Tiếng Anh căn bản cho người bán hàng - 43 bài học tiếng Anh căn bản cho người tiếp thị bán hàng
Mục Lục
Chủ đề 1: Welcoming and seeing Off Guests . 3
Chào đón và tiễn khách . 3
Chủ điểm 2: Room Reservation . 7
Đặt phòng . . 7
Chủ điểm 3: Registration. 11
Đăng ký. . 11
Chủ điểm 4: At the information desk (I) . 15
Tại bàn hướng dẫn (1). 15
Chủ điểm 5: At the information desk (Il) . 19
Tại bàn hướng dẫn (2). 19
Chủ điểm 6: Ticket – booking Service . 23
Dịch vụ đặt vé. 23
Chủ điểm 7: At the Exchange Counter. 26
Tại quầy đổi tiền. 26
Chủ điểm 8: OPERATOR. 29
Nhân viên tổng đài. 29
Chủ điểm 9 : Complaints. 33
Những lời than phiền. 33
Chủ điểm 10 : At The Cashier’s Desk . 37
Tại bàn thu ngân. 37
Chủ điểm 11-12 : Receiving Guests . 41
Đón tiếp khách. 41
Chủ điểm 13: Laundry Service. 43
Dịch vụ giặt ủi . 43
Chủ điểm 14: Special Service . 47
Các dịch vụ đặc biệt . 47
Chủ điểm 15: Miscellaneous Service (I). 51
Tạp vụ(1). . 51
Chủ điểm 16: Miscellaneous Service (II) . 55
Tạp vụ (2). 55
Chủ điểm 17: Extended Services. 59
Dịch vụ mở rộng. 59
Chủ điểm 18: Dealing with Complaints. 63
Giải quyết các lời than phiền. 63
Chủ điểm 19: Damage Problems . 66
Những sự cố gây thiệt hại . 66
Chủ điểm 20: Leaving the Hotel . 70
Rời khỏi khách sạn. 70
Chủ điểm 2: Receiving Guests: . 74
Đón tiếp khách . 74
Chủ điểm 22: Chinese food. 78
Món ăn trung quốc. 78
Chủ điểm 23: Western food. 82
Thức ăn tây phương . 82
Chủ điểm 24: Wine order. 86
Đặt rượu. . 86
CHỦ ĐIỂM 25: BREAKFAST . 91
ĐIỂM TÂM . 912
CHỦ ĐIỂM 26: RESERVATION. 95
VIỆC ĐẶT TRƯỚC BÀN ĂN . 95
CHỦ ĐIỂM 27: BIRTHDAY PARTY . 98
TIỆC SINH NHẬT. 98
Chủ điểm 28: BANQUET. 101
TIỆC LỚN. 101
CHỦ ĐIỂM 29: SPECIAL SERVICE. 105
Dịch vụ đặc biệt. 105
Chủ điểm 30: Room Service . 109
Dịch vụ phòng . 109
Chủ điểm 31: Complaints. 114
Những lời than phiền. 114
Chủ điểm 32-36: Sport . 120
Thể thao . 120
Chủ điểm 37:Hair Dressing. 125
TIỆM CẮT TÓC. 125
Chủ điểm 38:At the Jewelry and Crafts Department . 131
Tại cửa hàng nữ trang và thủ công mĩ nghệ . 131
Chủ điểm 39 : Textile and Knitwear Department. 136
Cửa hàng dệt máy và dệt kim. 136
Chủ điểm 40 : At the Medicine and Foodstuff Department . 142
Tại hiệu thuốc và quầy thực phẩm . 142
Chủ điểm 41: At the enamel pottery and Porcelain Ware Department . 148
Tại cửa hiệu đồ gốm tráng men và đồ sứ . 148
Chủ điểm 42: At the Tourist Souvenirs Department . 153
Tại cửa hiệu bán đồ lƣu niệm cho khách du lịch. 153
Chủ điểm 43 At Chinese painting,Calligraphy ,Seal Carving And Stationery
Deparment . 159
Tại Cửa Hiệu Tranh Nghệ Thuật Viết Chữ Đẹp ,Chạm Trổ Và Văn Phòng Phẩm Trung
Hoa . 159
Appdix: Restaurant terms . 166
Từ dùng trong nhà hàng. 166
‟s wallet was missing. He calls in the attendant to help him to look for it. The attendant aks where and when he last saw it. At last the attendant found it on the floor between the bed and night stand. Situation B: it is almost midnight. A guests room is full of people who make so much noise. The neighbours can‟t sleep and complain to the housekeeper and the housekeeper sends one of the floor attendants to see to it. (For youuur reference: Sorry to disturb you: Please be a little quieter. Turn down the TV volume. Close your door, will you? Thank you for your coopertation) Chủ điểm 19: Damage Problems Những sự cố gây thiệt hại 67 Dialog A: Paying for the Daamaged Suit Scene: The valet ( V ) brings the laundry to Mr Brown‟s ( G ) room. The guest finds there is something wrong with his suiit. V: May I come in? I bring you your laundry. G: Yes, come in, please. V: Mr Brown, your laundry is here. May I leave it on the bed? G: ( Mr Brown finds a burnt hole on the collar of the suit.) Look at it. The suit is burnt. V: I‟m sorry, sir. I‟ll bring it back to the laundry. ( after sometime ) The laundry will pay for the damage, sir. G: But I‟m leaving for New York and I have no time to buy a new one. V: You could get one in our shopping arcade and give us the receipt. But we can only pay you ten times the laudry fee of the suit at most. G: Well, that‟s a good idea! V: We do apologize for causing you so much inconvenience. Hội thoại A: Thanh toán cho bộ đồ ( áo quần) bị hư Bối cảnh: Người hầu phòng ( V ) mang quần áo giặt đến phòng ông Brown ( G ). Người khách nhận thấy rằng bộ đồ ông ta bị hỏng. V: Tôi có thể vào? Tôi mang đến cho ông đồ giặt. G: Vâng, mời vào. V: Ông Brown, đồ giặt của ông đây. Tôi có thể để nó trên giường được không? G: Ồ, vâng. Cảm ơn. V: Ông nên kiểm tra nó. G: (Ông Brown nhận thấy có một lỗ bị hcáy trên cổ áo của bộ đồ). Hãy nhìn nè. Bộ đồ bị cháy rồi. V: Xin lỗi ông. Tôi sẽ mang nó đến tiệm giặt đồ.( Sau một lúc) Tiệm giặt ủi sẽ bồi thường sự thiệt hại, thưa ông. G: Nhưng tôi sẽ đến New York và không có thời gian để mua một cái mới. V: Ông có thể mua một cái mới ở trong dãy shop của chúng tôi và đưa hóa đơn lại cho chúng tôi. Nhưng chúng tôi chỉ có thể trả cho ông nhiều nhất là gấp mười lần phí giặt ủi. G: Vâng, đó là một ý kiến hay! V: Chúng tôi thật sự xin lỗi vì đa gây cho ông quá nhiều điều phiền toái. Dialog B: Paying for the Damaged Reading Lamp Scene: Mr Lucas ( G ) is calling the housekeeper ( Hu ) about the broken reading lamp. G: Hello, operator? This is Mr Lucas speaking. O: Yes. What can I do for you? G: I‟d like to speak to the housekeeper. I‟m in Room 403. I have some bad news to tell him. (The operator puts the call through.) H: What‟s the news, sir? G: This is Mr Lucas. I went out this morning and the children phlayed hide-and-seek in the room. They broke the reading lap on the desk and the curtains fell to the grownd. Could you send someone to fix the curtains and bring me another lamp? H: Of course, sir. I‟ll send someone from the Maintennace Department to your room. Thank you for calling. G: I‟m terribly sorry. 68 H: That‟s nothing. Well take care of tha, Mr Lucas. But I‟m afraid you‟ll have to pay for the damage. G: Oh, I will. H: May I have your room number, sir? G: Room 403 H: Yes, Room 403. Don‟t worry. I‟ll see to it at once. Good-bye. G: Good-bye. Hội thoại B: Thanh toán cho đền độc sách bị hư Bối cảnh: ông Luccas ( G ) gọi nhà quản lý ( H ) về vấn đề đèn đọc sách bị bể. G: Xin chào, tổng đài? Đây là ông Lucas. O: Vâng. Tôi có thể làm gì cho ông? G: tôi muốn nói chuyện với ông quản lý. Tôi ở phòng 403. tôi báo cho ông một vài tin xấu. ( tổng đài nối điện thoại ). H: Tin gì vậy, thƣa ông? G: Đây là Lucas. Tôi đi ra ngoài sáng nay và mấy đứa trẻ chới trốn tìm trong phòng. Chungs làm bể đén đọc schs trên bàn và màn bị rớt xuống. ông có thể gởi ngƣời xuống gắn lại màn và mang một đèn khác xuống cho tôi không? H: Dĩ nhiên, thƣa ông. Tôi sẽ gởi một ngƣời của bộ phận bảo trì xuống. Cảm ơn ông đã gọi. G: Tôi rất xin lỗi. H: Không có gì. Chúng tôi sẽ lo về chuyện đó, thƣa ông Lucas. Nhƣng tôi e rằng ông phải trả cho sự hƣ hại. G: Ồ, tôi sẽ. H: Làm ơn cho tôi biết số phòng của ông? G: Phòng 403. H: Vâng, phòng 403. Tôi tới ngay, tạm biệt. G: Tạm biệt. Word List - Danh mục từ Damege : Làm hƣ hại. Cause : Gây ra, tạo ra Suit : Bộ đồ Lamp : Đèn. Collar : Cổ áo Lucas : Lucas ( tên riêng ) Arcade : Đƣờng có mái vòm Hide-and-seek : trò chơi trốn tìm. Receipt : Hoá đơn, biên nhận Usefull sentences – Các câu hữu dụng. Here is your laundry. Would you please check it, sir? Đồ giặt ủi của ông đây. Ông làm ơn kiểm tra lại. I‟m afraid it‟s not our fault. Tôi e rằng đây không phải là lỗi của chúng tôi. I‟m afraid it is the most we can pay you for the damage. We have made it clear on the laundry list. Tôi e rằng đây là mức cao nhất mà chúng tôi có thể bồi thường cho sự hư hại đó. Chúng tôi đã ghi rõ trên danh sách giặt ủi. Did you hurt yourself? Shall I get the doctor for you? Ông đau phải không? Tôi có thể mời bác sĩ cho ông được không? 69 I‟m afraid I have to ask you to pay for the damage, madam. Tôi e rằng tôi phải yêu cầu bà bồi thường sự hư hại. Leave it to me, sir. I‟ll send a chambermaid to your room. She wil get everything in order in a minute. Để đó cho tôi lo thưa ông. Tôi sẽ gửi người hầu phòng tới phòng của ông. Cô ta sẽ sắp xếp mọi thứ trong giây lát. The laundry will pay for the damage. Bộ phận giặt ủi sẽ bồi thường cho việc hư hỏng pay for chi trả cho, bồi thường cho. But we can only pay you ten times the laundry fee of the suit at most. Nhưng chúng tôi chỉ có thể thanh toán tối đa 10 lần cho bộ đồ đó. We do apologize for causing you so much inconvenience. Chúng tôi thật sự xin lỗi vì đã gây cho ông quá nhiều bất tiện. I went out this morning and the children played hide – and – seek in the room. Tôi đi ra ngoài sáng nay và bon trẻ chơi trốn tìm ở trong phòng. played hide – and – seek with someone. Chơi trống tìm với ai. We‟ll take care of that, Mr Lucas. Chúng tôi sẽ lưu tâm về vấn đề đó thưa ông Lucas. Exercises – Bài tập I. Answer the follwing questions: Trả lời các câu hỏi sau: 1. Is Mr Brown satisfied with the laundry returned to him? 2. Who will pay for the damage? 3. How much will the hotel pay for the damage? 4. Why does Mr Lucas want to speak to the housekeeper? 5. What happened when Mr Lucas went out in the morning? 6. What does Mr Lucas ask the housekeeper to do? 7. Who will pay for the damage, Mr Lucas or the housekeeper? 8. What does the housekeeper say when he tells Mr Lucas that he should pay for the damage? II. Complete the follwing dialogs: Hoàn thành các bài hội thoại sau: 1. V: Mr Lucas, I---------------- to report. G: What‟s --------------with my shirt? V: We were not carefull--------------it. There is ----------- a hole on the colar of your shirt. G: That‟s ----------. It‟s very cheap. You don‟t ---------- it. V: It‟s very ------------- you. But according to the of our hotel, we‟ll still -----------. 2. G: Hello, housekeeping? This is Mr Brown, Room 606. M: Yes. What-------------------? G: I‟d -------------------- your manager. M: --------------------------------? G: I broke the wardrobe mirror. I‟m -------------- for it. Can you call a repairman to fix it right away? M: All right. I‟ll --------------- of it. G: I‟ll ------------------ th damage. III. Put the follwing into Vietnamese: Chuyển các câu sau sang tiếng Việt 70 1. When you notice a guest is upset or worried. You should say: “Don‟t worry. Leave it to me.” 2. When a guest call you, don‟t say “Yes”, you should say: “May I help you?” “What can I do for you?” or “Could I be of the service (assistance) to you?” 3. When a guest tells you some bad news about themselves, you should say: “I‟m sorry to hear that. Is there anything I can do for you?” IV. Make situational dialogs Situation A: Mr Black‟s tie is damaged by the valet. The tie is very expensive. The valet is sorry to tell him about it gently. Situation B: Mr White‟s children ply hide – and – seek in the room. They break the water tank (thùng nƣớc) of the toilet. Mr White telephones to the Housekeeping Deparment to report it. The manager asks him not to worry about it. He‟ll send a repairman to repair it. The guest guest apologizes for it and says he‟ll pay for the damage. Chủ điểm 20: Leaving the Hotel Rời khỏi khách sạn Dialog A: A Morning Call Scene: Mr Hobson (G) asks the floor attendant (FA) for morning call service. G: Could you do me a favour, young lady? FA: Surely, sir. G: This is my first visit to China. I‟m not used to the time difference yet. Could you arrange a morning call for me for tomorrow? FA: Yes, sir. G: I‟d like to get up early tomorrow morning. Mrs Hobson and I are going to visit the Great Wall. People say the Great Wall is really magnificent. We want to set out early. FA: There is the famous Chinese saying: “He who does not get to the Great Wall is not a hero”. G: It sounds interesting! We will surely get to the Great Wall and become great men. FA: I‟m sure you will. At what time would you like to get up, sir? G: At half past 5, please. FA: Would you like to be waked by phone or by knoking at the door? G: By phone, please. I don‟t want to disturb the neighbours. FA: Very well, sir. I‟ll tell the operator to call you up at 5:30. Your room number is 908. Am I correct? G: Yes, you are right. FA: Good night, sir. Sleep well and have pleasant dreams. Hội thoại A: Cuộc điện thoại buổi sáng Bối cảnh: Ông Hobson (G) yêu cầu người phục vụ (FA) về dịch vụ gọi điện thoại buổi sáng. G: Cô có thể giúp tôi không? A: Chắc chắn thưa ông.
File đính kèm:
- tieng_anh_can_ban_cho_nguoi_ban_hang_p1_3593_2148487.pdf