Tiếng Anh cho người đi làm chuyên ngành cơ khí

TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CƠ KHÍ

1. Workpiece : phôi

2. Chip : Phoi

3. Chief angles : các góc chính

4. Rake angle : góc trước

5. Face : mặt trước

6. Flank : mặt sau

7. Nose : mũi dao

8. Main flank :

9. Auxilary cutting edge = end cut edge : lưỡi cắt phụ

10. Clearance angle: góc sau

11. Lip angle : góc sắc (b)

12. Cutting angle : góc cắt (d)

13. Auxiliary clearance angle : góc sau phụ

14. Plane approach angle : góc nghiêng chính (j)

15. Auxiliary plane angle : góc nghiêng phụ (j1)

16. Plane point angle : góc mũi dao (e)

17. Nose radius : bán kính mũi dao

18. Built up edge (BUE) : lẹo dao

pdf4 trang | Chia sẻ: hoa30 | Lượt xem: 763 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiếng Anh cho người đi làm chuyên ngành cơ khí, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tiếng anh cho người đi làm 
 1 
TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CƠ KHÍ 
1. Workpiece : phôi 
2. Chip : Phoi 
3. Chief angles : các góc chính 
4. Rake angle : góc trước 
5. Face : mặt trước 
6. Flank : mặt sau 
7. Nose : mũi dao 
8. Main flank : 
9. Auxilary cutting edge = end cut edge : lưỡi cắt phụ 
10. Clearance angle: góc sau 
11. Lip angle : góc sắc (b) 
12. Cutting angle : góc cắt (d) 
13. Auxiliary clearance angle : góc sau phụ 
14. Plane approach angle : góc nghiêng chính (j) 
15. Auxiliary plane angle : góc nghiêng phụ (j1) 
16. Plane point angle : góc mũi dao (e) 
17. Nose radius : bán kính mũi dao 
18. Built up edge (BUE) : lẹo dao 
19. Tool life : tuổi thọ của dao 
20. Tool : dụng cụ, dao 
21. Facing tool : dao tiện mặt đầu 
22. Roughing turning tool : dao tiện thô 
23. Finishing turning tool : dao tiện tinh 
24. Pointed turning tool : dao tiện tinh đầu nhọn 
25. Board turning tool : dao tiện tinh rộng bản. 
26. Left/right hand cutting tool : dao tiện trái/phải 
27. Straight turning tool : dao tiện đầu thẳng 
28. Cutting –off tool, parting tool : dao tiện cắt đứt 
29. Thread tool : dao tiện ren 
30. Chamfer tool : dao vát mép 
31. Boring tool : dao tiện (doa) lỗ 
32. Profile turning tool : dao tiện định hình 
33. Feed rate : lượng chạy dao 
34. Cutting forces : lực cắt 
35. Cutting fluid = coolant : dung dịch trơn nguội 
36. Cutting speed : tốc độ cắt 
37. Depth of cut : chiều sâu cắt 
38. Machined surface : bề mặt đã gia công 
39. Cross feed : chạy dao ngang 
40. Longitudinal feed : chạy dao dọc 
41. Lathe bed : Băng máy 
42. Carriage : Bàn xe dao 
43. Cross slide : Bàn trượt ngang 
44. Compound slide: Bàn trượt hỗn hợp 
45. Tool holder: Đài dao 
46. Saddle: Bàn trượt 
47. Tailstock: Ụ sau 
48. Headstock: Ụ trước 
49. Speed box: Hộp tốc độ 
50. Feed (gear) box: Hộp chạy dao 
51. Lead screw: Trục vít me 
52. Feed shaft: Trục chạy dao 
53. Main spindle: Trục chính 
54. Chuck: Mâm cặp 
tiếng anh cho người đi làm 
 2 
55. Three-jaw chuck: Mâm cặp 3 chấu 
56. Four-jaw chuck: Mâm cặp 4 chấu 
57. Jaw: Chấu kẹp 
58. Rest: Luy nét 
59. Steady rest: Luy nét cố định 
60. Follower rest: Luy nét di động 
61. Hand wheel: Tay quay 
62. Lathe center: Mũi tâm 
63. Dead center: Mũi tâm chết (cố định) 
64. Rotaring center: Mũi tâm quay 
65. Dog plate: Mâm cặp tốc 
66. Lathe dog : Tốc máy tiện 
67. Bent-tail dog: Tốc chuôi cong 
68. Face plate : Mâm cặp hoa mai 
69. Automatic lathe: Máy tiện tự động 
70. Backing-off lathe: Máy tiện hớt lưng 
71. Bench lathe: Máy tiện để bàn 
72. Boring lathe: Máy tiện-doa, máy tiện đứng 
73. Camshaft lathe: Máy tiện trục cam 
74. Copying lathe: Máy tiện chép hình 
75. Cutting –off lathe: Máy tiện cắt đứt 
76. Engine lathe: Máy tiện ren vít vạn năng 
77. Facing lathe: Máy tiện mặt đầu, máy tiện cụt 
78. Machine lathe: Máy tiện vạn năng 
79. Multicut lathe: Máy tiện nhiều dao 
80. Multiple-spindle lathe : Máy tiện nhiều trục chính 
81. Precision lathe: Máy tiện chính xác 
82. Profile-turing lathe: Máy tiện chép hình 
83. Relieving lathe: Máy tiện hớt lưng 
84. Screw/Thread-cutting lathe: Máy tiện ren 
85. Semiautomatic lathe: Máy tiện bán tự động 
86. Turret lathe: Máy tiện rơ-vôn-ve 
87. Turret: Đầu rơ-vôn-ve 
88. Wood lathe : Máy tiện gỗ 
89. milling cutter : Dao phay 
90. Angle : Dao phay góc 
91. Cylindrical milling cutter : Dao phay mặt trụ 
92. Disk-type milling cutter : Dao phay đĩa 
93. Dove-tail milling cutter : Dao phay rãnh đuôi én 
94. End mill : Dao phay ngón 
95. Face milling cutter : Dao phay mặt đầu 
96. Form-relieved tooth : Răng dạng hớt lưng 
97. Form relieved cutter : Dao phay hớt lưng 
98. Gang milling cutter : Dao phay tổ hợp 
99. Helical tooth cutter : Dao phay răng xoắn 
100.Inserted blade : Răng ghép 
101.Inserted-blade milling cutter : Dao phay răng ghép 
102.Key-seat milling cutter : Dao phay rãnh then 
103.Plain milling cutter : Dao phay đơn 
104.Righ-hand milling cutter : Dao phay răng xoắn phải 
105.Single-angle milling cutter : Dao phay góc đơn 
106.Sliting saw, circular saw : Dao phay cắt đứt 
107.Slot milling cutter : Dao phay rãnh 
108.Shank-type cutter : Dao phay ngón 
109.Stagged tooth milling cutter : Dao phay răng so le 
tiếng anh cho người đi làm 
 3 
110.T-slot cutter : Dao phay rãnh chữ T 
111.Three-side milling cutter : Dao phay dĩa 3 mặt cắt 
112.Two-lipped end mills : Dao phay rãnh then 
“Điều tốt đẹp đến với những người chờ đợi, 
nhưng điều tuyệt vời hơn sẽ đến với những người bước ra đón chúng.” 
tiếng anh cho người đi làm 
 4 
GIỚI THIỆU VỀ AROMA 
aroma là tổ chức tiên phong và duy nhất chuyên sâu về đào tạo Tiếng Anh dành riêng cho Người đi làm 
& Doanh nghiệp tại Việt Nam. 
7 Năm kinh nghiệm, hợp tác với hơn 70 doanh nghiệp và tổ chức tên tuổi, đào tạo và nâng cao trình độ 
tiếng Anh cho gần 10.000 người đi làm. 
Chương trình đào tạo: đúc kết từ thực tế công việc, vừa học vừa thực hành thông qua các tình huống làm 
việc hàng ngày. 
Đối tượng học viên: các lớp học chỉ bao gồm người đi làm, không nhận học sinh, sinh viên để tạo môi 
trường học tập đồng nhất, cởi mở và tạo cơ hội mở rộng mối quan hệ. 
Dịch vụ chăm sóc học viên: được chuyên biệt hóa với tiêu chuẩn cao, phục vụ riêng cho đối tượng người 
đi làm bận rộn, có nhu cầu và đòi hỏi cao trong việc học tiếng Anh. 
Thủ tướng Singapore Lý Quang Diệu: “Chìa khóa để tránh tụt hậu cho người Việt là tiếng Anh”. Đã đến 
lúc chúng ta cần phải đổi thay nếu không muốn bị đào thải. Trung tâm tiếng Anh aroma tham vọng trở 
thành người đồng hành tin cậy của cộng đồng người đi làm và doanh nghiệp Việt, đóng góp vào mục tiêu 
cải thiện năng lực sử dụng tiếng Anh nói riêng và năng suất lao động nói chung của lực lượng nhân sự, 
từ đó nâng cao sức cạnh tranh, tạo lập và khẳng định giá trị của doanh nghiệp Việt Nam, thực sự mang 
lại giá trị gia tăng cho khách hàng và xã hội. 
Thông tin chi tiết về aroma có thể xem tại 
 Website: www.aroma.vn 
 Facebook Page: Tiếng Anh Cho Người Đi Làm 
 Theo dõi chúng tôi để nhận nhiều bài học hữu ích 
aroma Hà Nội 
Trụ sở: 15/232 Tôn Đức Thắng, Đống Đa, HN 
Cơ sở 2: 11/271, Yên Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội 
Điện thoại: 04. 3537 9410, Hotline: 0903 456 594 

File đính kèm:

  • pdftieng_anh_cho_nguoi_di_lam_chuyen_nganh_co_khi.pdf
Tài liệu liên quan