Thuật ngữ mua sắm - Đấu thầu Anh - Việt

Acceptance of bids

Acceptance by the competent person of the evaluated most responsive bid

 

Chấp thuận trúng thầu

 

Chấp thuận của người có thẩm quyền đối với hồ sơ dự thầu được đánh giá là đáp ứng cao nhất

 

Adjustment of deviation

 

Addition or adjustment by procuring entity to correct omissions or redundant items in bids against requirements of bidding documents as well as correction of internal inconsistencies in different parts of bids.

 

Hiệu chỉnh sai lệch

 

Là việc bổ sung hoặc điều chỉnh những nội dung còn thiếu hoặc thừa trong hồ sơ dự thầu so với các yêu cầu của hồ sơ mời thầu cũng như bổ sung hoặc điều chỉnh những khác biệt giữa các phần của hồ sơ dự thầu và do bên mời thầu thực hiện.

Advance payments

 

Payments requested by the contractor prior to commencement of work under a contract

 

doc7 trang | Chia sẻ: EngLishProTLS | Lượt xem: 1949 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thuật ngữ mua sắm - Đấu thầu Anh - Việt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hồ sơ dự thầuBid formThe formal letter of the bidder, made in a prescribed format, to undertake and execute the obligations or works required under the proposed contract, if award.Mẫu đơn dự thầuLà văn thư tham dự thầu chính thức của nhà thầu cam kết thực hiện các nghĩa vụ hoặc công việc theo yêu cầu trong dự thảo hợp đồng nếu được trao thầuBid invitation letterA letter/notification giving brief details of the project and requesting prospective bidder to participate the bidding processThư mời thầuThư/thông báo bao gồm các nội dung tóm tắt của dự án và đề nghị các nhà thầu tiềm năng tham dự thầu Bid openingThe time for opening of bids was specified in bidding documentsMở thầuLà thời điểm mở HSDT được quy định trong HSMTBid pricesThe price offered by bidders in their bids after deduction of discount (if any)Giá dự thầuLà giá do nhà thầu ghi trong HSDT sau khi đã trừ phần giảm giá (nếu có) bao gồm các chi phí cần thiết để thực hiện gói thầuBid submissionFormal tendering or delivering of the bid by a bidder to the place and time designated in the bidding documents by the procuring entityNộp thầuLà việc nhà thầu nộp HSDT tại địa điểm và thời gian nêu trong HSMT do bên mời thầu quy định BidsDocument prepared by bidders in accordance with requirements of the bidding documentsHồ sơ dự thầu Là các tài liệu do các nhà thầu lập theo yêu cầu của HSMTBid validityA period of time after the date of bid opening, specified in the instructions to bidders, for which bids must be valid.Hiệu lực của hồ sơ dự thầuLàthời hạn HSDT có giá trị kể từ ngày mở thầu theo quy định trong phần chỉ dẫn nhà thầu
Ceilings for direct procurementMonetary limits permitting for application of direct procurement formHạn mức được chỉ định thầuGiới hạn mức tiền cho phép được thực hiện theo hình thức chỉ định thầuCivil worksThe works related to construction and installation of equipment for projects or project componentsXây lắp công trình Là những công việc thuộc quá trình xây dựng và lắp đặt thiết bị các công trình, hạng mục công trìnhCIFA term of international trade and banking, denoting “cost, insurance and freight” for shipping Giá nhập khẩuLà thuật ngữ thương mại và ngân hàng quốc tế được hiểu là “chi phí, bảo hiểm và cước phí” trong cung ứng hàng hóaClarification of bidsThe explanations of the bidders relating to their bids as requested by the procuring entity provided that any change on substance of bids as well as bid price are not permissibleLàm rõ hồ sơ dự thầuLà việc giải thích của nhà thầu về HSDT của mình theo yêu cầu của bên mời thầu với điều kiện không được làm thay đổi bản chất của HSDT cũng như giá dự thầuCompetent personThe head of a government organization, government agency or SOE, or person authorized to act on its behalf who are responsible for approving the project and bidding resultsNgười có thẩm quyềnLà người đứng đầu hoặc người đại diện theo ủy quyền của tổ chức, cơ quan nhà nước hoặc các doanh nghiệp có thẩm quyền quyết định dự án và kết quả lựa chọn nhà thầuCompletion date The date specified in the bidding documents or the contract by which performance of the contract must be completedNgày hoàn thànhLà ngày được quy định trong HSMT mà nhà thầu phải thực hiện xong hợp đồngConsulting service An activity to provide procuring entity with professional knowledge and experiences required for decision taking during project preparation and implementationDịch vụ tư vấnLà hoạt động của các chuyên gia nhằm đáp ứng các yêu cầu về kiến thức và kinh nghiệm chuyên môn phục vụ cho quá trình chuẩn bị và thực hiện dự ánContractThe promises, duties and obligations of parties concluded to create a binding legal relationship Hợp đồngLà các cam kết, nghĩa vụ và trách nhiệm được các bên nhất trí làm cơ sở pháp lý ràng buộc giữa các bênContract finalizationThe process of negotiation with successful bidders to finalize all details of the contract before signingHoàn thiện hợp đồngLà quá trình tiếp tục thương thảo hoàn chỉnh nội dung chi tiết của hợp đồng với nhà thầu trúng thầu trước khi ký Contract priceThe price agreed by procuring entity and the successful bidder after contract finalization in accordance with award resultsGiá hợp đồngLà giá được bên mời thầu và nhà thầu trúng thầu thỏa thuận sau khi thương thảo hoàn thiện hợp đồng và phù hợp với kết quả trúng thầuContract standardThe agreed quality or standard to which supply or performance against a contract shall conform. The standard may be in the form of description, drawings, specifications, samples, or any combination of theseQuy chuẩn hợp đồngLà các yêu cầu về chất lượng trong quá trình thực hiện hợp đồng phải tuân thủ. Quy chuẩn hợp đồng có thể dưới dạng mô tả, bản vẽ, đặc tính, mẫu mã hoặc tổ hợp các yêu cầu trênConversion to a single currencyAll prices are converted to a single currency (if bids quoted in various currencies) using the exchange rate specified in the bidding document for the purposes of comparisonQuy đổi sang đồng tiền chungLà việc chuyển đổi sang một đồng tiền chung (nếu HSDT chào theo nhiều đồng tiền) theo tỷ giá quy định trong HSMT để làm cơ sở so sánh các HSDTCost estimatesThe result of an estimating procedure which derives the expected monetary cost of performing a stipulated task or acquiring an itemƯớc tính chi phíLà việc ước tính thành tiền các khoản chi phí cần thiết để thực hiện một công việc cụ thểCurrencies of the bidThe currency or currencies specified in the bidding documents in which the bid price may be statedĐồng tiền dự thầuLà đồng tiền quy định trong HSMT mà nhà thầu sẽ chào trong HSDT của mìnhCurrencies of paymentThe currency or currencies in which the price is quoted by the successful bidder or specified in the bidding documents in which the contractor will be paidĐồng tiền thanh toánLà đồng tiền do nhà thầu trúng thầu chào trong giá dự thầu hoặc đồng tiền được quy định trong HSMT để thanh toán cho nhà thầuDate of decision The date on which the decision to ward the contract is made by the competent person Ngày trao thầuLà ngày người có thẩm quyền quyết định nhà thầu trúng thầuDetailed specificationsA document which clearly and accurately describes the essential requirements in detail for items, materials or services Đặc tính kỹ thuật chi tiếtLà tài liệu mô tả rõ ràng và chính xác các yêu cầu chủ yếu một cách chi tiết về các khoản mục, vật tư hoặc dịch vụ mà nhà thầu sẽ cung cấp Delivery pointA place specified in the contract document where delivery of goods is to be made by the contractor Điểm giao hàngLà địa điểm quy định trong hợp đồng mà nhà thầu phải tuân thủ khi giao hàngDeviationA departure from the norm or specified requirements of bidding documents Sai lệchLà sai khác so với quy cách hoặc yêu cầu của HSMTDisbursementPayment or withdrawal of funds for an expenditure under a project Giải ngânLà việc thanh toán hoặc rút tiền cho một khoản chi phí thuộc dự ánDiscountsAn allowance or deduction granted by a seller to buyer of a specified sum or percentage from the selling price Giảm giáLà việc bên bán giảm giá bán cho bên mua một khoản tiền hoặc theo tỷ lệ cụ thể Domestic preference A scheme through which preference is given to domestic/local bidders in competition with international bidders. This is usually done by reducing the prices offered by domestic bidders or increasing the prices offered by international bidders by a specified percentage on the basis of a formula Ưu đãi nhà thầu trong nước Là các hình thức hỗ trợ mà qua đó nhà thầu trong nước được ưu đãi so với nhà thầu nước ngoài. Việc ưu đãi thường được thực hiện bằng cách trừ vào giá dự thầu của nhà thầu trong nước hoặc cộng thêm vào giá dự thầu của nhà thầu nước ngoài theo một tỷ lê phần trăm hoặc trên cơ sở một công thức Drawings Part of technical specifications for equipment, plant or works. Drawings are usually part of the contract conditions Bản vẽ Là phần đặc tính kỹ thuật đối với thiết bị, máy móc hoặc công trình. Các bản vẽ thường là một bộ phận của các điều kiện hợp đồng Duties and taxes The charges imposed on the manufacture, supply or import of goods and services Thuế Là các khoản phí đánh vào quá trình sản xuất, cung ứng hoặc nhập khẩu hàng hóa hoặc dịch vụ
Award of contract - Thông báo trúng thầuNotification to a bidder of acceptance of his/her bid"Trao hợp đồng" - Khi thắng thầu không có hành vi trao hợp đồng mà chỉ có thông báo trúng thầu của người có thẩm quyền gửi nhà thầu và sau đó 2 bên ký kết hợp đồng chính thức.Bid capacity - Năng lực dự thầuThe technical and financial capacity of a bidder to make credible offer for performing the required work to the prescribed standards and within the proposed contract period"Khả năng đấu thầu" - thuật ngữ tiếng Việt thường dùng trong đấu thầu không dùng cụm từ nàyLà khả năng kỹ thuật và tài chính của nhà thầu tham gia đấu thầu thực hiện gói thầu theo yêu cầu của HSMT và trong thời hạn theo quy địnhBidder -Bên dự thầuA individual or entity who participate in the procurement proceedings"Nhà thầu" - Khi đang dự thầu chỉ gọi là "bidder". "Nhà thầu" là thuật ngữ chuẩn chỉ "người nhận thầu" dùng trong quá trình sau đấu thầu.Là cá nhân hoặc tổ chức tham gia quá trình mua sắmCivil works - các công tác xây lắpThe works related to construction and installation of equipment for projects or project components"Xây lắp công trình" - Works ở đây chỉ các công việc hay hạng mục công việc. Trong thuật ngữ tiếng Việt ngành xây dựng đã đuợc chuẩn hoá là " Các công tác xây lắp " hay " Các hạng mục xây lắp"Là những công việc thuộc quá trình xây dựng và lắp đặt thiết bị các công trình, hạng mục công trìnhDetailed specifications - Yêu cầu kỹ thuật chi tiếtA document which clearly and accurately describes the essential requirements in detail for items, materials or servicesSpecifications - thường được hiểu với nghĩa chung là các yêu cầu, đòi hỏi về mặt kỹ thuật. 

File đính kèm:

  • docthuat_ngu_mua_sam_dau_thau_anh_viet_5889.doc
Tài liệu liên quan