Thành ngữ Tiếng Anh

1. all cats are grey in the dark(in the night)

o (tục ngữ) tắt đèn nhà ngói cũng như nhà tranh

2. cat in the pan(cat-in-the-pan)

o kẻ trở mặt, kẻ phản bội

3. to turn cat in the pan

o trở mặt; thay đổi ý kiến (lúc lâm nguy); phản hồi

4. after rain comes fair weather(sunshine)

5. hết cơn bĩ cực tới hồi thái lai

6. the cat is out the bag

o điều bí mật đã bị tiết lộ rồi

7. to fight like Kilkemy cats

o giết hại lẫn nhau

8. in the room of.

o thay thế vào, ở vào địa vị.

9. no roomto swinga cat

o hẹp bằng cái lỗ mũi; không có chỗ nào mà xoay trở

pdf68 trang | Chia sẻ: EngLishProTLS | Lượt xem: 1587 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Thành ngữ Tiếng Anh, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 carry away 
o đem đi, mang đi, thổi bạt đi 
911. to be carried away 
o bị lôi cuốn đi, bị làm cho say mê 
1. o be carried away by one's enthusiasm 
bị nhiệt tình lôi cuốn đi 
912. to carry forward 
o đưa ra phía trước 
o (toán học); (kế toán) mang sang 
913. to cary off 
o đem đi, bắt đi, đưa đi khỏi chốn trần ai 
o chiếm đoạt 
1. o carry off all the prices 
đoạt được tất cả các giải 
o làm cho chấp nhận được, làm cho thông qua được 
914. to carry on 
o xúc tiến, tiếp tục 
1. o carry on with one's work 
tiếp tục công việc của mình 
o điều khiển, trông nom 
o (thông tục) có thái độ kỳ quặc; có thái độ nóng nảy 
Updatesofts.com Ebook Team 
BE IN THOUGHTS, IMAGINE AND USE THESE IN CORRECT CASES. 60
1. on't carry on so 
đừng nóng nảy thế, hãy bình tĩnh 
o tán tỉnh 
1. o carry on with somebody 
tán tỉnh ai; dan díu bí mật với ai 
915. to carry out 
o tiến hành, thực hiện 
916. to carry over 
o mang sang bên kia; (kế toán) mang sang 
917. to carry through 
o hoàn thành 
o làm thoát khỏi, làm vượt qua được (khó khăn) 
1. is courage will carry him throught 
lòng can đảm của anh ta giúp anh ta vượt qua tất cả 
918. to carry all before one 
o thành công, thắng được mọi sự chống đối trở ngại 
919. to carry coals to Newcastle 
o (tục ngữ) chở củi về rừng 
920. to carry the day 
o thắng lợi thành công 
921. to carry into practice (execution) 
o thực hành, thực hiện 
922. to carry it 
o thắng lợi, thành công 
923. to carry it off well 
o giữ được thái độ đường hoàng; không hề nao núng 
924. to fetch and carry 
o (xem) fetch 
925. to sell off 
o bán xon 
926. to sell out 
o bán rẻ hết (hàng còn lại, hàng dự trữ), bán tống bán tháo 
927. to sell up 
o bán hàng hoá (của người mắc nợ bị phá sản) 
928. to sell down the river 
o phản bội, phản dân hại nước 
929. to sell one's life dearly 
o giết được nhiều quân địch trước khi hy sinh 
930. to buy back 
o mua lại (cái gì mình đã bán đi) 
931. to buy in 
o mua trữ 
1. o buy in coal for the winter 
mua trữ than cho mùa đông 
o mua lại đồ của mình với giá cao nhất (trong cuộc bán đấu giá) 
o (từ lóng) mua chức tước; xuỳ tiền ra để được gia nhập (một tổ chức...) 
Updatesofts.com Ebook Team 
BE IN THOUGHTS, IMAGINE AND USE THESE IN CORRECT CASES. 61
932. to buy into 
o mua cổ phần (của công ty...) 
933. to buy off 
o đấm mồm, đút lót 
934. to buy out 
o trả tiền (cho ai) để người ta bỏ chức vị hay tài sản 
935. to buy over 
o mua chuộc, đút lót 
936. to buy up 
o mua sạch, mua nhẫn, mua toàn bộ 
937. to buy a pig in a poke 
o (xem) pig 
938. I'll buy it 
o (từ lóng) tớ xin chịu, tớ không biết (để trả lời một câu đố, hay một câu hỏi) 
939. as clean as new pin 
o sạch như chùi 
940. clean tongue 
o cách ăn nói nhã nhặn 
941. clean slate 
o (nghĩa bóng) tình trạng không một tí gì ràng buộc 
942. to have clean hands in the matter 
o không dính líu gì về việc đó 
943. to make a clean breast of 
o (xem) breast 
944. to make a clean sweep of 
o quét sạch, hoàn toàn xoá bỏ 
945. to show a clean pair of heels 
o (xem) heel 
946. as clear as day 
947. as clear as the sun at noonday 
o rõ như ban ngày 
948. as clear as that two and two make four 
o rõ như hai với hai là bốn 
949. the coast is clear 
o (nghĩa bóng) không có khó khăn trở ngại gì; không có gì đáng sợ; không 
có gì cản trở 
950. to get away clear 
o (nghĩa bóng) không có khó khăn trở ngại gì; không có gì đáng sợ; không 
ai cản trở 
951. to get away clear 
o giũ sạch được 
952. in clear 
o viết rõ, không viết bằng số hoặc mật mã 
953. to work away 
o tiếp tục làm việc, tiếp tục hoạt động 
954. to work down 
Updatesofts.com Ebook Team 
BE IN THOUGHTS, IMAGINE AND USE THESE IN CORRECT CASES. 62
o xuống, rơi xuống, tụt xuống; đưa xuống, hạ xuống 
955. to work in 
o đưa vào, để vào, đút vào 
956. to work off 
o biến mất, tiêu tan 
o gạt bỏ; thanh toán hết; khắc phục; bán tháo 
1. o work off one's fat 
làm cho tiêu mỡ, làm cho gầy bớt đi 
2. o work off arreasr of correspondence 
trả lời hết những thư từ còn đọng lại 
957. to work on 
o tiếp tục làm việc 
o (thông tục) chọc tức (ai) 
o tiếp tục làm tác động tới 
958. to work out 
o đến đâu, tới đâu, ra sao; kết thúc 
1. t is impossible to tell how the situation will work out 
khó mà nói tình hình sẽ ra sao 
o thi hành, thực hiện, tiến hành (một công việc) 
o trình bày, phát triển (một ý kiến) 
o vạch ra tỉ mỉ (một kế hoạch) 
o tính toán; giải (bài toán); thanh toán (món nợ); khai thác hết (mỏ) 
o lập thành, lập (giá cả) 
959. to work round 
o quay, vòng, rẽ, quành 
960. to work up 
o lên dần, tiến triển, tiến dần lên 
o gia công 
o gây nên, gieo rắc (sự rối loạn) 
o chọc tức (ai) 
o soạn, chuẩn bị kỹ lưỡng (bài diễn văn) 
o trộn thành một khối 
o nghiên cứu để nắm được (vấn đề) 
o mô tả tỉ mỉ 
961. to work oneself up 
o nổi nóng, nổi giận 
962. to work oneself up to 
o đạt tới (cái gì) bắng sức lao động của mình 
963. to work it 
o (từ lóng) đạt được mục đích 
964. that won't work with me 
o (thông tục) điều đó không hợp với tôi 
965. to hunt down 
o dồn vào thế cùng 
o lùng sục, lùng bắt 
Updatesofts.com Ebook Team 
BE IN THOUGHTS, IMAGINE AND USE THESE IN CORRECT CASES. 63
1. o hunt down a criminal 
lùng bắt một kẻ phạm tôi 
966. to hunt out 
o lùng đuổi, đuổi ra 
o tìm ra, lùng ra 
967. to hunt up 
o lùng sục, tìm kiếm 
968. to hunt in couples 
o (xem) couple 
969. smell about 
o đánh hơi 
o quen hơi (quen với một mùi gì) 
970. to smell up 
o sặc mùi thối, sặc mùi ôi; làm nồng nặc mùi hôi thối 
971. to smell of the lamp 
o (xem) lamp 
972. to smell of the shop 
o quá nặng tính chất chuyên môn, quá nặng tính chất kỹ thuật 
973. to smell a rat 
o (nghĩa bóng) cảm thấy có âm mưu, nghi có sự dối trá 
974. all over the shop 
o (từ lóng) lung tung, lộn xộn; khắp mọi nơi 
1. have looked for it all over the shop 
tôi đã đi tìm cái đó khắp mọi nơi 
2. y books are all over the shop 
sách của tôi lung tung cả lên 
975. to come to the wrong shop 
o hỏi nhầm chỗ; hỏi nhầm người 
976. to sink the shop 
o không bàn đến chuyện làm ăn; không bàn đến chuyện chuyên môn 
o giấu nghề nghiệp 
977. to smell of the shop 
o (xem) smell 
978. to talk shop 
o nói chuyện làm ăn, nói chuyện công tác; nói chuyện chuyên môn, nói 
chuyện nghề nghiệp 
979. to tell against 
o làm chứng chống lại, nói điều chống lại 
980. to tell off 
o định, chọn, lựa; phân công 
o (thông tục) nói thẳng vào mặt, rầy la, kể tội 
981. to tell on 
o làm mệt, làm kiệt sức 
o (thông tục) mách 
982. to tell over 
o đếm 
Updatesofts.com Ebook Team 
BE IN THOUGHTS, IMAGINE AND USE THESE IN CORRECT CASES. 64
983. to get told off 
o bị làm nhục, bị mắng nhiếc 
984. to tell the tale 
o (từ lóng) bịa ra một câu chuyện đáng thương để làm động lòng 
985. to tell the world 
o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) công bố, khẳng định 
986. you are telling me 
o (từ lóng) thôi tôi đã biết thừa rồi 
987. to say on 
o tục nói 
988. to say out 
o nói thật, nói hết 
989. to say no 
o từ chối 
990. to say yes 
o đồng ý 
991. to say someone nay 
o (xem) nay 
992. to say the word 
o ra lệnh nói lên ý muốn của mình 
993. it goes without saying 
o (xem) go 
994. you may well say so 
o điều anh nói hoàn toàn có căn cứ 
995. to talk about (of) 
o nói về, bàn về 
1. e'll talk about that point later 
chúng ta sẽ bàn về điểm đó sau 
2. hat are they talking of? 
họ đang nói về cái gì thế? 
996. to talk at 
o nói ám chỉ, nói bóng gió, nói cạnh 
997. to talk away 
o nói chuyện cho hết (thì giờ); nói suốt 
1. o talk the afternoon away 
nói chuyện cho qua buổi chiều; nói chuyện suốt cả buổi chiều 
o nói tiếp, nói mãi, nói dài, nói dứt không ra 
998. to talk back 
o nói lại, cãi lại 
999. to talk down 
o nói át, nói chặn họng 
1000. to talk into 
o nói vào, dỗ dành để làm, thuyết phục để làm 
1001. to talk out 
o bàn kéo dài, tranh luận đến cùng 
1002. to talk out of 
Updatesofts.com Ebook Team 
BE IN THOUGHTS, IMAGINE AND USE THESE IN CORRECT CASES. 65
o bàn ra, can ngăn, nói để đừng làm 
1003. to talk someone out of a plan 
o ngăn ai đừng theo một kế hoạch 
1004. to talk over 
o dỗ dành, thuyết phục 
o bàn luận, xét kỹ mọi mặt; nhận định mọi cạnh khía 
1. alk it over with your parents before you reply 
hãy bàn kỹ vấn đề đó với thầy mẹ anh đã rồi hãy trả lời 
1005. to talk round 
o thuyết phục, dỗ dành, làm thay đổi ý kiến 
o bàn quanh bàn quẩn không đi đến đâu 
1006. to talk to 
o (thông tục) chỉnh, xài, phê bình, quở trách 
1. he lazy boy wants talking to 
cần phải xài cho thằng bé trây lười một trận 
1007. to talk up 
o tuyên truyền cho; hết lời ca ngợi 
1008. to talk for the sake of talking 
o nói để mà nói, nói chẳng mục đích gì 
1009. to talk nineteen to the dozen 
o (xem) dozen 
1010. to talk shop 
o (xem) shop 
1011. to talk through one's hat 
o (xem) hat 
1012. to talk to the purpose 
o nói đúng lúc; nói cái đang nói 
1013. to speak at 
o ám chỉ (ai) 
1014. to speak for 
o biện hộ cho (ai) 
o là người phát ngôn (của ai) 
o nói rõ, chứng minh cho 
1. hat speaks much for your courage 
điều đó nói rõ lòng can đảm của anh 
1015. to speak of 
o nói về, đề cập đến; viết đến 
1. othing to speak of 
chẳng có gì đáng nói 
1016. to speak out 
o nói to, nói lớn 
o nói thẳng, nói toạc ý kiến của mình 
1. o speak out one's mind 
nghĩ sao nói vậy 
1017. to speak to 
o nói về (điều gì) (với ai) 
Updatesofts.com Ebook Team 
BE IN THOUGHTS, IMAGINE AND USE THESE IN CORRECT CASES. 66
o khẳng định (điều gì) 
1. can speak to his having been there 
tôi có thể khẳng định là anh ta có đến đó 
1018. to speak up 
o nói to hơn 
o nói thẳng, nói toạc ý kiến của mình 
1019. so to speak 
o (xem) so 
1020. to speak like a book 
o (xem) book 
1021. to speak someone fair 
o (xem) fair 
1022. to speak volumes for 
o (xem) volume 
1023. to speak without book 
o nói không cần sách, nhớ mà nói ra 

File đính kèm:

  • pdfthanh_ngu_tieng_anh_1663.pdf
Tài liệu liên quan