Thì quá khứ tiếp diễn
Định nghĩa
1) Thì quá khứ tiếp diễn được dùng để diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm chính xác trong quá khứ.
Ví dụ: Jack was working on the report last night at 10.15.
2)Thì quá khứ tiếp diễn thường được dùng để diễn tả 1 hành động đang diễn ra trong quá khứ thì có hành động khác xen vào.
Ví dụ: Janet was talking on the phone when I arrived.
Thì quá khứ tiếp diễn Định nghĩa 1) Thì quá khứ tiếp diễn được dùng để diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm chính xác trong quá khứ. Ví dụ: Jack was working on the report last night at 10.15. 2)Thì quá khứ tiếp diễn thường được dùng để diễn tả 1 hành động đang diễn ra trong quá khứ thì có hành động khác xen vào. Ví dụ: Janet was talking on the phone when I arrived. Cách dùng Hành động diễn ra tại thời điểm xác định trong quá khứ I was watching TV at 9 o'clock last night.They were working on the report at six. Hành động xảy ra trong 1 khoảng thời gian trong quá khứ We were studying during the recess.Peter was sleeping during class. Hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào She was speaking on the phone when he arrived.When he won the game, I was cooking. Hành động đang xảy ra trong khi có hành động khác cũng đang diễn ra She was working on her homework while I was preparing dinner.They were finishing the project while we were putting together the proposal. Các từ thường đi kèm: at six, nine o'clock, etc. during, while, when Cấu trúc Khẳng định Chủ ngữ + be + verb + -ing. I was, You were, He was, She was, We were, You were, They were -> watching TV when I arrived. Phủ định Chủ ngữ + be + not + verb + -ing. I wasn't, You weren't, He wasn't, She wasn't, We wasn't, You wasn't, They wasn't -> working when he came into the room. Nghi vấn Từ để hỏi + be + chủ ngữ + verb + -ing? What -> were you, they -> doing at seven o'clock?What -> was I, he, she -> doing at seven o'clock? Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn Định nghĩa: Thì tương lại hoàn thành tiếp diễn diễn tả một hành động đã đang xảy ra cho tới 1 thời điểm trong tương lai Ex: I will have been working here for three years by the end of next month. Jane will have been studying for five hours by the time you arrive. Cách dùng: Kết hợp với 1 mệnh đề thời gian (by the time + thì hiện tại đơn). She will have been playing golf for three hours by the time she finishes the round. Dùng thì tương lai hoàn thành tiếp diễn để diễn tả 1 hành động nào đó đã xảy ra trong bao lâu cho tới 1 thời điểm xác định trong tương lai. She will have been working for three hours (future perfect continuous = length of time) by seven this morning!She will have held three positions (future perfect = amount) by the time she receives her next promotion. Các từ, cụm từ thường đi kèm: by the time + mệnh đề thời gian ở thì hiện tại đơn , by + ngày/ giờ Cấu trúc Khẳng định Chủ ngữ + will + have + been + verb + ing I, You, He, She, We, They will have been working for two hours by the time she arrives. Phủ định Chủ ngữ + will + not + have + + been + verb + ing I, You, He, She, We, They won't have been studying for long by the end of this class. Nghi vấn Từ để hỏi (thường là often 'How long') +will + chủ ngữ + have+ been + verb + ing How long will he, she, you, we, they have been working by the time he arrives?
File đính kèm:
- qua_khu_tiep_dien_va_tuong_lai_hoan_thanh_tiep_dien_0293.doc