Tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh - Phần 2

- It is the teacher thatis imporant, not the kind of school he teaches in. (chính thầy giáo

mới quan trọng, chứkhông phải trường mà thầy giáo dạy.)

- Was it you that broke the window? (Có phải anh đã làm vỡcửa sổkhông?)

Sau khi bạn đã đọc kỹphần cấu trúc 1, bạn hãy làm các bài tập sau đây:

Exercise 1

Combine these pairs of sentences as in the example ( Bạn hãy nối 2 câu thành một câu có sử

dụng đại từquan hệ whichtheo nhưví dụmẫu.)

Example: The services are useful. The workers provide services.

 The services whichthe workers provide are useful.

pdf10 trang | Chia sẻ: EngLishProTLS | Lượt xem: 1713 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh - Phần 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nomic activity 
 12 
The work which people do is called economic activity. All economic activities together 
make up the economic system of a town, a city, a country or the world. Such an economic system 
is the sum-total of what people do and what people want. The work people undertake either 
provides what people need or provides the money with which they can buy essential commodities. 
Of course, most people hope to earn enough money to buy commodities and services which are 
non-essential but provide some particular personal satisfaction, like toys for children, visits to the 
cinema. 
Exercise 1 
Trong bài tập này có 10 câu, bạn hãy quyết định xem câu nào đúng, câu nào sai và sửa lại 
câu sai cho đúng. 
1. Most people produce either goods or services. 
………………………………………………………………………………………………… 
2. Services are either agricultural or manufactured. 
………………………………………………………………………………………………… 
3. Education and medicine are provided by schools and hospitals. 
………………………………………………………………………………………………… 
4. Cars and paper are agricultural goods. 
………………………………………………………………………………………………… 
5. Paper is non- agricultural commodity. 
………………………………………………………………………………………………… 
6. The work which people do is called an economic system. 
………………………………………………………………………………………………… 
7. A city has its own economic system. 
………………………………………………………………………………………………… 
8. Economic activity is the sum-total of what people do and want. 
………………………………………………………………………………………………… 
9. The work people undertake provides them with money, or with what they need. 
………………………………………………………………………………………………… 
10. Most people do not want to buy non-essential commodities and services. 
………………………………………………………………………………………………… 
Exercise 2 
Trong bài tập số 2, bạn sẽ làm bài luyện thêm với các đại từ which và that. Bạn hãy thay thế 
các đại từ which bằng đại từ that trong các câu sau. Sau đó, bạn viết lại các câu đó mà không sử 
Unit 1: Economic activity 
 13
dụng cả hai đại từ which và that. (Lưu ý thêm: khi câu bạn viết lại không có các đại từ quan hệ 
which và that thì ý nghĩa của câu vẫn giữ nguyên nhưng câu viết kém phần trịnh trọng hơn). 
2.1: 
a. The goods which they wanted were essential minerals. 
……………………………………………………………………………………………… 
b. The schools and hospitals which they provide are essential. 
……………………………………………………………………………………………… 
c. The goods which he buys are valuable. 
……………………………………………………………………………………………… 
d. The money which the people earned bought many commodities. 
……………………………………………………………………………………………… 
e. The goods and services which people produce are very useful. 
……………………………………………………………………………………………… 
f. The work which we all do is called economic activity. 
……………………………………………………………………………………………… 
g. The work which most people do provides them with money. 
……………………………………………………………………………………………… 
h. The economic activities which people undertake make up the economic system of a town, 
city, country or a larger area. 
……………………………………………………………………………………………… 
i. The economic system which people belong to is the sum-total of their needs and actions. 
……………………………………………………………………………………………… 
j. The work which he undertook was useful but non-essential. 
……………………………………………………………………………………………… 
2.2: 
a. The goods which they wanted were essential minerals. 
……………………………………………………………………………………………… 
b. The schools and hospitals which they provide are essential. 
……………………………………………………………………………………………… 
c. The goods which he buys are valuable. 
……………………………………………………………………………………………… 
d. The money which the people earned bought many commodities. 
Unit 1: Economic activity 
 14 
……………………………………………………………………………………………… 
e. The goods and services which people produce are very useful. 
……………………………………………………………………………………………… 
f. The work which we all do is called economic activity. 
……………………………………………………………………………………………… 
g. The work which most people do provides them with money. 
……………………………………………………………………………………………… 
h. The economic activities which people undertake make up the economic system of a town, 
city, country or a larger area. 
……………………………………………………………………………………………… 
i. The economic system which people belong to is the sum-total of their needs and actions. 
……………………………………………………………………………………………… 
j. The work which he undertook was useful but non-essential. 
……………………………………………………………………………………………… 
Exercise 3: Dịch bài đọc 2 sang tiếng Việt. Nếu gặp từ mới nào mà bạn còn chưa rõ nghĩa 
thì hãy tra lại từ trong phần Vocabulary. 
4. LISTENING: Introducing Transworld 
 Ann Bell làm việc cho văn phòng Transworld Freight ở Manchester. Cô ấy đang nói 
chuyện với một nhân viên mới ở trong căng tin (Anne Bell works in the Manchester office of 
Transworld Freight. She is in the canteen talking to a new employee). 
Exercise 1: Listening comprehension 
Bạn nghe qua đĩa một lần và hãy quyết định xem ai làm gì (Listen to the disc once through. 
Then look at these lists and see if you can remember which person at Transworld did what.) 
1. Anne Bell 
2. Sandra Parr 
3. David Thompson 
4. Liz Shepherd 
5. Nick Dawson 
6. Kevin Hughes 
7. Jane Long 
a. She did the photocopying. 
b. He ate a sandwich. 
c. He arranged exports. 
d. She did the filling. 
e. He spent time at the docks and the airport. 
f. She took shorthand and typed letters. 
g. She worked in the accounts department. 
h. She introduced David to Sandra. 
Unit 1: Economic activity 
 15
i. He drank a cup of coffee. 
j. He sat at a table. 
k. She welcomed David to Transworld. 
l. He sent customers their bills. 
m. He worked with the customs officials. 
n. He talked to Jane. 
o. She handled airfreight. 
p. He dealt with customers’ accounts. 
Now say the past tense of these regular and irregular verbs like this: 
Laboratory 
P: Do R: Did 
Exercise 2: Present simple and present progressive 
Write and read your answers to Exercise 1 in the present, like this: 
P: What does Anne do? 
P: What else does she do? 
P: What’s Nick doing in the picture? 
P: What else is he doing? 
R: She takes shorthand. 
R: She types letters. 
R: He’s sitting at a table. 
R: He's eating a sandwich. 
Laboratory drill A 
P: Nick’s sitting at a table. 
 He’s typing a letter. 
P: Sandra works in reception. 
Laboratory drill B 
P: She handled airfreight. 
Laboratory drill C 
P: He sat at a table. 
R: Oh? What’s he doing exactly? 
R: Oh? What does she do exactly? 
R: She handles airfreight. 
R: At the moment he’s sitting at a table. 
Unit 1: Economic activity 
 16 
Exercise 3: The alphabet (pronunciation) 
 Listen to the disk and write down the twelve groups of four letters you hear, like this: 
1 B O C J 
2 F B B D 
Laboratory drill 
P: Customs R: CUSTOMS 
Exercise 4: Requests 
Bạn luyện tập với cấu trúc câu đề nghị hay yêu cầu và cách đáp lại những câu đề nghị đó 
như thế nào theo như mẫu câu dưới đây: 
Send a price list P: Could you send a price list please? 
R: I’ll send it at once. 
 immediately. 
1. Reply as soon as possible 
2. Ring Mr Andrews 
3. Photocopy the report 
4. Type the memo 
5. File the correspondence 
6. Answer the letter 
Laboratory drill A 
P: Could you send a price list please? 
Laboratory drill B 
P: Send a price list 
R: I'll send it at once. 
R: Could you send a price list please? 
Exercise 5 Telephone enquiries 
Listen to the disk and fill in the missing words in this telephone conversation 
Transworld: Transworld. Can I help you? 
Caller: 1........... I saw your2 ................... for a junior accounts clerk in this morning's paper. 
T: Oh yes. 
Unit 1: Economic activity 
 17
C: 3 .................... to apply for the 4.....................5 .................... send me an application form 
please? 
T: Certainly. 
C: And could you tell me 6 ...................... about 7........................? 
T: I’ll send details of the job and 8...................... with the application form. 
C: Thank you very much. 9 ....................... from you 10............... then.11................ 
T: Just a moment. Could you tell me your name and address? 
C: Oh yes. It’s Andrew. 
SUMMARY 
Trong bài số 1 bạn đã học qua các phần sau: 
- Từ vựng có liên quan đến lĩnh vực hoạt động kinh tế. 
- Cách sử dụng “Will” và “May” để nói về khả năng trong tương lai. 
- Cách sử dụng các đại từ quan hệ như: who, whom, which, that, when, where và whose. 
- Cách chuyển từ danh từ sang tính từ bằng cách thêm hậu tố “al”. 
- Ôn lại các thì hiện tại đơn, thì hiện tại tiếp diễn, thì quá khứ đơn 
- Cách sử dụng câu đề nghị hay yêu cầu và cách đáp lại những câu đề nghị hay yêu cầu đó 
VOCABULARY 
accounts clerk n nhân viên kế toán 
accounts department n phòng kế toán 
agricultural adj thuộc nông nghiệp 
airfreight n hàng hoá chở bằng máy bay 
assistant manager n phó phòng, trợ lý trưởng phòng 
assume v giả định 
assumption n giả định 
belong to v thuộc về ai… 
bill n hoá đơn 
business firm n hãng kinh doanh 
commodity n hàng hoá 
coordinate v phối hợp, điều phối 
Unit 1: Economic activity 
 18 
correspondence n thư tín 
customs clerk n nhân viên hải quan 
customs documentation n chứng từ hải quan 
customs official n viên chức hải quan 
decision-making adj ra quyết định 
derive from v thu được từ 
docks n bến tàu 
earn one’s living expr kiếm sống 
either…….. or conj hoặc…hoặc 
essential adj quan trọng, thiết yếu 
export manager n trưởng phòng xuất khẩu 
exports n hàng xuất khẩu 
farm n trang trại 
freight forwarder n đại lý, (hãng, người) chuyển hàng 
given adj nhất định 
goods n hàng hoá 
handle v xử lý, buôn bán 
household n hộ gia đình 
in order to prep để 
in turn adv lần lượt 
interdependent adj phụ thuộc lẫn nhau 
junior accounts clerk n nhân viên kế toán tập sự 
like conj như, giống như 
loan n vay 
maintain v duy trì, bảo dưỡng 
maize n ngô 
make up v tạo nên, tạo thành 
memorandum n bản ghi nhớ 
minerals n khoáng sản, khoáng chất 
natural adj thuộc tư nhiên 

File đính kèm:

  • pdftaqtkd_2_4749.pdf
Tài liệu liên quan