Thuật ngữ viễn thông

ABR Available Bit Rate (ATM)

Tốc ñộbit khảdụng

ABRT A-abort (Series X)

Khối dữliệu giao thức ứng dụng a-abort

AC Access Control (Token Ring, FDDI)

ðiều khiển truy nhập

ACA PPU Alter Context Acknowledge PPDU

PPDU báo nhận ngữcảnh thay thế

ACB Access Barred Signal (Series Q)

Tín hiệu chặn truy nhập

ACC Austrian CCITT Committee

ủy ban CCITT nước áo

ACC Automatic Congestion Control

ðiều khiển tắc nghẽn tự ñộng

ACCH Associated Control Channel

pdf181 trang | Chia sẻ: EngLishProTLS | Lượt xem: 1813 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Thuật ngữ viễn thông, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ẫn thông tin không có báo nhận 
UKIUF UK ISDN User Forum 
Diễn ñàn khách hàng ISDN tại Anh 
UKPOA UK Paging Operators Association 
Hiệp hội các nhà khai thác nhắn tin tại Anh 
ULL Usable Scanning Line-Length 
ðộ dài dòng quét sử dụng ñược 
UME UNI Management Entity (ATM) 
Thực thể quản lý UNI 
UMTS Universal Mobile Telecommunications Systems 
Các hệ thống viễn thông di ñộng toàn cầu 
UN Unbalanced Normal 
Trạng thái bình thường không cân bằng 
UNC Unbalanced Operation Normal Response Mode Class 
Cấp phương thức hồi ñáp thông thường của hoạt ñộng 
không cân bằng 
UNI User-Network Interface 
Giao diện khách hàng mạng 
UNITE User Network for Information exchange 
on Telecommunications in Europe 
Mạng khách hàng dùng ñể trao ñổi thông tin 
trên mạng viễn thông châu  u 
UNMA Unified Network Management Architecture 
Cấu trúc quản lý mạng hợp nhất 
UNN Unallocated-Number Signal 
Tín hiệu số chưa phân bổ 
UP Unnumbered Poll 
Khối (lưu trữ) không ñánh số, Vùng không ñánh số 
UPC Usage Parameter Control (ATM) 
ðiều khiển thông số sử dụng 
UPCH User Packet Channel 
Kênh của gói thuê bao 
UPCS Universal Personal Communications Services 
Các dịch vụ truyền thông cá nhân phổ thông/toàn cầu 
UPS Uninterruptable Power Supply 
Cung cấp nguồn liên tục 
UPT Universal Personal Telecommunications 
Viễn thông cá nhân phổ thông 
UPTAA UPT Access Address 
ðịa chỉ truy nhập UPT 
UPTAC UPT Access Code 
Mã truy nhập UPT 
URL Uniform Resource Locator 
Bộ ñịnh vị tài nguyên một kiểu 
USART Universal Synchronous Asynchronous Receiver Transmitter 
Bộ thu phát tổng hợp ñồng bộ và không ñồng bộ 
USAT Ultra Small Aperture Terminal 
Kết cuối có ñộ mở siêu nhỏ 
USB Universal Serial Bus 
Bus nối tiếp vạn năng 
USI User Service Information 
Thông tin dịch vụ khách hàng 
USOA Uniform System Of Accounts 
Hệ thống tài khoản ñồng ñều 
USOC Uniform Service Order Code 
Mã lệnh dịch vụ ñồng ñều 
USTA United States Telephone Association 
Hiệp hội ñiện thoại Hoa Kỳ 
USTASA United States Telephone Supplier Association 
Hiệp hội những nhà cung ứng ñiện thoại Hoa Kỳ 
UT Upper Tester (ATM) 
Máy ño thử lấy giá trị trên 
UTC Union International Chemin de Fer 
(International Railway Union) 
Liên minh ñường sắt thế giới; Hiệp hội ñường sắt quốc tế 
UTC Coordinated Universal Time 
Phối hợp thời gian thế giới chung 
UTE Union Technique de l’Electricité (France) 
Liên minh kỹ thuật ñiện (Pháp); Hiệp hội kỹ thuật ñiện 
UTOPIA Universal Test & Operations Interface For ATM (ATM) 
Giao diện ño thử và vận hành vạn năng cho ATM 
UTP Unshielded Twisted Pair (Physical Layer) 
ðôi dây xoắn không bọc 
UUI User-To-User Information 
Thông tin khách hàng tới khách hàng 
UUS User-To-User Signalling 
Báo hiệu khách hàng tới khách hàng 
UWB Ultra-Wideband 
Băng siêu rộng 
V 
VADS Value Added Data Services 
Các dịch vụ số liệu giá trị gia tăng 
VANS Value-Added Network Services 
Các dịch vụ mạng giá trị gia tăng 
VAP Value-Added Process 
Quá trình giá trị gia tăng 
VASP Virtual Analogue Switching Point 
ðiểm chuyển mạch tương tự ảo 
VAT Validation Testing 
ðo thử tính hiệu lực 
VBNS Very High Speed Backbone Network Service 
Dịch vụ mạng ñường trục tốc ñộ rất cao 
VBR Variable Bit Rate (ATM) 
Tốc ñộ bit thay ñổi (ATM) 
VBR-NRT Variable Bit Rate-Non-Real-Time (ATM) 
Tốc ñộ bit thay ñổi không thời gian thực (ATM) 
VBR-RT Variable Bit Rate-Real-Time (ATM) 
Tốc ñộ bit thay ñổi thời gian thực (ATM) 
VC Virtual Channel (ATM) 
Kênh ảo (ATM) 
VC Virtual Circuit (PSN) 
Mạch ảo (PSN) 
VC Virtual Container (SDH) 
Công-ten-nơ ảo (SDH) 
VC Virtual Call 
Cuộc gọi ảo 
VCC Virtual Channel Connection (ATM) 
Kết nối kênh ảo (ATM) 
VCI Virtual Channel Identification 
Nhận dạng kênh ảo 
VCL Virtual Channel Link (ATM) 
Tuyến kết nối kênh ảo 
VCO Voltage Controlled Oscillator 
Bộ dao ñộng khống chế bằng ñiện áp 
VCR Video Cassette Recorder 
Máy ghi băng video, máy ghi hình 
VCS Virtual Circuit Switch 
Chuyển mạch ảo 
VCXO Voltage Controlled Crystal Oscillator 
Bộ dao ñộng thạch anh khống chế bằng ñiện áp 
VD Vector Data 
Dữ liệu véc tơ 
VD Virtual Destination (ATM) 
ðích ảo 
VDC Virtual Device Coordinate 
Phối hợp thiết bị ảo 
VDE Verein Deutscher Elektroingenieure 
(Society of German Electriacal Engineers) 
Hội các nhà kỹ thuật ñiện ðức 
VDN Vector Data Number 
Số dữ liệu véc tơ 
VDSL Very High-Speed Digital Subscriber Line 
ðường dây thuê bao số tốc ñộ rất cao 
VDT Visual Display Terminal 
Thiết bị ñầu cuối có hiển thị 
VDT Video Display Terminal 
ðầu cuối hiện thị video 
VDU Visual Display Unit 
Khối hiển thị 
VF Voice Frequency 
 m tần, tần số thoại 
VF Variance Factor 
Hệ số chênh lệch 
VFD Vacumm Fluorescent Display 
Hiển thị huỳnh quang chân không 
VFO Variable Frequency Oscillator 
Bộ tạo dao ñộng tần số thay ñổi 
VFT Voice-Frequency Telegraph 
ðiện báo âm tần 
VHDSL Very High bit rate Digital Subscriber Line 
ðường dây thuê bao số có tốc ñộ bit rất cao 
VHF Very High Frequency (within the range 30-300 MHz) 
Tần số rất cao (trong dải từ 30 ñến 300 MHz) 
VI Vector Identifier 
Bộ nhận dạng véc tơ 
VI Valid Data Indication 
Chỉ thị số liệu có hiệu lực 
VIA Videotex Interworking Architecture 
Kiến trúc giao tác videotex 
VIA-D Voice Interface Access - Disabled 
Truy nhập giao diện thoại bị bất lực 
VIP VINES Internet Protocol 
Giao thức Internet VINES 
VIU Videotex Interface Unit 
Khối giao diện Videotex 
VL Vector Length 
ðộ dài véc tơ 
VLAN Virtual LAN 
LAN ảo 
VLF Very Low Frequency 
Tần số rất thấp 
VLR Visitor Location Register 
Bộ ñăng ký vị trí khách 
VLS Voice Load Simulator 
Bộ mô phỏng tải thoại 
VLSI Very Large Scale Integration 
Tích hợp mức ñộ 
VM Virtual Machine 
Máy ảo/Cơ cấu ảo 
VMS Voice Messaging System 
Hệ thống tin báo thoại 
VP 
Virtual Path 
ðường ảo 
VPB Line Position Backward 
Vị trí dây trở về trước 
VPC Virtual Path Connection 
Kết nối ñường ảo 
VPDN Virtual Private Data Network 
Mạng số liệu riêng ảo 
VPI Virtual Path Identifier 
Bộ nhận dạng ñường ảo 
VPL Virtual Path Link (ATM) 
Tuyến kết nối ñường truyền ảo 
VPLMN Visited Public Land Mobile Network 
Mạng di ñộng mặt ñất công cộng tạm trú 
VPN Virtual Private Network 
Mạng riêng ảo 
VPR Line Position Relative 
Liên quan ñến vị trí ñường dây 
VPT Virtual Path Terminator (ATM) 
Bộ kết nối ñường ảo 
VR-ETDU-
NR 
ED TPDU Number Response (Field) 
(Trường) hồi ñáp số TPDU ED 
VRC Vertical Redundancy Check 
Kiểm tra ñộ dư theo chiều dọc 
VS Virtual Scheduling (ATM) 
Lập thư mục ảo 
VS Virtual Source 
Nguồn ảo 
VS Videoconference Studio 
Studio của hội nghị truyền hình 
VSAM Virtual Storage Access Method 
Phương pháp truy nhập kho ảo 
VSAT Very Small Aperture Terminal 
Thiết bị ñầu cuối có ñộ mở rất nhỏ 
VSU Videotext Service Unit 
Khối dịch vụ videotext 
VSWR Voltage Standing Wave Ratio 
Hệ số sóng ñứng theo ñiện áp 
VT Virtual Terminal (ISO) 
Thiết bị ñầu cuối ảo (ISO) 
VT Vertical Tabulation 
Lập bảng theo chiều ñứng 
VT Virtual Tributary 
Nhánh ảo 
VTE Virtual Terminal Enviroment 
Môi trường kết cuối ảo 
VTOA Voice and Telephony Over ATM 
Tiếng nói và truyền thoại qua ATM 
VTP Virtual Terminal Protocol (ISO) 
Giao thức kết cuối ảo (ISO) 
VTR Videotape Recorder 
Máy ghi băng video 
VU Volume Unit 
ðơn vị âm lượng 
VWL Variable Word-Length 
ðộ dài từ biển ñổi 
W 
WACS Wireless Access Communications System 
Hệ thống truyền thông truy nhập vô tuyến 
WAIS Wide Area Information Services 
Các dịch vụ thông tin vùng rộng (diện rộng) 
WAN Wide Area Network 
Mạng diện rộng 
WARC World Administration Radio Conference 
Hội nghị cơ quan quản trị vô tuyến thế giới 
WART Universal Asynchronous Receiver/Transmitter 
Máy thu/máy phát vạn năng không ñồng bộ 
WATS Wide Area Telecommunications Service 
Dịch vụ viễn thông diện rộng 
WB/BB Wideband/Broadband 
Băng rộng 
WBDTS Wide Band Data Transmission System 
Hệ thống truyền dẫn số băng rộng 
WDM Wavelength Division Multiplex 
Ghép kênh theo ñộ dài sóng, ghép kênh theo bước sóng 
WEPI Weighted Echo Path Loss 
Suy hao ñường truyền của tiếng vọng 
WF Waveform Monitor 
Giám sát dạng sóng 
WIN Wireless Intelligent Network 
Mạng thông minh vô tuyến 
Winsock Windows soket API 
ổ cắm cửa sổ API 
WLL Wireless in the Local Loop 
Mạch thuê bao nội hạt vô tuyến 
WM Wireless Manager 
Nhà quản lý vô tuyến 
WORD Work Order Record And Details 
Hồ sơ và các chi tiết lệnh làm việc 
WORM Write Once Read Many 
Ghi một lần ñọc nhiều lần 
WRC World Radio Conference 
Hội nghị vô tuyến thế giới 
WS Work Station 
Trạm công tác/Trạm làm việc 
WSE Workstation Function 
Chức năng của trạm làm việc 
WSF Work Station Function Block (TMN) 
Khối chức năng của trạm công tác 
WT Wireless Transceiver 
Bộ thu phát vô tuyến 
WWW World Wide Web (IETF) 
Trang tin toàn cầu 
WYSIWYG What You See Is What You Get 
Các bạn nhìn thấy là các bạn có 
X 
X.25/PLP X.25 Packet Layer Protocol 
Giao thức lớp gói X.25 
XA Exchange Access (SMDS) 
Truy nhập tổng ñài (SMDS) 
XDF Extended Distance Feature 
ðặc tính mở rộng khoảng cách 
XDSL X-Type Digital Subscriber Line 
ðường dây thuê bao số loại X 
XFMR Transformer 
Máy biến áp 
XID Exchange Identification (HDLC) 
Nhận dạng tổng ñài (HDLC) 
XMS Extended Memory Specification 
Thông số kỹ thuật của bộ nhớ mở rộng 
XMTR Transmitter 
Máy phát 
XOR Exclusive OR 
Mạch hoặc tuyệt ñối 
XRLR Crosstalk Receive Loundness Rating 
Mức âm lượng thu xuyên âm 
XSSDU Expedited Session Service Data Unit 
Khối dữ liệu dịch vụ phiên phát nhanh 
XTALK Crosstalk 
Xuyên âm 
Y 
YR-TU-NR Sequence Number Response (Field) 
(Trường) hồi ñáp số chuỗi 
Z 
ZBTSI Zero ByteTimes Slot Interchange 
Trao ñổi khe thời gian của byte zê-rô 
ZCS Zero Code Suppression 
Chặn mã zê-rô 
ZNIIS Central Research Telecommunication Institute - Russia 
Viện nghiên cứu Viễn thông Trung ương - Nga 
Sưu tầm : Nguyễn Trung Nghĩa 

File đính kèm:

  • pdfthuat_ngu_vien_thong_9941.pdf
Tài liệu liên quan