Thơ học từ vựng Tiếng Anh (phần 1)

Học từ vựng tiếng Anh bằng thơ rất thú vị và hiệu quả đấy! Thử cách học từ vựng

mới này xem sao. Cùng xem bài viết này nhé !

Long dài, short ngắn, tall cao

Here đây, there đó, which nào, where đâu

Sentence có nghĩa là câu

Lesson bài học, rainbow cầu vồng

pdf7 trang | Chia sẻ: việt anh | Lượt xem: 1135 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thơ học từ vựng Tiếng Anh (phần 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thơ học từ vựng Tiếng Anh 
(phần 1) 
 Học từ vựng tiếng Anh bằng thơ rất thú vị và hiệu quả đấy! Thử cách học từ vựng 
mới này xem sao. Cùng xem bài viết này nhé ! 
Long dài, short ngắn, tall cao 
Here đây, there đó, which nào, where đâu 
Sentence có nghĩa là câu 
Lesson bài học, rainbow cầu vồng 
Husband là đức ông chồng 
Daddy cha bố, please don't xin đừng 
Darling tiếng gọi em cưng 
Merry vui thích, cái sừng là horn 
Rách rồi xài đỡ chữ torn 
To sing là hát, a song một bài 
Nói sai sự thật to lie 
Go đi, come đến, một vài là some 
Đứng stand, look ngó, lie nằm 
Five năm, four bốn, hold cầm, play chơi 
One life là một cuộc đời 
Happy sung sướng, laugh cười, cry kêu 
Lover tạm dịch người yêu 
Charming duyên dáng, mỹ miều graceful 
Mặt trăng là chữ the moon 
World là thế giới, sớm soon, lake hồ 
 Dao knife, spoon muỗng, cuốc hoe 
Đêm night, dark tối, khổng lồ giant 
Fun vui, die chết, near gần 
Sorry xin lỗi, dull đần, wise khôn 
Burry có nghĩa là chôn 
Our souls tạm dịch linh hồn chúng ta 
Xe hơi du lịch là car 
Sir ngài, Lord đức, thưa bà Madam 
Thousand là đúng... mười trăm 
Ngày day, tuần week, year năm, hour giờ 
Wait there đứng đó đợi chờ 
Nightmare ác mộng, dream mơ, pray cầu 
Trừ ra except, deep sâu 
Daughter con gái, bridge cầu, pond ao 
Enter tạm dịch đi vào 
Thêm for tham dự lẽ nào lại sai 
Shoulder cứ dịch là vai 
Writer văn sĩ, cái đài radio 
A bowl là một cái tô 
Chữ tear nước mắt, tomb mồ, miss cô 
Máy khâu dùng tạm chữ sew 
Kẻ thù dịch đại là foe chẳng lầm 
Shelter tạm dịch là hầm 
Chữ shout là hét, nói thầm whisper 
What time là hỏi mấy giờ 
Clear trong, clean sạch, mờ mờ là dim 
Gặp ông ta dịch see him 
Swim bơi, wade lội, drown chìm chết trôi 
Mountain là núi, hill đồi 
Valley thung lũng, cây sồi oak tree 
Tiền xin đóng học school fee 
Yêu tôi dùng chữ love me chẳng lầm 
To steal tạm dịch cầm nhầm 
Tẩy chay boycott, gia cầm poultry 
Cattle gia súc, ong bee 
Something to eat chút gì để ăn 
Lip môi, tongue lưỡi, teeth răng 
Exam thi cử, cái bằng licence... 
Lovely có nghĩa dễ thương 
Pretty xinh đẹp thường thường so so 
Lotto là chơi lô tô 
Nấu ăn là cook, wash clothes giặt đồ 
Push thì có nghĩa đẩy, xô 
Marriage đám cưới, single độc thân 
Foot thì có nghĩa bàn chân 
Far là xa cách còn gần là near 
Spoon có nghĩa cái thìa 
Toán trừ subtract, toán chia divide 
Dream thì có nghĩa giấc mơ 
Month thì là tháng, thời giờ là time 
Job thì có nghĩa việc làm 
Lady phái nữ, phái nam gentleman 

File đính kèm:

  • pdfdoc14_1956.pdf