Tiếng anh phỏng vấn xin việc
Interviewer 1: Ha ha. You look totally nervous, take it easy kiddo!
interviewee: Oh, thanks.
Interviewer 1: You have a very relaxed demeanor.
Interviewer 1: How would you describe your personality?
interviewee:Well, it sounds like I’m bragging.
interviewee:But, one of my strengths is that I am very sociable.
Director: Thank you for your honest answer. - Cám n b n vì câu tr l i r t thành th t.ơ ạ ả ờ ấ ậ Director: So, what is your ideal new employee like? - V y thì theo b n nhân viên m i lý t ng là ng i nh th nào?ậ ạ ớ ưở ườ ư ế user ( female): Obviously qualifications matter. - Rõ ràng đây là v n đ năng l c.ấ ề ự user ( female): But, what’s more important is passion for work and learning. - Nh ng đi u quan tr ng là ni m đam mêư ề ọ ề công vi c và h c h i.ệ ọ ỏ user ( female): But, what’s more important is passion for work and learning. - Nh ng đi u quan tr ng là ni m đam mêư ề ọ ề công vi c và h c h i.ệ ọ ỏ Director: Do you think you have these qualities? - B n có nghĩ mình s h u nh ng ph m ch t này không?ạ ở ữ ữ ẩ ấ user ( female): I will put my money where my mouth is.Tôi b o đ m cho nh ng đi u mình nói.ả ả ữ ề H ng d n m r ngướ ẫ ở ộ 1. “I don’t think I’m ready to go job searching again” “I don’t think I am ready to”, Tôi ch a s n sàng làm cái gì tôi ch a s n sàng đón nh n vi c ph i đi tuy n d ngư ẵ ư ẵ ậ ệ ả ể ụ l i, tôi ch a s n sàng đi tìm vi c công ty khác. Có nghĩa là: đây là m t bi u hi n th hi n ý ph đ nh c a mình. ạ ư ẵ ệ ở ộ ể ệ ể ệ ủ ị ủ “I don’t think I’m ready to go job searching again” là bi u hi n Tôi ch a s n sàng l i đi tìm vi c khác trong th tr ngể ệ ư ẵ ạ ệ ị ườ nhân l c. ự “Go job searching” là đi tìm vi c. ệ 2. “Obviously qualifications matter” Ti p theo là câu h i th hai . Cũng có th là: đ ng trên l p tr ng công ty, b n nghĩ gì v hình t ng m t nhân viênế ỏ ứ ạ ể ứ ậ ườ ạ ề ượ ộ lý t ng. N u nói m t cách ch c ch n h n, các b n cũng có th không nói gì mà ch c n nói là tôi nghĩ cái này là quanưở ế ộ ắ ắ ơ ạ ể ỉ ầ tr ng. theo cách : ọ phó t + obviously matterừ , n u ch ng là s ít thì dùng ế ủ ữ ố matters, n u ch ng là s nhi u thìế ủ ữ ố ề dùng matter. Nh th là đ c r i đ y.ư ế ượ ồ ấ “Obviously qualification”, qualification có nghĩa là năng l cự . “Obviously qualifications matter” có nghĩa là rõ ràng là năng l c là đi u quan tr ng, các b n đ ng quên cách chia đ ng t khi ch ng là s nhi u nhé. Các b n nên dùngự ề ọ ạ ừ ộ ừ ủ ữ ố ề ạ câu này khi mu n nh n m nh đi u quan tr ng nhé.ố ấ ạ ề ọ 3. “But what’s more important is, but what’s more important is passion for work and learning” Nh ng quan tr ng h n năng l c chính là nhi t huy t v i công vi c, không ng ng h c h i . Câu tr l i này th c sư ọ ơ ự ệ ế ớ ệ ừ ọ ỏ ạ ả ờ ự ự r t t t đ y các b n . ấ ố ấ ạ ạ “but what’s more important is” các b n cho danh t vào nh ng yêu t mà mình nghĩ là quanạ ừ ữ ố tr ng. S t o thành câu: tôi nghĩ r ng nh ng đi u này là quan tr ng, nh ng quan tr ng h n t t c là ọ ẽ ạ ằ ữ ề ọ ư ọ ơ ấ ả “But what’s more important is, but what’s more important is passion for work and learning”, đó chính là bi u hi n nói lòng đamể ệ mê và không ng ng h c h i. ừ ọ ỏ “But what’s more important is A and B” Và th ng thì A ch cho 1 giá tr vào thôi.ườ ỉ ị 4. “I will put my money where my mouth is”, “I will put my money where my mouth is”. Và bi u hi n cu i cùng là m t quán ng hay dùng trong văn nói, hy v ng các b n đ ng l m d ng dùng nhi u quá. Tôiể ệ ố ộ ữ ọ ạ ừ ạ ụ ề s c g ng nói đi đôi v i làm . ẽ ố ắ ớ ạ “I will put my money where my mouth is” vâng đây là m t c m t đ a ph ng, ngheộ ụ ừ ị ươ h i l tai, tôi s nh t và đ t ti n vào nh ng l i nói c a tôi. D ch t ti ng Anh sang s là tôi đ m b o cho nh ng gìơ ạ ẽ ặ ặ ề ữ ờ ủ ị ừ ế ẽ ả ả ữ mình nói ra. 47 Bài khóa CEO: I’ve been sitting so long. Tired and bored. - Tôi ng i đây su t, m t m i và chán quá r i.ồ ố ệ ỏ ồ CEO: I looked at your resume. - Tôi m i xem s y u lý l ch c a b n.ớ ơ ế ị ủ ạ CEO: And it looks like you are very active and fun-loving. - Và d ng nh b n là ng i r t năng đ ng và vui v .ườ ư ạ ườ ấ ộ ẻ CEO: We’ll give you one minute, and would you entertain us? - Chúng tôi s cho b n m t phút, li u b n có th ch ngẽ ạ ộ ệ ạ ể ứ minh đi u đó không?ề user (male): Well, I don’t think that is appropriate. - , tôi không nghĩ là có th .Ồ ể Director: Why not? Was it unexpected? - T i sao ch ? Đi u này khi n b n b t ng à?ạ ứ ề ế ạ ấ ờ user (male): One minute is too short a time to show my talents. - M t phút là th i gian quá ng n đ tôi có th th hi nộ ờ ắ ể ể ể ệ h t tài năng c a mình.ế ủ user (male): But if you promise that you would hire me, - Nh ng n u anh/ch h a là s tuy n d ng tôi,ư ế ị ứ ẽ ể ụ user (male): I’ll definitely show you my talent in company outings. - thì tôi ch c ch n s th hi n tài năng c a mìnhắ ắ ẽ ể ệ ủ trong nh ng chuy n du l ch cùng công ty.ữ ế ị CEO: So we need to keep an eye on you at the outing. - V y thì chúng tôi c n ph i quan sát công vi c c a b n thôi.ậ ầ ả ệ ủ ạ user (male): Yes, sir. I will be prepared. - Đúng v y, tôi s chu n b cho chuy n này.ậ ẽ ẩ ị ệ Executive: Tell us a time you showed your leadership skill. - Hãy k cho chúng tôi l n mà b n đã th hi n k năng lãnhể ầ ạ ể ệ ỹ đ o c a mình đi.ạ ủ user (male): Back in college, I formed this small photography club. - Khi còn tr ng đ i h c, tôi đã thành l p m t câuở ườ ạ ọ ậ ộ l c b nhi p nh.ạ ộ ế ả user (male): It started small and it was kind of a mess in the beginning. - M i đ u thì đó ch là m t câu l c b nh vàớ ầ ỉ ộ ạ ộ ỏ còn r t l n x n.ấ ộ ộ user (male): But I led members to join some events. - Nh ng tôi đã h ng d n các thành viên tham gia m t s s ki n.ư ướ ẫ ộ ố ự ệ user (male): And our club became popular. - Và câu l c b c a chúng tôi tr nên n i ti ng.ạ ộ ủ ở ổ ế user (male): And our club settled down as one of the most popular clubs. - Và sau này thì câu l c b c a chúng tôi đã trạ ộ ủ ở thành m t trong nh ng câu l c b n i ti ng nh t.ộ ữ ạ ộ ổ ế ấ Executive: So you must have felt that you have good leadership skills. - V y thì b n ch c đã c m th y r ng mình sậ ạ ắ ả ấ ằ ở h u nh ng k năng lãnh đ o tuy t v i?ữ ữ ỹ ạ ệ ờ user (male): I don’t easily pass along some positive evaluation about myself, - Tôi không ph i là ng i d dàng đánh giáả ườ ễ tích c c v b n thân mình.ự ề ả user (male): But yes to some extent I was a bit confident in it. - Nh ng m t m c đ nh t đ nh thì tôi cũng có chút tư ở ộ ứ ộ ấ ị ự tin trong vi c lãnh đ o.ệ ạ Director: Don’t be nervous. - Đ ng quá lo l ng th .ừ ắ ế CEO: Give him a break, a talented man can be nervous, right? - Hãy đ cho b n y th giãn nào, m t ng i tài năngể ạ ấ ư ộ ườ cũng có th lo l ng mà, ph i không nào?ể ắ ả H ng d n m r ngướ ẫ ở ộ 1. “I hope I don’t get into that situation” Vì đây là m t v n đ r t nh y c m, nên h n vi c l a ch n cách nào thì tr l i v cách gi i quy t tình hu ng s t tộ ấ ề ấ ạ ả ơ ệ ự ọ ả ờ ề ả ế ố ẽ ố h n .Tôi mong là mình s không m c ph i tình hu ng này, nh ng bi u hi n v cách gi i quy t c a b n thân v tìnhơ ạ ẽ ắ ả ố ư ể ệ ề ả ế ủ ả ề hu ng này có l là h p nh t ph i không ? ố ẽ ợ ấ ả ạ “I hope I don’t get into that situation” Đây có l là bi u hi n m nh h n m t chút. Nên các b n có th gi i thích tr c : v n l r t là đáng ti c khi ph i l aẽ ể ệ ạ ơ ộ ạ ể ả ở ướ ố ẽ ấ ế ả ự 48 ch n gi a tình b n và tình yêu. ọ ữ ạ “I hope I don’t get into that situation” “I hope I don’t get into that situation” ,ho cặ các b n nói r ng tôi hi v ng r ng mình s không b m c ph i tình hu ng nh v y. ạ ằ ọ ằ ẽ ị ắ ả ố ư ậ 2. “But if that’s the case, I’ll give up both” Câu ti p theo là: “Nh ng gi d có g p ph i tình hu ng nh v y thì tôi s t b c hai . Đó là cách tr l i s t bế ư ả ụ ặ ả ố ư ậ ẽ ừ ỏ ả ạ ả ờ ẽ ừ ỏ c hai, tình b n l n tình yêu”. Trong ti ng Anh câu này s đ c nói nh sau ả ạ ẫ ế ẽ ượ ư “But if that’s the case, I’ll give up both”; “But that’s the case”có nghĩa là n u tr ng h p này x y ra ho c n u g p ph i tr ng h p này, ế ườ ợ ả ặ ế ặ ả ườ ợ “I will give up both” tôi s t b c hai, both đây là c tình b n và tình yêu. C câu s là: ẽ ừ ỏ ả ở ả ạ ả ẽ “But if that’s the case, I’ll give up both” Đây là cách tr l i cho nh ng câu h i nh y c m. s r t t t n u các b n v a gi i thích tùy theo t ng tình hu ng và nóiả ờ ữ ỏ ạ ả ẽ ấ ố ế ạ ừ ả ừ ố r ng s t b c hai.ằ ẽ ừ ỏ ả 3. “This company is my first choice to work for” Còn câu h i ti p theo s là câu r t hay g p nh : gi d n u các b n đ c nh n vào làm vi c ch khác, v y thì b nỏ ế ẽ ấ ặ ư ả ụ ế ạ ượ ậ ệ ở ỗ ậ ạ s v n l i v i công ty chúng tôi, hay b n s ch n n i nào? V i nh ng câu h i d ng này thì nói khéo, ho c nói d iẽ ẫ ở ạ ớ ạ ẽ ọ ơ ớ ữ ỏ ạ ặ ố thì s t t h n. T t nhiên n u b n tr l i là s ch n công ty mà b n đang ph ng v n thì s gây đ c nhi u thi n c mẽ ố ơ ấ ế ạ ả ờ ẽ ọ ạ ỏ ấ ẽ ượ ề ệ ả h n r i.ơ ồ Và dĩ nhiên n u ch n cách th 2 thì cũng đ c nh ng tôi mong r ng các b n dùng bi u hi n nh n m nh th hi n tìnhế ọ ứ ượ ư ằ ạ ể ệ ấ ạ ể ệ c m coi công ty mà b n đang ph ng v n là đi m đ n đ c u tiên nh t ả ạ ỏ ấ ể ế ượ ư ấ “This company is my first choice to work for”. K c n u b n có không nói câu tr c, thì các b n có th dùng l i bi u hi n nói r ng đ c làm vi c công ty nàyể ả ế ạ ở ướ ạ ể ạ ể ệ ằ ượ ệ ở v n là l a ch n s m t c a tôi ẫ ự ọ ố ộ ủ “my first choice to work for”N u đ c nh v y thì s mang l i c m nh n thi n c mế ượ ư ậ ẽ ạ ả ậ ệ ả r t m nh m c a b n v i công ty. Thi n c m m nh m , Ti ng anh nói là ấ ạ ẽ ủ ạ ớ ệ ả ạ ẽ ế “strong sense of attachment”, “I feel a strong sense of attachment to this company” 4. “So even today without hesitation I choose this company” V y s đ c th hi n rõ đ c thi n c m c a b n v i công ty. Cũng chính là câu tr l i s ch n quý công ty. Các b nậ ẽ ượ ể ệ ượ ệ ả ủ ạ ớ ả ờ ẽ ọ ạ đ c l i c câu hoàn thi n nhé: ọ ạ ả ệ “I feel a strong sense of attachment to this firm” “to this company”. “So even today without hesitation” “hesitation”có nghĩa là không m t chút do d , ộ ự “So even today without hesitation I choose this company” s thành m t câu hoàn ch nh đ y. Các b n cùng đ c l i theo tôi nhé: ẽ ộ ỉ ấ ạ ọ ạ “So even today without hesitation I choose this company”, “So even today without hesitation I choose this company” Hy v ng là các b n s luy n t p th t k nh ng gì đã h c ngày hôm nay.ọ ạ ẽ ệ ậ ậ ỹ ữ ọ 49
File đính kèm:
- tieng_anh_phong_van_xin_viec_5302_104.pdf