / she wearing? I’m wearing + quần áo He’s / she’s wearing + quần áo Đang mặc đồ gì? What can you do? What can he / she do? I can + hoạt động He / She can ---- Có thể làm gì? Can you swim? Yes, I can. / No, I can’t. Bạn có thể bơi không? Do you like + ---ing? - Do you like plying football? Yes, I do. / No, I don’t. Bạn có thích ---- không? What do you eat for breakfast / lunch / dinner? I eat / I have + thức ăn Ăn gì trong bữa sáng / trưa / tối? * Một số cấu trúc: 1. There is a / an + đồ vật số ít : có một There is a book on the table. 2. There are + đồ vật số nhiều có --- There are three pens in the bag. 3. Tính từ miêu tả đứng trước danh từ a new bike / a red hat / a small room * Speaking: Câu hỏi luyện nói 1. Have you got a sister / a brother? 2. Have you got a bike / a doll/ a ball? 3. Are you eight years old? 4. What’s your dad’s / brother’s name? 5. Is you bike red / new / old? 6. What colour is your bike / your schoolbag / house? 7. Where is your teacher? 8. Who’s sitting next to / behind / in front of you? 9. Where are your books? 10. What’s in your schoolbag? 11. What’s your favourite sport? 12. Can you ride a bike / play the piano ..? 13. What can you do? 14. What’s your name? 15. How old are you? 16. What are you wearing? 17. Do you like playing badminton / table tennis ? 18. Do you like swimming / playing games .? 19. What is your favourite hobby? 20. What do you eat / have for lunch / dinner .? 21. What are you drinking /eating? 22. What is the monkey / tiger / lion eating? 23. What’s your favourite drink / fruit? 24. What’s in the living room? 25. Is the TV in the living room or in the kitchen? 26. Do you live in a house? 27. How many bedrooms / living rooms .are there? 28. Have you got a garden / a TV / a sofa? 29. Who’s this? 30. What’s that? 31. How do you spell your name? 32. Can you spell PINK / BLUE ? 33. How many dogs can you see? 34. Can a bird fly? 35. How many legs has a tiger got? 36. Are you wearing a blue hat? 37. What’s this? 38. What’s that? 39. Have you got blue eyes? 40. Have you got black hair? 41. What colour is your hair? 42. How old is your sister / brother? 43. What’s your dad / mum’s name? 44. Have you got a bike? 45. Is your bike new or old? 46. Is your bike red or blue? 47. Is your bike new or old? 48. Can you fly / swim / dance / jump ? 49. Where are your books / notebooks ? 50. What’s in your schoolbag? 51. Do you like playing football / table tennis / hockey ? 52. Can you play the guitar / piano ? 53. What’s your favourite sport / game / toy? 54. How many cousins have you got? 55. What colour is your coat / schoolbag? 56. What colour are your eyes? 57. How many feet / eyes / hands have you got? 58. Do you like English? 59. What colour is your hair? 60. Have you got an aunt or uncle? * Một số điều lưu ý chung: 1. Listening: Phần nghe - Nghe cẩn thận. - Viết câu trả lời rõ ràng. - Vẽ đường kết nối thẳng. - Chú ý chính tả. - Quan sát kỹ câu ví dụ. - Đừng quá khẩn trương. 2. Reading and writing: Phần đọc và viết - Đọc câu hỏi cẩn thận. - Đọc ví dụ. - Quan sát kỹ tranh và các câu. - Đọc hết cả câu hỏi trước khi trả lời. - Viết chữ rõ ràng. - Chỉ viết một từ cho câu trả lời. - Kiểm tra lại chính tả. 3. Speaking: Phần nói - Chỉ được nói bằng tiếng Anh. - Lắng nghe kỹ câu hỏi của giám thị. - Nhờ lặp lại câu hỏi thì nói: Could you repeat, please? - Cung cấp câu trả lời ngắn gọn. - Nói rõ ràng. - Đừng quá lo lắng về lỗi. - Nói chào và tạm biệt giám thị. + Good morning / Good afternoon / Hello Sir / Hello Madam. + Goodbye Sir / Goodbye Madam. Things to remember. - this đây là - that đó là - these những cái này - those những cái đó - there is có - there are có - have/has có - have/has got có - now bây giờ - today hôm nay -yesterday hôm qua -tomorrow ngày mai *Những động từ thêm V-ing: doing : đang làm playing: đang chơi swimming : đang bơi drinking : đang uống eating : đang ăn reading : đang đọc writing : đang viết sitting : đang ngồi standing:đang đứng sleeping : đang ngủ flying : đang bay jumping : đang nhảy holding : đang giữ wearing : đang mặc singing : đang hát drawing/painting : đang vẽ closing : đang đóng opening:đang mở coloring:đang tô màu riding: đang cưỡi xe/ngựa driving: đang lái xe running: đang chạy talking: đang nói chuyện watching: đang xem pointing at: đang chỉ picking up : nhặt, lượm phoning: đang điện thoại Những động từ thường: kick : đá have / has : có live : sống Like : thích See : nhìn Put : đặt , để Want / need : muốn Bounce :tung bóng Find : tìm thấy Listen : nghe Give : cho , tặng Throw : ném Wave : vẫy tay Say : nói Laughing : cười Look : nhìn Smile: cười Run : chạy Hit : đánh Learn/study: học See: nhìn Start/ begin: bắt đầu Stop: dừng lại NHỮNG DANH TỪ ĐI SAU ĐỘNG TỪ. .Play Games/Computer/sports(soccer/hockey) Drink water/ milk Eat: carrots/ meat Read book/story Sit chair/sofa/armchair. Write on board/letters/numbers Draw/paint picture Close/open book/ door/window. Ride horse/ bike.. Wear shoe/ hat/clothes. Wave hand Bounce ball Fly kite Names : Alex Young Ann Brown Anna Happy Ben Tony Bill Tom Jill Sue Kim Sam Lucy Pat May Nick
File đính kèm:
- starter1_536.doc