Tiếng anh cho người đi làm

CHÀO HỎI

GREETING

1. Hi/ hello

Xin chào

Good morning/ Good afternoon/

Good evening

Xin chào ( vào buổi sáng/ vào buổi

chiều/ vào buổi tối)

2. How are you? / How are things?

How is it going? What's new?

Bạn khoẻ không? / Mọi việc sao rồi?

Tình hình thế nào? Có tin gì mới không?

pdf28 trang | Chia sẻ: việt anh | Lượt xem: 1254 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tiếng anh cho người đi làm, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- No, thanks. (kèm theo một lời giải 
thích) 
 Không, cảm ơn 
Daniel: Are you free this 
evening? 
Sue: Yes. Have you got any 
plan? 
Daniel: Would you like to 
go to the movie with me? 
Sue: Yes, I’d love to. What 
time? 
Daniel: Let’s meet at 7 
o’clock and we can eat at 
a restaurant nearby first. 
Sue: That’s good idea. See 
you again at 7 o’clock 
Daniel: See you! Good bye! 
Small sample conversation 
3: 
Situation 1: 
Customer: Can I have a 
coffee, please? 
Assistant: Yes. I’ll be right 
back 
Assistant: Here you are! 
Situation 2: 
Customer: Do you want tea 
or coffee? 
Assistant: Coffee, please. 
Situation 3: 
Customer: Do you want 
something to drink? 
Assistant: Yes. Beer, please. 
UNIT 5: MAKING ARRANGEMENTS 
I. Structure: 
a. Making arrangement: 
1. Can we meet to talk about? 
 Chúng ta có thể gặp nhau 
để nói về...? 
2. Is Tuesday OK? 
Thứ Ba được chứ? 
3. What about Wednesday? 
 Thế còn thứ Tư thì sao? 
4. Are you free on .................? 
 Bạn có rảnh vào ........? 
5. Could I see you this afternoon? 
 Chiều nay tôi có thể gặp Ông/Bà được 
không? 
6. Do you mind if I call you tomorrow? 
 Ông/Bà có phiền nếu mai tôi gọi cho 
Ông/Bà? 
7. Have you got anything to do this 
afternoon? 
 Chiều nay Ông/Bà có bận 
không? 
8. Have you got any plan for this week? 
 Tuần này Ông/Bà có kế hoạch gì 
chưa? 
 * Accepting: 
1. Yes, certainly. 
 Được, tất nhiên rồi 
2. It is Ok. 
 Được 
 3. That’s fine. 
Sample conversations: 
Một số đoạn hội thoại mẫu: 
Sample conversation 1: 
A: Hey, have got anything to do this 
weekend? 
B: Nope. Still have no idea. 
A: Great. How about going to the 
cinema in Saturday evening? 
B: Sounds good. What time? 
A: 7 pm at Lotte Keangnam. Is it 
Ok? 
B: Yes, certainly. So see you there. 
A: Wait a minute. Why don’t we 
invite LiLi to go with us? 
B: That’s not a good idea. LiLi is 
very busy with her assignments 
this days. 
A: Oh, what a pity. Then, Okey, see 
you there. 
B: Okey. Call me when you come. 
A: Sure. Bye. 
B: Hang up! 
Sample conversation 2: 
A: Hello! 
B: Hello, Helen! 
A: Oh, Hi Mark! 
B: Look, I’m afraid I can’t make 
Thời gian đó phù hợp với tôi. 
4. Yes, ......is fine for me 
 Vâng, (thời gian đó).... thích hợp 
với tôi 
5. ........is allright for me 
 (Thời gian đó)....phù hợp với tôi. 
* Rejecting: 
1. I’m sorry. I can’t. 
 Xin lỗi. Tôi không thể 
2. I’d like to, but .................... 
Tôi thích lắm nhưng ........................ 
3. I’m afraid not. 
 Tôi e là không được 
4. I’m not free at that time. 
 Tôi không rảnh vào lúc đó. 
5. I’ve got another appointment. 
Tôi có hẹn mất rồi 
6. Let me see. 
Để tôi xem. 
b. Asking about time: 
Hỏi về thời gian 
What time is it? / What is the time? 
: Mấy giờ rồi? 
It is + time 
Ex: What time is it? 
 It is 11 o’clock 
The ways of saying time: 
Một số cách nói thời gian 
1. Giờ + phút 
Ex: What time is it? – It is 7 
o’clock/ 7a.m,... 
our meeting today. I have to 
finish a report. Can we meet 
on Wednesday afternoon? 
A: No, I’m sorry. I have to go to 
the dentist’s. 
B: Oh, and Thursday’s no good 
for me. What about Friday? 
A: In the afternoon? 
B: No, in the morning. Is 10:30 
OK for you? 
A: Yes, it’s fine. 
B: Thanks. Well, I must be off. 
See you on Friday. 
A: Yes. See you 
It’s quarter past two 
2. Phút + past + giờ 
Ex: It is five past eleven (11:05 a.m) 
3. Phút + to + giờ 
Ex: It is ten to eleven (10:50) 
Note: 
Quarter : ¼ - 15 minutes 
Ex: 8 giờ kém 15 : quarter to eight 
Half : ½ - 30 minutes 
Ex: 8 giờ rưỡi : half past eight 
II. Vocabulary about colour: 
Từ vựng về màu sắc 
- White /waɪt/ (adj): trắng 
- Blue /blu:/ (adj): xanh da trời 
- Green /gri:n/ (adj): xanh lá cây 
- Yellow /`jel.əʊ/ (adj): vàng 
- Orange /`ɒr.ɪndʒ/(adj): màu da cam 
- Pink /pɪŋk/ (adj): hồng 
- Gray /greɪ/ (adj): xám 
- Red /red/ (adj): đỏ 
- Black /blæk/(adj): đen 
- Brown /braʊn/ (adj): nâu 
- Violet /`vaɪə.lət/ (adj): tím 
* Some structures: 
What colour + be + S ? 
(Cái đó/Những cái đó).... có màu gì? 
It’s three o’clock 
It’s fifteen to four 
III. Vocabulary about size: 
Từ vựng về kích cỡ 
 - Big (adj): lớn 
 - Small (adj): nhỏ 
 - Medium (adj): trung, vừa 
 - Large (adj): rộng 
 - Narrow (adj): hẹp 
 - High (adj): cao 
 - Tall (adj): cao 
 - Low (adj): thấp 
 - Long (adj): dài 
 - Short (adj): ngắn 
 - Fat (adj): mập 
 - Thin (adj): ốm 
 - Deep (adj): sâu 
 - Shallow (adj) cạn 
 - ... 
S + be + màu sắc 
Ex: What colour is the sun? 
 It is yellow. 
What’s your favourite colour? 
Màu sắc yêu thích của bạn là màu gì? 
My favourite colour + be + màu sắc 
Màu sắc yêu thích của tôi là ......? 
Ex: What’s your favourite colour? 
 My favourite colour is pink 
 * Some structures: 
How + adj + be + S ? 
 (Dùng để hỏi về trọng lượng, kích thước 
của người hay vật) 
S + be + số lượng + (adj) 
 Ex: How tall are you? 
 I am one meter 60 centimeters (tall). 
 What size + be + S? 
 Ex: What size are you? 
Small, please! 
Unit 6: TRAVELS 
1. Names of some countries in the world 
Tên một số nước trên thế giới 
COUNTRY 
Tên nước 
NATIONAL
ITY 
Quốc tịch 
CAPITAL 
Thủ đô 
Vietnam 
Spain 
China 
The USA 
Turkey 
Italy 
Britain (England, Scotland, 
Northern Ireland, Wales) 
England (the UK) 
Australia 
Japan 
Korea 
France 
Russia 
Germany 
Vietnamese 
Spanish 
Chinese 
American 
Turkish 
Italian 
British 
English 
Australian 
Japanese 
Korean 
French 
Russian 
German 
Ha Noi 
Madrid 
Beijing 
Washington 
Ankara (Istanbul) 
Rome 
London 
Melbourne 
Tokyo 
Seoul 
Paris 
Bulgaria 
Hamburg 
2. Ask and answer about the way: 
Cách hỏi và chỉ đường 
- Could you show me the way to .? 
- How to get to ? 
- Where is.? 
Xin vui lòng chỉ giúp tôi đường đến..../  ở đâu? 
Yes certainly. 
 Traffic signs 
Biển báo giao thông 
Go straight/ Go ahead Turn left 
Turn right Cross 
 Traffic lights Crossroads 
 Up stairs Down stairs 
 Conversation as an example 
Hội thoại mẫu 
A: Good morning. Is there any shopping center near here? 
B: Yes, there is. 
A: Could you show me the way to get there? 
B: Yes, certainly. Firstly, go straight up the street and then turn left at the traffic light. 
A: Thank you. How far is it from here to there? 
A: Oh, it’s too long. I will take a taxi. 
 Positions of location 
Các vị trí 
The bookshop is opposite the church The bookshop is between the church and 
the pet shop. 
Hiệu sách ở đối diện nhà thờ. Hiệu sách nằm giữa nhà thờ và cửa 
hàng bán thú nuôi. 
The bookshop is on/at the corner. The bookshop is in front of the church. 
Hiệu sách nằm ở góc phố Hiệu sách nằm trước nhà thờ. 
The bookshop is behind the church The bookshop is next to the church 
Hiệu sách nằm sau nhà thờ. Hiệu sách nằm sát cạnh nhà thờ. 
The bookshop is beside the church. The bookshop is near the church. 
Hiệu sách nằm cạnh nhà thờ. Hiệu sách nằm gần nhà thờ. 
3. Weather 
Thời tiết 
Some structures 
Một số cấu trúc liên quan đến thời tiết 
1. What’s the weather like today? 
Thời tiết hôm nay như thế nào? 
 It’s + (hot, cold) 
Thời tiết hôm nay 
2. What’s the weather like in + (Hà Nội, Đà Nẵng) 
Thời tiết ở Hà Nội/ Đà Nẵng thế nào? 
 It’s + (hot, cold, windy) 
3. What’s the temperature? 
Trời đang bao nhiêu độ? 
It’s 22°C 
Trời bây giờ 22°C 
4. What’s a nice day, today! 
Hôm nay thật đẹp trời! 
5. It’s clearing up 
Trời đang sáng dần lên 
4. Price 
Giá cả 
Ask and answer about price: 
Hỏi về giá cả 
1. How much + to be + S? 
.. giá bao nhiêu? 
Ex: How much is this hat? 
Chiếc mũ này giá bao nhiêu? 
2. How much do/ does + S + cost? 
.. giá bao nhiêu? 
Ex: How much do these pens cost? 
Những chiếc bút này giá bao nhiêu? 
 Cách nói về số tiền: 
- 50,0000 VND (50,000 dong) 
Fifty thousand dong 
 - 50 dollars ($50) 
Fifty dollars 
 - £ 12.50 
Twelve pound fifty pence 
Từ Nghĩa tiếng việt 
Pence Đồng xu 
Pound Bảng Anh ( £) 
Euro Đồng Euro 
Cent Đồng xu 
 Dollar Đô la Mỹ 
Franc Đồng tiền Pháp,Bỉ,Thụy Sĩ 
UNIT 7: JOBS 
I.Write out the jobs or occupations for their following actions 
Viết ra các công việc theo các hoạt động tương ứng 
II. Vocabulary of jobs 
Từ vựng về Nghề nghiệp 
Accountant kế toán viên 
Worker công nhân 
Engineer kỹ sư 
Farmer nông dân 
Fisher ngư dân 
Foreman quản đốc, đốc công 
Journalist nhà báo 
Reporter phóng viên 
Lawyer luật sư 
Manager quản lý 
Musician nhạc sĩ 
Painter thợ sơn 
Pharmacist dược sĩ 
Photographer thợ chụp ảnh 
Pilot phi công 
Policeman cảnh sát 
Receptionist nhân viên lễ tân 
Secretary thư ký 
Tailor thợ may 
Security guard nhân viên bảo vệ 
Welder thợ hàn 
Doctor bác sĩ 
Dentist nha sĩ 
Electrician thợ điện 
Nurse y tá 
Technician kỹ thuật viên 
 
 Some structures 
Một số cấu trúc liên quan đến công việc 
1. What do you do/ What is your job? 
Ông/ Bà làm nghề gì? 
 I am a/ an + Nghề 
2. Where do you work? 
Ông/ Bà làm việc ở đâu? 
 I work in/ at + Địa điểm 
3. How long have you been working here/ there? 
Ông/ Bà làm việc ở đây được bao lâu rồi? 
 I have been working here/ there for + Khoảng thời gian 
4. Do you like your job? 
Ông/ Bà có thích công việc của mình không? 
 Yes, I do. 
II. Do the exercise bellow: 
III. Now describe your job. An example has been done for you 
 I am a teacher of Chu Lai – Truong Hai vocational college. Every day, I work with my 
students who I love very much. Firstly, I give them my lectures that I prepare carefully before. 
Then they do the exercises and practice together to understand the lesson more. In the break 
time, we often talk and share difficulties in life and at work. 
I am an engineer of Truong Hai. Every day, I go to work by bus and I start work at 7.30 am. 
Firstly, I go around my work shop to make sure that all the machines work well. Then I check 
orders and make plans for production. 

File đính kèm:

  • pdftieng_anh_cbcnv_di_lam_7887.pdf
Tài liệu liên quan