Tiếng Anh giao tiếp hàng ngày với chủ để giới thiệu và làm quen

Tiếng Anh giao tiếp hàng ngày với chủ đề giới thiệu và làm quen. Chúng ta ai cũng

biết muốn học tiếng Anh giỏi thì phải học ngữ pháp cho thật tốt. Đó là điều không

cần phải bàn cãi.

Nhưng có một sự thật là có một số người học ngữ pháp rất giỏi, rất chuẩn nhưng lại

không thể đem kiến thức ngữ pháp đó ra áp dụng khi nói! Lý do chính là những câu dùng

trong đối thoại hằng ngày rất đơn giản, cũng rất khác với những gì chúng ta học được

trong sách. Có những câu mình dịch ra rất phức tạp nhưng thực ra nó lại rất đơn giản

pdf4 trang | Chia sẻ: việt anh | Lượt xem: 1082 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiếng Anh giao tiếp hàng ngày với chủ để giới thiệu và làm quen, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tiếng Anh giao tiếp hàng ngày với chủ để giới thiệu và làm quen 
Tiếng Anh giao tiếp hàng ngày với chủ đề giới thiệu và làm quen. Chúng ta ai cũng 
biết muốn học tiếng Anh giỏi thì phải học ngữ pháp cho thật tốt. Đó là điều không 
cần phải bàn cãi. 
Nhưng có một sự thật là có một số người học ngữ pháp rất giỏi, rất chuẩn nhưng lại 
không thể đem kiến thức ngữ pháp đó ra áp dụng khi nói! Lý do chính là những câu dùng 
trong đối thoại hằng ngày rất đơn giản, cũng rất khác với những gì chúng ta học được 
trong sách. Có những câu mình dịch ra rất phức tạp nhưng thực ra nó lại rất đơn giản 
40 câu giao tiếp tiếng anh đơn giản hàng ngày 
What's up? - Có 
chuyện gì vậy? 
How's it going? - 
Dạo này ra sao 
rồi? 
What have you been 
doing? - Dạo này đang 
làm gì? 
Nothing much. - 
Không có gì mới cả. 
What's on your 
mind? - Bạn đang lo 
lắng gì vậy? 
I was just 
thinking. - Tôi chỉ 
nghĩ linh tinh thôi. 
I was just daydreaming. 
- Tôi chỉ đãng trí đôi 
chút thôi. 
It's none of your 
business. - Không 
phải là chuyện của 
bạn. 
Is that so? - Vậy hả? 
How come? - Làm 
thế nào vậy? 
Absolutely! - Chắc 
chắn rồi! 
Definitely! - Quá 
đúng! 
Of course! - Dĩ 
nhiên! 
You better believe 
it! - Chắc chắn mà. 
I guess so. - Tôi đoán 
vậy. 
There's no way to 
know. - Làm sao mà 
biết được. 
I can't say for sure. - 
Tôi không thể nói 
chắc. 
This is too good to 
be true! - Chuyện 
này khó tin quá! 
No way! (Stop joking!) 
- Thôi đi (đừng đùa 
nữa). 
I got it. - Tôi hiểu 
rồi. 
Right on! (Great!) - 
I did it! (I made 
it!) - Tôi thành 
Got a minute? - Có 
About when? - Vào 
khoảng thời gian 
Quá đúng! công rồi! rảnh không? nào? 
I won't take but a 
minute. - Sẽ không 
mất nhiều thời gian 
đâu. 
Speak up! - Hãy 
nói lớn lên. 
Seen Melissa? - Có 
thấy Melissa không? 
So we've met again, 
eh? - Thế là ta lại gặp 
nhau phải không? 
Come here. - Đến 
đây. 
Come over. - Ghé 
chơi. 
Don't go yet. - Đừng đi 
vội. 
Please go first. After 
you. - Xin nhường đi 
trước. Tôi xin đi sau. 
Thanks for letting 
me go first. - Cám 
ơn đã nhường 
đường. 
What a relief. - 
Thật là nhẹ nhõm. 
What the hell are you 
doing? - Anh đang làm 
cái quái gì thế kia? 
You're a life saver. - 
Bạn đúng là cứu tinh. 
I know I can count 
on you. - Tôi biết 
mình có thể trông 
cậy vào bạn mà. 
Get your head out 
of your ass! - 
Đừng có giả vờ 
khờ khạo! 
That's a lie! - Xạo quá! 
Do as I say. - Làm 
theo lời tôi. 
This is the limit! - 
Đủ rồi đó! 
Explain to me 
why. - Hãy giải 
thích cho tôi tại 
sao. 
Ask for it! - Tự mình 
làm thì tự mình chịu đi! 
In the nick of time. - 
Thật là đúng lúc. 
Ngoài 40 câu tiếng anh giao tiếp ở trên, bạn cũng có thể tham khảo thêm những câu 
tiếng anh thường ngày: 
Say cheese! Cười lên nào ! (Khi chụp hình) 
Be good ! Ngoan nhá! (Nói với trẻ con) 
Scratch one’s head: Nghĩ muốn nát óc 
Mark my words! Nhớ lời tôi đó! 
What a relief! Đỡ quá! 
Enjoy your meal ! Ăn ngon miệng nhá! 
The more, the merrier! Càng đông càng vui (Especially when you’re holding a party) 
Boys will be boys! Nó chỉ là trẻ con thôi mà! 
Good job!= well done! Làm tốt lắm! 
Just for fun! Cho vui thôi 
Try your best! Cố gắng lên 
Make some noise! Sôi nổi lên nào! 
Congratulations! Chúc mừng ! 
Rain cats and dogs. Mưa tầm tã 
Hit it off. Tâm đầu ý hợp 
Don’t mention it! = You’re welcome = That’s allright! = Not at all. Không có chi 
Just kidding. Chỉ đùa thôi 
No, not a bit. Không chẳng có gì 
Nothing particular! Không có gì đặc biệt cả 
After you. Bạn trước đi 
Have I got your word on that? Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không? 
The same as usual! Giống như mọi khi 
Almost! Gần xong rồi 
You ‘ll have to step on it. Bạn phải đi ngay 
I’m in a hurry. Tôi đang bận 
What the hell is going on? Chuyện quái quỷ gì đang diễn ra vậy? 
Sorry for bothering! Xin lỗi vì đã làm phiền 
Give me a certain time! Cho mình thêm thời gian. 

File đính kèm:

  • pdf28_8681.pdf
Tài liệu liên quan