Tiếng Anh - 1000 cụm từ thông dụng nhất

I. NHỮNG THÀNH NGỮ THÔNG DỤNG .3

II. CHÀO HỎI.7

III. DU LỊCH – PHƯƠNG HƯỚNG .7

IV. CON SỐ - TIỀN BẠC.9

V. ĐỊA ĐIỂM .10

VI. ĐIỆN THOẠI – INTERNET – THƯ .12

VII. THỜI GIAN & NGÀY THÁNG .13

VIII. CHỖ ĂN Ở.15

IX. ĂN .16

X. KẾT BẠN.17

XI. GIẢI TRÍ.20

XII. MUA SẮM .21

XIII. KHÓ KHĂN GIAO TIẾP .22

XIV. TRƯỜNG HỢP KHẨN CẤP & SỨC KHỎE .23

XV. NHỮNG CÂU HỎI THÔNG THƯỜNG .24

XVI. VIỆC LÀM.27

XVII. THỜI TIẾT .28

pdf28 trang | Chia sẻ: maianh78 | Lượt xem: 1157 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tiếng Anh - 1000 cụm từ thông dụng nhất, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tôi nghe bạn không rõ.
I can't hear you clearly.
Tôi không quan tâm.
I don't mind.
Tôi không nói tiếng Anh giỏi lắm.
I don't speak English very well.
1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT
TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 23
Tôi không nghĩ vậy.
I don't think so.
Tôi không hiểu bạn nói gì.
I don't understand what your saying.
Tôi nghĩ bạn có nhiều quần áo quá.
I think you have too many clothes.
Tôi tin bạn.
I trust you.
Bây giờ tôi hiểu.
I understand now.
Trong phòng có điều hòa không khí không?
Is there air conditioning in the room?
Chúng ta hãy gặp nhau trước khách sạn.
Let's meet in front of the hotel.
Xin mời ngồi.
Please sit down.
Làm ơn nói tiếng Anh.
Please speak English.
Làm ơn nói chậm hơn.
Please speak more slowly.
Xin lỗi, tôi nghe không rõ.
Sorry, I didn't hear clearly.
Chữ đó có nghĩa bạn bè.
That means friend.
Sai rồi.
That's wrong.
Gắng nói cái đó.
Try to say it.
Cái này có nghĩa gì?
What does this mean?
Cái này nói gì?
What does this say?
Chữ này nghĩa là gì?
What does this word mean?
Hối suất bao nhiêu?
What's the exchange rate?
Đó là quyển sách của ai?
Whose book is that?
Tại sao bạn cười?
Why are you laughing?
Tại sao bạn không đi?
Why aren't you going?
Tại sao bạn đã làm điều đó?
Why did you do that?
XIV. TRƯỜNG HỢP KHẨN CẤP & SỨC KHỎE
Bạn có dị ứng với thứ gì không?
Are you allergic to anything?
Bạn sẵn sàng chưa?
Are you ready?
Gọi điện cho tôi.
Call me.
Bạn đã gửi hoa cho tôi hả?
Did you send me flowers?
Bạn có bán pin không?
Do you sell batteries?
Tôi không cần.
I don't care.
Tôi bỏ cuộc.
I give up.
Tôi gặp tai nạn.
I got in an accident.
Tôi bị cảm.
I have a cold.
Tôi có một cái trong xe.
I have one in my car.
Tôi làm cái bánh này.
I made this cake.
1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT
TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 24
Tôi còn nhiều thứ phải làm.
I still have a lot to do.
Tôi vẫn chưa quyết định.
I still haven't decided.
Tôi là giáo viên.
I'm a teacher.
Tôi tự làm chủ.
I'm self-employed.
Tùy vào thời tiết.
It depends on the weather.
Hôm nay trời rất lạnh.
It's very cold today.
Hành lý của tôi bị thất lạc.
My luggage is missing.
Tôi đau bụng.
My stomach hurts.
Tôi đau họng.
My throat is sore.
Đồng hồ tôi đã bị đánh cắp.
My watch has been stolen.
Dùng thuốc này.
Take this medicine.
Tai nạn xảy ra tại giao lộ.
The accident happened at the intersection.
Đã có một tai nạn xe hơi.
There has been a car accident.
Tôi có thể đổi đô la Mỹ ở đâu?
Where can I exchange U.S. dollars?
Bạn làm việc ở đâu?
Where do you work?
Bệnh viện gần nhất ở đâu?
Where's the nearest hospital?
Bưu điện ở đâu?
Where's the post office?
XV. NHỮNG CÂU HỎI THÔNG THƯỜNG
Còn bạn?
And you?
Còn gì nữa không?
Anything else?
Chúng giống nhau không?
Are they the same?
Bạn sợ không?
Are you afraid?
Bạn sẽ dự đám cưới của họ không?
Are you going to attend their wedding?
Bạn có gia đình không?
Are you married?
Bạn có khỏe không?
Are you okay?
Bạn ốm hả?
Are you sick?
Sau ngân hàng.
Behind the bank.
Tôi có thể mượn một ít tiền không?
Can I borrow some money?
Làm ơn đưa phiếu tính tiền.
Can I have the bill please?
Bạn có thể gọi lại sau được không?
Can you call back later?
Bạn có thể gọi lại cho tôi sau được không?
Can you call me back later?
Bạn có thể mang giúp tôi cái này được 
không?
Can you carry this for me?
Bạn có thể sửa cái này không?
Can you fix this?
Bạn có thể cho tôi một thí dụ được không?
Can you give me an example?
1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT
TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 25
Bạn có thể nói lớn hơn được không?
Can you speak louder please?
Bạn biết bơi không?
Can you swim?
Bạn có nhận đô Mỹ không?
Do you accept U.S. Dollars?
Bạn có bạn gái không?
Do you have a girlfriend?
Bạn có vấn đề à?
Do you have a problem?
Bạn có hẹn không?
Do you have an appointment?
Bạn có nghe cái đó không?
Do you hear that?
Bạn có biết đường tới khách sạn Marriott 
không?
Do you know how to get to the Marriott
Hotel?
Bạn có biết cái này nghĩa là gì không?
Do you know what this means?
Bạn có biết tôi có thể gọi tắc xi ở đâu không?
Do you know where I can get a taxi?
Bạn có biết cặp kính của tôi ở đâu không?
Do you know where my glasses are?
Bạn có thích bạn đồng nghiệp của bạn 
không?
Do you like your co-workers?
Bạn còn cần gì nữa không?
Do you need anything else?
Bạn có hiểu không?
Do you understand?
Anh ta có thích trường đó không/
Does he like the school?
Đưa tôi cây viết.
Give me the pen.
Làm sao bạn biết?
How do you know?
Cô ta thế nào?
How is she?
Nó dài bao nhiêu?
How long is it?
Bao nhiêu?
How many?
Nó giá bao nhiêu?
How much is it?
Tôi có nhiều việc phải làm.
I have a lot of things to do.
Trong vòng 30 phút.
In 30 minutes.
Còn ai khác tới không?
Is anyone else coming?
Mọi việc ổn không?
Is everything ok?
Bên ngoài trời lạnh không?
Is it cold outside?
Nó cách xa đây không?
Is it far from here?
Nó nóng không?
Is it hot?
Trời đang mưa không?
Is it raining?
Có thứ gì rẻ hơn không?
Is there anything cheaper?
Con trai bạn có đây không?
Is your son here?
Tôi nên đợi không?
Should I wait?
Cái lớn hay cái nhỏ?
The big one or the small one?
Những chiếc xe là xe Mỹ.
The cars are American.
1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT
TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 26
Đã có vấn đề gì không?
Were there any problems?
Bạn có ở thư viện tối qua không?
Were you at the library last night?
Bạn đang làm gì?
What are you doing?
Bạn đang nghĩ gì?
What are you thinking about?
Hai bạn đang nói chuyện gì?
What are you two talking about?
Tối qua bạn làm gì?
What did you do last night?
Hôm qua bạn làm gì?
What did you do yesterday?
Bạn đã nghĩ gì?
What did you think?
Họ học gì?
What do they study?
Bạn có gì?
What do you have?
Bạn nghĩ gì?
What do you think?
Điều gì đã xảy ra?
What happened?
Nó là cái gì?
What is it?
Đó là cái gì?
What is that?
Tôi nên mặc gì?
What should I wear?
Có gì trong nó?
What's in it?
Nhiệt độ bao nhiêu?
What's the temperature?
Cái gì đây?
What's this?
Có chuyện gì vậy?
What's up?
Bạn từ đâu tới?
Where are you from?
Tôi có thể thuê xe hơi ở đâu?
Where can I rent a car?
Nó đã xảy ra ở đâu?
Where did it happen?
Bạn đã học nó ở đâu?
Where did you learn it?
Anh ta từ đâu tới?
Where is he from?
Anh ta ở đâu?
Where is he?
Món nào ngon hơn, mì Ý hay rau gà?
Which is better, the spaghetti or chicken
salad?
Bạn muốn cái nào?
Which one do you want?
Cái nào rẻ hơn?
Which one is cheaper?
Cái nào tốt nhất?
Which one is the best?
Anh ta học trường nào?
Which school does he go to?
Họ là ai?
Who are they?
Bạn đang tìm ai?
Who are you looking for?
Ai đây? (hỏi ai đang gọi điện thoại)
Who is it?
Ai dạy bạn cái đó?
Who taught you that?
1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT
TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 27
Ai đang gọi?
Who's calling?
Người đàn ông đằng kia là ai?
Who's that man over there?
Tại sao bạn đã nói điều đó?
Why did you say that?
Làm ơn đưa giùm tôi lọ muối.
Will you pass me the salt please?
Làm ơn đặt cái này vào trong xe giúp tôi.
Will you put this in the car for me?
Làm ơn nói với anh ta gọi lại cho tôi.
Would you ask him to call me back please?
Vâng.
Yes.
Bạn có một chiếc xe rất đẹp.
You have a very nice car.
Bạn trông giống em gái (chị) của tôi.
You look like my sister.
XVI. VIỆC LÀM
6 đô 1 giờ.
6 dollars per hour.
Bạn đang chờ ai đó hả?
Are you waiting for someone?
Hôm nay bạn có làm việc không?
Are you working today?
Làm ơn đưa giùm cái áo sơ mi của tôi.
Bring me my shirt please.
Bạn có thích xem tivi không?
Do you like to watch TV?
Bạn có thích sếp của bạn không?
Do you like your boss?
Bạn đã học xong chưa?
Have you finished studying?
Anh ta làm việc tại một công ty máy tính ở 
New York.
He works at a computer company in New
York.
Anh ta là kỹ sư.
He's an Engineer.
Anh ta rất chăm chỉ.
He's very hard working.
Bạn đã làm việc ở đây bao lâu?
How long have you worked here?
Bạn làm việc mấy giờ một tuần?
How many hours a week do you work?
Bạn có bao nhiêu tiền?
How much money do you have?
Chuyến đi thế nào?
How was the trip?
Thời tiết thế nào?
How's the weather?
Tôi quên.
I forget.
Tôi còn nhiều thứ phải mua.
I still have a lot of things to buy.
Tôi khỏe.
I'm good.
Tôi sẵn sàng.
I'm ready.
Tôi đã thấy nó.
I've seen it.
Bạn làm nghề gì?
What do you do for work?
Bố mẹ bạn làm nghề gì?
What do your parents do for work?
Anh ta làm nghề gì?
What does he do for work?
1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT
TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 28
Bố bạn làm nghề gì?
What does your father do for work?
Mỗi ngày bạn đi làm lúc mấy giờ?
What time do you go to work everyday?
Có chuyện gì vậy?
What's the matter?
Khi nào bạn tới Mỹ?
When do you arrive in the U.S.?
Khi nào bạn xong việc?
When do you get off work?
Bạn đã đặt nó ở đâu?
Where did you put it?
Bạn muốn đi đâu?
Where do you want to go?
Đau ở đâu?
Where does it hurt?
XVII. THỜI TIẾT
Tới đây.
Come here.
Bạn có nghĩ ngày mai trời sẽ mưa không?
Do you think it'll rain today?
Bạn có nghĩ ngày mai trời sẽ mưa không?
Do you think it's going to rain tomorrow?
Trời có thường mưa tuyết vào mùa đông ở 
Massachusetts không?
Does it often snow in the winter in
Massachusetts?
Việc làm ăn thế nào?
How's business?
Nó gần không?
Is it close?
Điều đó có thể không?
Is it possible?
Nó sẵn sàng không?
Is it ready?
Giá 20 đô một giờ.
It costs 20 dollars per hour.
Đau ở đây.
It hurts here.
Nó sẽ sớm tới.
It will arrive shortly.
Nó cách xa đây.
It's far from here.
Hôm nay trời sẽ nóng.
It's going to be hot today.
Nó ở phía bắc nơi này.
It's north of here.
Nó ở đằng kia.
It's over there.
Trời đang mưa.
It's raining.
Muộn quá rồi.
It's too late.
Nó rất quan trọng.
It's very important.
Đường trơn.
The roads are slippery.
Ngày mai thời tiết thế nào?
What will the weather be like tomorrow?
Giá phòng bao nhiêu?
What's the room rate?

File đính kèm:

  • pdf1000_cau_giao_tiep_6168_2005820.pdf
Tài liệu liên quan