Tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh - Phần 6

5. A man with a good education usually earns a lot of money.

 

6. People satisfy their needs only if they earn money.

 

7. The citizens choose what they want to do.

 

8. People use their time and money as they wish.

 

Exercise 4:Execise 3 has provided you with 8 sentences using can. Change canto couldin

this way

Example: He can do the work easily.

 In those days he could do the work easily, but not now.

1. In those days

2. In those days

3. In those days

4. In those days

5. In those days

pdf10 trang | Chia sẻ: EngLishProTLS | Lượt xem: 1598 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh - Phần 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ức lực như họ mong muốn. 
 Exercise 1 
1. The economic system of the United States is very different from the economic system 
of the USSR. 
2. The American system is based on private enterprise. 
3. The Russian system is based on the principle of Karl Marx. 
4. He lived in the 19th century. 
5. The economic system of Britain is similar to the American system. 
6. It based on private enterprise and private supplies of capitals. 
7. Individual citizens. 
8. Citizens must obey the law. 
9. Time, money and effort. 
Exercise 2 
1. Capitalistic American system 
2. Economic ideologies 
Unit 2: Different economic systems 
 53
3. Private enterprise 
4. Communistic Russian system 
5. Political economist 
6. Scientific range 
7. Basic necessities 
8. Complex methods 
9. Essential commodities 
10. Personal satisfaction 
Language practice 
Exercise 1 
a. All necessary goods and services are provided. 
b. All the essential commodities will be supplied. 
c. The work was undertaken last week, and has just been finished. 
d. The economist was satisfied that the work would be done rapidly. 
e. The whole economic system was described in a strictly scientific way. 
f. The people’s lives were affected in many ways. 
g. The supply of both essential and non-essential commodities was studied. 
h. A strong economy is enjoyed in that country. 
i. A considerable amount economic freedom is exercised. 
j. The law must be obeyed. 
Exercise 2 
1. Both goods and services are provided. 
2. The economic system is studied by economists. 
3. The house is owned by that man. 
4. Shelter and clothes will be provided by them. 
5. Our lives are affected by economic changes. 
6. His car will be maintained by them. 
7. The economic system was explained by the economists. 
8. The methods were explained by them. 
Unit 2: Different economic systems 
 54 
9. I was told how the Russian system works. 
Exercise 3 
a. Commune – communal – communally - communion 
b. Social – socially – socialize – socialism 
c. National – nationally – nationalism – nationalist – nationalise – nationalization 
d. Real – reality – realistic – realistically – realism – realist 
e. Individual – inividually – individualism – individualist – individualistic – individuality 
Text 2.2 
Không phải tất cả các hệ thống kinh tế đều giống nhau. Hệ thống kinh tế của Mỹ khác rất 
nhiều so với hệ thống kinh tế dựa trên xí nghiệp tư nhân có quyền sở hữu về tư liệu sản xuất, 
trong khi đó hệ thống kinh tế của Nga thuộc hệ thống xã hội chủ nghĩa và dựa trên nguyên lý của 
K, nhà kinh tế chính trị của thế kỷ thứ 19. Tư tưởng kinh tế của hai nước này trái ngược nhau rất 
nhiều. 
Nước Anh cũng giống như nước Mỹ. Nước này có nền kinh tế dựa trên các xí nghiệp tư 
nhân và nguồn vốn tư nhân, và đựơc xem như là giá trị thặng dư dành để đầu tư vào các hoạt động 
kinh doanh mới. Tài sản của nước Anh và nước Mỹ có thể được sở hữu bởi từng công dân và các 
công dân này có quyền đáng kể về tự do lựa chọn kinh tế. Họ có thể lựa chọn những cái gì họ 
muốn làm và làm như thế nào để kiếm sống, nhưng không phải là hoàn toàn tự do làm cái gì họ 
mong muốn. Họ phải tuân theo luật. Tuy nhiên, họ có thể sử dụng thời gian, tiền và sức lực của họ 
như mong muốn. 
Exercise 1 
1. F/ The economic systems of the USA and USSR are different. 
2. T 
3. F/ Karl Marx was an nineteenth century economic thinker. 
4. F/ The British system is based on private enterprise with private ownership of the means 
of the production. 
5. T 
6. T 
7. F/ Individual citizen in Britain and the United States does not have complete economic 
freedom. 
8. T 
Exercise 2 
1. 
Unit 2: Different economic systems 
 55
a. founded – based b. possession – ownership 
c. mainteachings – principles d. countries – nations 
2. 
a. stores – supplies b. described – defined 
c. extra – surplus d. single – individual 
e. have and use – owned f. selection – choice 
g. pick – choose h. completely – entirely 
i. follow – obey j. physical power – effort 
Listening: Buying and selling 
Exercises 1 
1-b 2-a 3-c 4-b 5-a 6-b 
AB: Er... excuse me. 
SA: I’m sorry. I didn’t see you. Can I help you? 
AB: Yes. I want to buy some crockery and cutlery for the office. 
SA: Well this is our frontier department. Our range of crockery is over there. What exactly do 
you want? 
AB: Just cups, saucers and plates. 
SA: I see. Well we have these plain dark blue ones or this pink flower design is very attractive. 
AB: The dark blue one, I think. How much are they? 
SA: The small plates are1.80 each, the cups are 1.90 and the saucers are 120. 
AB: They’re too expensive, I’m afraid. Have you got anything cheaper? 
SA: Um... What about these with dark blue stripes? The plates and cups are 80p and the saucers 
are 60p. 
AB: That’s quite cheap and they’re very nice. I’d like twenty of each. Er... do you give a 
discount on that quantity? 
SA: Yes, I can give you 10% on 20. 
AB: And can you deliver them? Our office is on Dockside. 
SA: Yes. We’ll bring them round this afternoon. Will that be all right? 
AB: Fine. 
Unit 2: Different economic systems 
 56 
SA: Now what about cutlery? It’s over here. 
AB: Something very simple. These plain one will be fine. 
SA: Certainly. What exactly do you need? 
AB: Half a dozen knives and twenty teaspoons. 
SA: Right. Six knives. That’s 2.10. And 20 teaspoons. That’s 3 for the teaspoons. There’s no 
discount on those I’m afraid. 
AB: That’s all right. 
SA: So your bill comes to er... 44.70 altogether. 
Will you pay in cash or by cheque? 
AB: By cheque please. I’ve got a cheque card. 
SA: That will be all right then. Make it out to Household Designs & Company Ltd please. 
AB: Household Designs & Co ltd. Forty-four pounds, seventy pence. There you are. 
SA: Thank you. 
AB: Could you give me a receipt please? 
SA: Of course. Will the till receipt be all right or would you like a written one? 
AB: A written one please. 
Exercise 2 
a-20 b-80 p c-16 pounds d-20 e-80 p 
f-16 pounds g-20 h-60 p i-12 pounds j-44 pounds 
k- 4.40 pounds l-39.60 pounds m- 20 n- 15 p 
o- 3 pounds p- 6 q- 35 p r- 2.10 pounds s-44.70 pounds 
Laboratory drills tapescript 
Drill 3 Say the sums of money from your book, like this: 
 P: Number 1 
 R: Seventy - nine pounds, thirty 
pence 
 Now you try 
 P: Number 2 P: Number 6 
Unit 2: Different economic systems 
 57
 R: Two hundred and fifty-three 
pounds 
 R: Two thousand, three hundred and eighty-
seven pounds. 
 P: Number 3 P: Number 7 
 R: Five hundred and sixty-nine 
dollars and fifty cents 
 R: Eighty-five pounds, forty-one 
 P: Number 4 P: Number 8 
 R: Sixty - four dollars and ninety-
six cents 
 R: One thousand, two hundred pounds 
 P: Number 5 P: Number 9 
 R: Two dollars R: Seven hundred and ninety pounds, ninety 
pence 
 NB the answers to 3,4 and 5 are in an American accent 
Drill 4A Use the opposites of these adjectives, like this 
 P: It’s too short 
 R: Oh I see. It’s not long enough. 
 Now you try 
 P: it’s too expensive. R: Oh I see. It’s not narrow enough. 
 R: Oh I see. It’s not cheap enough. P: It’s too noisy. 
 P: It’s too big. R: Oh I see. It is not quiet enough. 
 R: Oh I see. It’s not small enough. P: It’s too heavy. 
 P: It’s too wide. R: Oh I see. it’s not light enough. 
Drill 4B Use the opposites of these adjectives, like this 
 P: It’s not long enough. 
 R: Oh I see. It’s too short. 
 Now you try 
 P: It’s not cheap enough. R: Oh I see. It’s too wide. 
 R: Oh I see. It’s too expensive. P: It’s not quite enough. 
 P: It’s not small enough. R: Oh I see. It’s too noisy. 
 R: Oh I see. It’s too big. P: It’s not light enough. 
 P: It’s not narrow enough. R: Oh I see. It’s too heavy. 
Unit 2: Different economic systems 
 58 
Consolidation exercises 
Exercise 1 
1. When he can do what he wishes with his own property, time and effort 
2. Complex 
3. They are required to conform the laws made by the government. 
4. Because the freedom of various individuals will conflict 
5. Some landowners might build factories in unsuitable places, factory-owners might make 
their employees work too long each day and workers might stop working when they got 
their first pay. 
6. A very unstable economy 
7. Health, wages and pensions 
8. Between employers and employees 
9. The location of places of work 
10. They sometimes help the employers, sometimes protect interests of the workers. 
Exercise 2 
Giới hạn về tự do kinh tế 
Một người hoàn toàn tự do về kinh tế nếu anh ta có thể làm những gì anh ta mong 
muốn với tài sản, thời gian và sức lực. Tất nhiên ở tất cả các cộng đồng, giới hạn được thiết 
lập dựa trên tự do của cá nhân. Ở một số nước, sự giới hạn này rất phức tạp; nhưng ở một số 
nước sự giới hạn lại khá là đơn giản. Tất cả các công dân bắt buộc phải tuân theo luật pháp. 
Tự do hành động hoàn toàn về kinh tế có thể gây ra những khó khăn lớn bởi vì quyền tự do 
của nhiều cá nhân sẽ xung đột nhau. Nếu các công dân hoàn toàn được tự do, một số các chủ 
đất (địa chủ) có thể sẽ xây nhà máy ở những nơi không thích hợp. Nếu không có hệ thống 
kiểm soát, chủ các nhà máy có thể bắt công nhân viên làm việc quá nhiều trong một ngày. Và 
nếu được tự do hoàn toàn có thể công nhân sẽ không làm việc nữa khi họ nhận được tiền 
công và chỉ đi làm nữa khi họ cần thêm tiền. Tự do kinh tế như thế có thể làm cho nền kinh tế 
bất ổn. Luật pháp về điều kiện kinh tế đôi lúc có liên quan đến sức khoẻ, tiền công và lương 
hưu của công nhân. Cũng có lúc nó liên quan đến hợp đồng giữa người cho thuê và người 
làm công. Cũng có lúc nó liên quan đến vị trí của nơi làm việc. Có lúc luật pháp giúp đỡ 
người cho thuê, có lúc lại bảo vệ lợi ích của người công nhân. 
Exercise 3 
1. He can earn a lot of money. 
2. They can work very rapidly in that factory. 
3. The breeders can sell a lot of houses. 
4. The miners can provide coal at an economic price. 

File đính kèm:

  • pdftaqtkd_6_5115.pdf
Tài liệu liên quan