Thì hiện tại đơn và bài tập về thì hiện tại đơn
Công thức thì hiện tại đơn, cách chia thì hiện tại đơn và bài tập về thì hiện tại
đơn. Chia sẻ cách học đơn giản về thì hiện tại đơn và các bài tập lên quan của
thì này.
Thì hiện tại đơn (The simple present)
Đây là một trong những thì được sử dụng rất phổ biến trong Tiếng Anh. Chúng ta
hãy cùng nhau tìm hiểu về cấu trúc và cách dùng của nó nhé !
Thì hiện tại đơn và bài tập về thì hiện tại đơn Công thức thì hiện tại đơn, cách chia thì hiện tại đơn và bài tập về thì hiện tại đơn. Chia sẻ cách học đơn giản về thì hiện tại đơn và các bài tập lên quan của thì này. Thì hiện tại đơn (The simple present) Đây là một trong những thì được sử dụng rất phổ biến trong Tiếng Anh. Chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu về cấu trúc và cách dùng của nó nhé ! 1) Khi nào dùng thì hiện tại đơn? - Diễn tả một thói quen Vd : Tôi thường làm gìvào lúc - Diễn tả một sự thật hiển nhiên Vd : Nước thì sôi ở 100 độ C - Diễn tả sự việc sẽ diễn ra trong tương lai theo lịch trình Vd : Máy bay cất cánh vào lúc 5 giờ sáng ngày mai. - Diễn tả suy nghĩ hay cảm xúc ngay tại thời điểm nói Vd : Tôi nghĩ bài viết này của bạn còn thiếu. - Ngoài ra có thể diễn tả một hành động đang xảy ở hiện tại, thường đi kèm với động từ tình thái (modal verbs : can, may, must.) Vd : bây giờ tôi không thể xem TV 2) Cấu trúc của thì hiện tại đơn là gì ? - Câu khẳng định: S + V(s/es) + (O) Nếu chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít ( He, She, it) thì thêm s/es sau động từ (V) Vd : + I use internet everyday. + She often goes to school at 7 o’ clock. - Câu phủ định: S + do not/don't + V + (O) S + does not/doen't + V + (O) Vd : I don’t think so She does not like it - Câu nghi vấn: (Từ để hỏi +) Do/does + S + V + (O)? Vd: What does she do ? (Từ để hỏi +) Don't/doesn't + S + V + (O)? Vd: Why don’t you study Enghlish ? (Từ để hỏi +) Do/does S + not + V + (O)? Vd: Why does she not goes to beb now ? 3) Bài tập về thì hiện tại đơn: Chia thì của động từ trong ngoặc : Ví dụ : The train(leave ) tonight at 20 o'clock. Gợi ý : câu này diễn tả một lịch trình, “The train chuyến xe lửa-” ngôi thứ 3 (nó) như vậy động từ chia phải thêm s/es, ở đây từ “leave” có tận cùng bằng e do đó ta chỉ cần thêm s thành leaves. She ..(cry) when she ..(miss) her mother. [cries, misses] 1 I (be) ________ at school at the weekend. [am] 2. She (not study) ________ on Friday. [does not] 3. My students (be not) ________ hard working.[ are not] 4. He (have) ________ a new haircut today. [have] 5. I usually (have) ________ breakfast at 7.00. [have] 6. She (live) ________ in a house? [lives] 7. Where your children (be) ________? [is] 8. My sister (work) ________ in a bank.[works] 9. Dog (like) ________ meat.[likes] 10. She (live)________ in Florida.[lives] 11. It (rain)________ almost every day in Manchester.[rains] 12. We (fly)________ to Spain every summer.[fly] 13. My mother (fry)________ eggs for breakfast every morning.[tries] 14. The bank (close)________ at four o'clock.[closes] 15. John (try)________ hard in class, but I (not think) ________ he'll pass.[tries, don’t think] 16. Jo is so smart that she (pass)________ every exam without even trying.[passes] 17. My life ______(be) so boring. I just (watch)________ TV every night.[is, watch] 18. My best friend (write)________ to me every week.[writes] 19. You (speak) ________ English? [Are you speak] 20. She (not live) ________ in HaiPhong city.[does not live]
File đính kèm:
- thi_hien_tai_don_va_bai_tap_ve_thi_hien_tai_don_9032.pdf