Thành ngữ miêu tả sự khó khăn (Phần 1)

To be in somebody's bad books, To be in the dog house, To be off the

team.Những thành ngữ này có nghĩa là ai đó mà thường gần gũi với bạn đang tức

giận bạn, bởi vì một việc gì mà bạn đã làm (hoặc cái gì bạn nên làm nhưng bạn đã

không làm).

pdf6 trang | Chia sẻ: việt anh | Lượt xem: 1424 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thành ngữ miêu tả sự khó khăn (Phần 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thành ngữ miêu tả sự khó khăn 
(Phần 1) 
 To be in somebody's bad books, To be in the dog house, To be off the 
team...Những thành ngữ này có nghĩa là ai đó mà thường gần gũi với bạn đang tức 
giận bạn, bởi vì một việc gì mà bạn đã làm (hoặc cái gì bạn nên làm nhưng bạn đã 
không làm). 
To be in / get into trouble: 
To be in hot water, To get in hot water, To land in hot water, To find oneself in hot 
water=> Trong hoàn cảnh nguy hiểm, hoặc khó khăn khi bạn có thể bị phạt. 
Ex: 
She sent quite a few emails complaining about her boss. Someone forwarded them 
to the boss – she's in hot water now!' 
'Cô ta gởi một vài email than phiền về xếp của mình. Ai đó đã chuyển chúng đến 
xếp của cô ta - cô đang bị nguy hiểm!' 
 To be in the soup 
Thành ngữ này cũng có nghĩa tương tự như 'to be in hot water.'. Nó có nghĩa : 
trong hoàn cảnh nguy hiểm, hoặc khó khăn khi bạn có thể bị phạt. 
Ex: 
'I told her not to send that email, but she wouldn't listen to me, and now she's in the 
soup.' 
'Tôi đã nói với cô ấy đừng gởi email đó, nhưng cô đã không nghe tôi, và bây giờ, 
cô ta đang gặp nguy hiểm.' 
To get out of the soup 
Thoát khỏi một hoàn cảnh nguy hiểm hoặc khó khăn, để tránh hình phạt. 
'We're in quite a lot of trouble right now, but I have a plan which could get us out 
of the soup.' 
'Chúng tôi đang có nhiều khó khăn, nhưng tôi có kế hoạch có thể giúp chúng tôi 
thoát khỏi.' 
To be in somebody's bad books 
To be in the dog house 
To be off the team 
Những thành ngữ này có nghĩa là ai đó mà thường gần gũi với bạn đang tức giận 
bạn, bởi vì một việc gì mà bạn đã làm (hoặc cái gì bạn nên làm nhưng bạn đã 
không làm). 
Ex: 
- 'I'm in my mum's bad books again. I said I'd do the washing up before I went out, 
but I didn't.' 
'Tôi làm mẹ tức giận nữa rồi. Tôi hứa sẽ rửa chén trước khi tôi đi chơ, nhưng tôi 
đã không làm.' 
- 'I'm in the doghouse because I forgot my boyfriend's birthday. He hasn't spoken 
to me for three days.' 
'Tôi đang gặp nguy hiểm bởi vì tôi quen ngày sinh nhật của bạn trai tôi. Anh đã 
không nói chuyện với tôi 3 ngày.' 
- 'I went to a party with my girlfriend last weekend, but she said I spent all my time 
talking to my friends, and not enough time with her, so I'm off the team at the 
moment.' 
'Tôi đi dự tiệc với bạn gái cuối tuần rồi, nhưng cô ta nói tôi đã bận nói chuyện với 
những người bạn tôi, và không có thời gian cho cô ta, vì thế tôi đang gặp nguy 
hiểm.' 
To be up the creek without a paddle 
Có nghĩa là bạn đang gặp khó khăn và bạn không có cách thoát khỏi. Creek là một 
nhánh sông nhỏ: nếu bạn đang trên chiếc thuyền mà không có paddle (paddle là 
một khúc gỗ ngắn và dẹp mà người ta sử dụng để di chuyển và điều khiển những 
chiếc thuyền nhỏ) bạn bị mắc kẹt ở giữa dòng sông mà không có cách điều khiển 
chiếc thuyền. 
Ex: 
'It was the middle of the night. I was at the station, with no money, no ticket and no 
telephone. The last bus had just left, and all the hotels were full. I was definitely up 
the creek without a paddle.' 
'Nó vào giữa đêm khuya. Tôi đang ở trạm xe lửa, không tiền, không vé tàu và 
không điện thoại. Chuyến xe buýt cuối cùng vừa khởi hành và tất cả khách sạn đều 
không còn chỗ. Tôi thật sự gặp khó khăn.' 
To catch somebody red-handed 
Phát hiện ra ai đó đang thực hiện một tội ác hoặc làm một việc xấu. 
Ex: 
'We spent ages wondering who the office thief was. Then one day I came back 
from lunch and discovered it was Julie. I caught her red-handed, going through my 
bag.' 
'Chúng tôi đã tốn nhiều thời gian để tìm ra kẻ trộm. Sau đó vào một ngày tôi trở về 
từ bữa cơm trưa, và phát hiện đó là Julie. Tôi đã bắt quả tang cô ta đang lục túi 
xách của tôi.' 

File đính kèm:

  • pdfdoc36_6318.pdf