Tiếng anh cơ bản để bạn đi du lịch

Một chuyến đi du lịch nước ngoài ai mà chẳng thích. Vậy hãy tăng thêm thú vị cho

chuyến "phượt bụi" thì ít nhất bản phải có một số vốn tiếng Anh căn bản nhé. Và

đây là bài viết gửi các bạn thích du lịch nè !

pdf11 trang | Chia sẻ: việt anh | Lượt xem: 1213 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiếng anh cơ bản để bạn đi du lịch, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiếng anh cơ bản để bạn đi du lịch 
 Một chuyến đi du lịch nước ngoài ai mà chẳng thích. Vậy hãy tăng thêm thú vị cho 
chuyến "phượt bụi" thì ít nhất bản phải có một số vốn tiếng Anh căn bản nhé. Và 
đây là bài viết gửi các bạn thích du lịch nè ! 
Một vài câu giao tiếp cơ bản khi bạn đi du lịch nhé. 
can you recommend any 
good ...? 
anh/chị có thể giới thiệu cho tôi một vài ... tốt không? 
hotels khách sạn 
B&Bs (viết tắt của bed nhà nghỉ có phục vụ bữa sáng (loại nhà nghỉ nhỏ giá rẻ 
and breakfasts) có bao gồm bữa sáng trong tiền phòng) 
self-catering apartments căn hộ tự nấu ăn 
youth hostels nhà nghỉ thanh niên 
campsites nơi cắm trại 
how many stars does it 
have? 
khách sạn này có mấy sao? 
I'd like to stay in the city 
centre 
tôi muốn ở trong trung tâm thành phố 
 single room phòng đơn 
double room phòng đôi 
twin room phòng hai giường 
triple room phòng ba giường 
suite dãy phòng 
shower vòi hoa sen 
bath bồn tắm 
en-suite bathroom phòng tắm trong phòng ngủ 
B&B (abbreviation of bed and breakfast) B & B (phòng trọ bao gồm bữa sáng) 
full board phòng trọ phục vụ ăn cả ngày 
reservation sự đặt phòng 
to book đặt phòng 
vacancy phòng trống 
fire escape lối thoát khi có hỏa hoạn 
restaurant nhà hàng 
bar quầy rượu 
games room phòng games 
gym phòng thể dục 
hotel khách sạn 
lift cầu thang 
luggage hành lý 
alarm báo động 
wake-up call gọi báo thức 
key chìa khóa 
front door cửa trước 
room service dịch vụ phòng 
chambermaid nữ phục vụ phòng 
housekeeper phục vụ phòng 
hotel lobby sảnh khách sạn 
receptionist lễ tân 
manager người quản lý 
porter người khuân hành lý 
laundry giặt là 
sauna tắm hơi 
swimming poo bể bơi 
beauty salon thẩm mỹ viện 
coffee shop quán cà phê 
corridor hành lang 
room number số phòng 
car park bãi đỗ xe 
check-in sự nhận phòng 
registration đăng ký 
check-out sự trả phòng 
to pay the bill thanh toán 
to check in nhận phòng 
to check out trả phòng 
Và đây là đoạn hội thoại cơ bản giữa nhân viên phục vụ bàn (NVPVB) và thực 
khách nè, các bạn xem tham khảo nhé: 
NVPVB: - xin hỏi, ông bà đã chọn được đồ ăn chưa? 
- ok, chúng tôi đã sẵn sàng. Cho 2 xuất bò Úc nướng, 1 với sốt tiêu xanh, 1 dùng 
sốt nấm nhé 
NVPVB: - xin hỏi, ông bà muốn được nướng món bò này như thế nào? 
- tôi thì tái nhé, còn vợ tôi nấu chín tới tiêu 
NVPVB: - vâng, ông bà có muốn dùng đố uống gì luôn không? 
- anh có thể giới thiệu giúp chúng tôi được không? 
NVPVB: vâng, nhà hàng chúng tôi có rất nhiều loại đồ uống ngon nhưng tôi nghĩ 
ông bà nên dùng một ít rượu vang đỏ, nó sẽ làm cho việc dùng món bò của ông bà 
thêm phần ngon hơn cũng như giúp dễ tiêu hóa. 
- ok, vậy anh lấy cho chúng tôi 2 ly 
NVPVB: -ông bà vui lòng đợi cho một lát, chúng tôi sẽ mang ra ngay 
Đoạn tiếng Anh như sau: 
 Excuse me, madam (or sir), would you like to place your order now? / can i take 
your order now? (không nên hỏi là đã gọi chưa vì một nhà hàng chuyên nghiệp 
phải nắm rõ khách nào đã gọi hoặc chưa gọi) 
we'd like to have 2 sets of Australia grill beef, 1 set with green pepper sauce and 
the other one with mushroom sauce. (thường họ sẽ bảo luôn là green pepper for me 
and mushroom for my wife, để khi đưa ra nhân viên sẽ đặt đúng vào vị trí của từng 
người mà không cần hỏi lại) 
madam/sir, would you like welldone, medium or rare cooked? (bạn xem thêm list 
các levels of cooked bên dưới) chỗ này có bạn nào comment thêm không nhỉ.. 
rare cooked for me and welldone cookedfor my wife pls. 
yes sir, would you like some drinks? 
hmm...how would you recommend us? 
we suggest ... a little red wine..that would be best to serve with the steak. (nhà hàng 
không nên nói là có rất nhiều đồ uống ngon mà không nêu ra cụ thể, như vậy sẽ 
làm khách hàng có ấn tượng về việc khoe khoang suông..hihi..cũng như đề cập đến 
việc..."tiêu hóa"...có thể liên tưởng đến những thứ không sạch sẽ...ak ak) 
if that is the case..then...2 glasses of red wine pls. 
is there anything else you want to order, sir? (add thêm) 
that would be all, thank you. (add thêm) 
thank you sir, the dishes will be served in just a moment. 

File đính kèm:

  • pdfdoc30_0309.pdf
Tài liệu liên quan