Their parents always advise them to turn in early
*Their parents always advise them to turn in early.
Hình thức ngữ pháp: cấu trúc “advise somebody to do something” – khuyên bảo ai làm gì.
1. Chúng ta hãy quan sát câu sau. Các bạn hãy di chuột vào từng từ một để biết
thể loại từ của từ đó trong câu: (Các bạn cũng có thể kích chuột 2 lần vào 1 từ để
biết thêm chi tiết về từ đó)
Their parents always advise them to turn in early *Their parents always advise them to turn in early. Hình thức ngữ pháp: cấu trúc “advise somebody to do something” – khuyên bảo ai làm gì. 1. Chúng ta hãy quan sát câu sau. Các bạn hãy di chuột vào từng từ một để biết thể loại từ của từ đó trong câu: (Các bạn cũng có thể kích chuột 2 lần vào 1 từ để biết thêm chi tiết về từ đó) Their parents always advise them to turn in early. 2. Các bạn hãy di chuột vào từng cụm từ một để biết chức năng của cụm trong câu: Their parents always advise them to turn in early. 3. Tại sao câu trên lại dịch như vậy? -“Their parents” – bố mẹ họ. “their” - của họ. Đây là một tính từ sở hữu (Possessive Adjective) đứng trước danh từ (Noun) – “parents” – cha mẹ, bố mẹ,ông cha, nguồn gốc, tổ tiên (nghĩa bóng), để bổ sung ý nghĩa cho danh từ và xác định quyền sở hữu của danh từ đó thuộc về ai.Trong câu trên dùng cấu trúc thì hiện tại đơn: “S + V(s/es)”. “parents” là danh từ số nhiều nên động từ chia là “advise”. - “always” – là trạng từ chỉ tần suất thường được dùng trong thì hiện tại đơn có nghĩa là luôn luôn. - “advise them to turn in early” – khuyên họ đi ngủ sớm. Cấu trúc “advise somebody (not) to do something”- khuyên ai làm gì hoặc không nên làm gì. - “them”- là đại từ (Pronoun) có nghĩa họ, bọn họ. Các đại từ (me, him, her, you, them, us, it) được dùng làm tân ngữ của câu /mệnh đề. “turn in” = “go to bed” – đi ngủ. “early”- sớm, là trạng từ dùng để bổ nghĩa cho cụm động từ “turn in”. => Dịch cả câu nghĩa: Bố mẹ họ luôn luôn khuyên họ đi ngủ sớm. 4. Bài học liên quan: Nếu không hiểu rõ 1 trong các khái niệm trên - các bạn có thể click vào các links dưới đây để học thêm về nó. Danh từ (noun), Động từ (verb),Liên từ (Conjunction) ,Đại từ (Pronoun) ,Tính từ (adjective), Trạng từ ( Phó từ) ( adverb).
File đính kèm:
- doc20_4274.pdf