Sưu tầm cho các bạn thích "học thuộc lòng" tiếng Anh giao tiếp
What's your name?
Peter.
Where are you from? / Where do you come from?
I'm from . I come from .
What's your surname / family name?
Smith.
What's your first name?
Tom.
What's your address?
7865 NW Sweet Street
g CHÚNG TA BÍT RẰNG :mún học tiếng anh thật tốt thì điều đầu tiên phải bik nhiều từ vựng và ngữ pháp thật tốt. Nhưng sự thật là nhìu người giỏi ngữ pháp nhưng cũng ko thể đem kiến thức ngữ pháp đó ra áp dụng khi nói ^ ^ !.lý do đó là những câu đối thoại hằng ngày rất đơn giản nhưng chúng rất khác so với những gì chúng ta đã đọc trong sách..có nhiều câu mình dịch phức tạp nhưng thật sự nó lại rất đơn giản ..SAU ĐÂY.. Mình có sưu tập 1 vài câu chào hỏi thông dụng ..cũng rất thix đem những câu này ra xài khi nói....mong là nó sẽ giúp bạn giao tiếp 1 cách tốt hơn... Có chuyện gì vậy? ----> What's up? Dạo này ra sao rồi? ----> How's it going? Dạo này đang làm gì? ----> What have you been doing? Không có gì mới cả ----> Nothing much Bạn đang lo lắng gì vậy? ----> What's on your mind? Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi ----> I was just thinking Vậy hã? ----> Is that so? Làm thế nào vậy? ----> How come? Chắc chắn rồi! ----> Absolutely! Dĩ nhiên! ----> Of course! Chắc chắn mà ----> You better believe it! Tôi đoán vậy ----> I guess so Làm sao mà biết được ----> There's no way to know Thôi đi (đừng đùa nữa) ----> No way! ( Stop joking!) Tôi hiểu rồi ----> I got it Quá đúng! ----> Right on! (Great!) Tôi thành công rồi! ----> I did it! Có rảnh không? ----> Got a minute? Vào khoảng thời gian nào? ----> About when? Sẽ không mất nhiều thời gian đâu ----> I won't take but a minute Hãy nói lớn lên ----> Speak up Có thấy Melissa không? ----> Seen Melissa? Đến đây ----> Come here Ghé chơi ----> Come over Đừng đi vội ----> Don't go yet Thật là nhẹ nhõm ----> What a relief Đừng có giả vờ khờ khạo! ----> Get your head out of your ass! Xạo quá! ----> That's a lie! Làm theo lời tôi ----> Do as I say Đủ rồi đó! ----> This is the limit!Hãy giải thích cho tôi tại sao ----> Explain to me why Tự mình làm thì tự mình chịu đi! ----> Ask for it! ... In the nick of time: ----> ... thật là đúng lúc No litter ----> Cấm vất rác Go for it! ----> Cứ liều thử đi What a jerk! ----> thật là đáng ghét No business is a success from the beginning ----> vạn sự khởi đầu nan What? How dare you say such a thing to me ----> Cái gì, ...mài dám nói thế với tau à How cute! ----> Ngộ ngĩnh, dễ thương quá! None of your business! ----> Không phải việc của bạn Don't peep! -----> đừng nhìn lén! What I'm going to do if.... ----> Làm sao đây nếu ... Stop it right a way! ----> Có thôi ngay đi không You'd better stop dawdling ----> Bạn tốt hơn hết là không nên la cà Chúc các bạn có một ngày cuối tuần vui vẻ Thông thường các món ăn VN nếu nước ngoài không có thì bạn có thể hoàn toàn yên tâm dùng bằng tiếng Việt . · Bánh mì : tiếng Anh có -> bread · Nước mắm : tiếng Anh mới có đây thui-> Fish sauce . · Bò bía: tiếng Anh chưa có từ này-> các bạn cứ việc dùng từ "Bo bia" Tuy nhiên cũng có thể dịch ra tiếng Anh một số món ăn sau: · Bánh cuốn : stuffed pancake · Bánh dầy : round sticky rice cake · Bánh tráng : girdle-cake · Bánh tôm : shrimp in batter · Bánh cốm : young rice cake · Bánh trôi: stuffed sticky rice balls · Bánh đậu : soya cake · Bánh bao : steamed wheat flour cake · Bánh xèo : pancako · Bánh chưng : stuffed sticky rice cake · Bào ngư : Abalone · Bún : rice noodles · Bún ốc : Snail rice noodles · Bún bò : beef rice noodles · Bún chả : Kebab rice noodles · Cá kho : Fish cooked with sauce · Chả : Pork-pie · Chả cá : Grilled fish · Bún cua : Crab rice noodles · Canh chua : Sweet and sour fish broth · Chè : Sweet gruel · Chè đậu xanh : Sweet green bean gruel · Đậu phụ : Soya cheese · Gỏi : Raw fish and vegetables · Lạp xưởng : Chinese sausage · Mắm : Sauce of macerated fish or shrimp · Miến gà : Soya noodles with chicken · Bạn củng có thể ghép các món với hình thức nấu sau : · Kho : cook with sauce · Nướng : grill · Quay : roast · Rán ,chiên : fry · Sào ,áp chảo : Saute · Hầm, ninh : stew · Hấp : steam · Phở bò : Rice noodle soup with beef · Xôi : Steamed sticky rice · Thịt bò tái : Beef dipped in boiling water Say cheese:Cười lên nào ! (Khi chụp hình) Be good ! Ngoan nha! (Nói với trẻ con) Bored to death! Chán chết! có chuyện gì vậy? ----> What's up? Dạo này ra sao rồi? ----> How's it going? Dạo này đang làm gì? ----> What have you been doing? Không có gì mới cả ----> Nothing much Bạn đang lo lắng gì vậy? ----> What's on your mind? Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi ----> I was just thinking Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi ----> I was just daydreaming Không phải là chuyện của bạn ----> It's none of your business Vậy hã? ----> Is that so? Làm thế nào vậy? ----> How come? Chắc chắn rồi! ----> Absolutely! Quá đúng! ----> Definitely! Dĩ nhiên! ----> Of course! Chắc chắn mà ----> You better believe it! Tôi đoán vậy ----> I guess so Làm sao mà biết được ----> There's no way to know. Tôi không thể nói chắc ---> I can't say for sure ( I don't know) Chuyện này khó tin quá! ----> This is too good to be true! Thôi đi (đừng đùa nữa) ----> No way! ( Stop joking!) Tôi hiểu rồi ----> I got it Quá đúng! ----> Right on! (Great!) Tôi thành công rồi! ----> I did it! Có rảnh không? ----> Got a minute? Đến khi nào? ----> 'Til when? Vào khoảng thời gian nào? ----> About when? Sẽ không mất nhiều thời gian đâu ----> I won't take but a minute Hãy nói lớn lên ----> Speak up Có thấy Melissa không? ----> Seen Melissa? Thế là ta lại gặp nhau phải không? ----> So we've met again, eh? Đến đây ----> Come here Ghé chơi ----> Come over Đừng đi vội ----> Don't go yet Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau ----> Please go first. After you Cám ơn đã nhường đường ----> Thanks for letting me go first Thật là nhẹ nhõm ----> What a relief What the hell are you doing? ----> Anh đang làm cái quái gì thế kia? Bạn đúng là cứu tinh.Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà ----> You're a life saver. I know I can count on you. Đừng có giả vờ khờ khạo! ----> Get your head out of your ass! Xạo quá! ----> That's a lie! Làm theo lời tôi ----> Do as I say Đủ rồi đó! ----> This is the limit! Hãy giải thích cho tôi tại sao ----> Explain to me why Ask for it! ----> Tự mình làm thì tự mình chịu đi! ... In the nick of time: ----> ... thật là đúng lúc No litter ----> Cấm vất rác Go for it! ----> Cứ liều thử đi Yours! As if you didn't know ----> của you chứ ai, cứ giả bộ không biết. What a jerk! ----> thật là đáng ghét No business is a success from the beginning ----> vạn sự khởi đầu nan What? How dare you say such a thing to me ----> Cái gì, ...mài dám nói thế với tau à How cute! ----> Ngộ ngĩnh, dễ thương quá! None of your business! ----> Không phải việc của bạn Don't stick your nose into this ----> đừng dính mũi vào việc này Don't peep! -----> đừng nhìn lén! What I'm going to do if.... ----> Làm sao đây nếu ... Stop it right away! ----> Có thôi ngay đi không A wise guy, eh?! ----> Á à... thằng này láo You'd better stop dawdling ----> Bạn tốt hơn hết là không nên la cà What a relief! ----> Đỡ quá! Enjoy your meal ! ---->Ăn ngon miệng nha! Go to hell ---->! Đi chết đi! (Đừng có nói câu này nhiều nha!) It serves you right! ----> Dang doi may! The more, the merrier! ---->Cang dong cang vui (Especially when you're holding a party) Beggars can't be choosers! ---->An may con doi xoi gac Boys will be boys! ----> No chi la tre con thoi ma! Good job!= well done! ----> Làm tốt lắm! Go hell! ---->chết đ/quỷ tha ma bắt(những câu kiểu này nên biết chỉ để biết thôi nhé! đừng lạm dụng) Just for fun! ---->Cho vui thôi Try your best! ---->Cố gắng lên(câu này chắc ai cũng biết) Make some noise! ---->Sôi nổi lên nào! Congratulations! ---->Chuc mung! Rain cats and dogs ---->Mưa tầm tã Love me love my dog ---->Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng Strike it ---->Trúng quả Always the same ---->Trước sau như một Hit it off ---->Tâm đầu ý hợp Hit or miss ---->Được chăng hay chớ Add fuel to the fire ---->Thêm dầu vào lửa To eat well and can dress beautifully ----> Ăn trắng mặc trơn Don't mention it! = You're welcome = That's alright! = Not at all ---->Không có chi Just kidding ---->Chỉ đùa thôi No, not a bit ----> Không chẳng có gì Nothing particular! ---->Không có gì đặc biệt cả After you ---->Bạn trước đi Have I got your word on that? ---->Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không? The same as usual! ---->Giống như mọi khi Almost! ---->Gần xong rồi You 'll have to step on it ---->Bạn phải đi ngay I'm in a hurry----> Tôi đang bận What the hell is going on?----> Chuyện quái quỷ gì đang diễn ra vậy? Sorry for bothering! ---->Xin lỗi vì đã làm phiền Give me a certain time! ---->Cho mình thêm thời gian Provincial! ---->Sến Decourages me much! ---->Làm nản lòng It's a kind of once-in-life! ---->Cơ hội ngàn năm có một Out of sight out of might! ---->Xa mặt cách lòng The God knows!----> Chúa mới biết được Women love through ears, while men love through eyes! ---->Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt. Poor you/me/him/her...! ---->tội nghiệp mày/tao/thằng đó/ con Bottom up! ---->100% nào! (Khiđối ẩm) Me? Not likely! ---->Tao hả? Không đời nào! Scratch one’s head: ---->Nghĩ muốn nát óc Take it or leave it! ---->Chịu thì lấy, không chịu thì thôi! Hell with haggling! ---->Thây kệ nó! Mark my words! ---->Nhớ lời tao đó!
File đính kèm:
- suu_tam_tieng_anh_cho_cac_ban_thich_2858_5707.doc