Short vowel /e/ (Nguyên âm ngắn /e/)

Unit 3

Short vowel /e/

Nguyên âm ngắn /e/

Introduction

/e/ is a short and relaxed sound.

Open your mouth wide.

It's pronounced /e/./e/

pdf7 trang | Chia sẻ: việt anh | Lượt xem: 1253 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Short vowel /e/ (Nguyên âm ngắn /e/), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Short vowel /e/ (Nguyên âm ngắn /e/) 
 Unit 3 
Short vowel /e/ 
Nguyên âm ngắn /e/ 
Introduction 
/e/ is a short and relaxed sound. 
Open your mouth wide. 
It's pronounced /e/.../e/. 
Check /tek/ 
Head /hed/ 
Scent /sent/ 
Met /met/ 
Bell /bel/ 
Member /'membər/ 
Jealous /'deləs/ 
Ready /'redi/ 
Many /'meni/ 
Breakfast /'brekfəst/ 
Send his friend a letter! 
/send hz frend ə 'letər/ 
Let's rent a tent. 
/lets rent ə tent/ 
Ben never gets upset. 
/ben nevər gets p'set/ 
Fred said it again and again. 
/fred sed t ə'gen ən ə'gen/ 
Peg slept from six until ten and then left. 
/peg slept frəm sks n'tl ten ən ðen left/ 
Examples: 
Examples Transcription Listen Meaning 
hen /hen/ 
gà mái 
men /men/ 
đàn ông 
ten /ten/ 
số mười 
head /hed/ 
cái đầu 
pen /pen/ 
cái bút 
ben /ben/ 
đỉnh núi 
peg /peg/ 
cái chốt 
bell /bel/ 
chuông 
cheque /tek/ 
séc 
hell /hel/ 
địa ngục 
gel /del/ 
chất gel 
dead /ded/ 
chết 
pedal /'pedəl/ 
bàn đạp 
shell /el/ 
vỏ 
Identify the vowels which are pronounce /e/ (Nhận biết các nguyên âm được 
phát âm là /e/) 
1. "a" được phát âm là /e/ 
Examples TranscriptionListenMeaning 
many /'men/ 
nhiều 
anyone /'enwn/ 
bất cứ người nào 
2. "e" được phát âm là /e/ đối với những từ có một âm tiết mà có tận cùng bằng 
một hay nhiều phụ âm (ngoại trừ "r") hoặc trong âm tiết được nhấn mạnh của một 
từ. 
Examples TranscriptionListenMeaning 
send /send/ 
gửi đi 
debt /det/ 
nợ nần, công nợ 
them /ðem/ 
chúng nó 
met /met/ 
gặp(quá khứ của 
meet) 
get /get/ 
có, trở nên 
bed /bed/ 
cái giường 
bell /bel/ 
cái chuông 
tell /tel/ 
nói 
pen /pen/ 
cái bút 
scent /sent/ 
hương thơm 
stretch /stret/ 
duỗi ra, kéo dài ra 
member /'membə/ 
thành viên, hội 
viên 
tender /'tendə/ 
dịu dàng, âu yếm 
November /nə'vembə/ 
tháng mười một 
eleven /'levən/ 
mười một 
extend /isk'tend/ 
trải rộng, lan rộng 
sensitive /'senstv/ 
nhạy cảm 
Lưu ý: trường hợp ngoại lệ: 
Examples TranscriptionListenMeaning 
her /h/ 
cô, bà, chị ấy 
term /tm/ 
thời hạn 
interpret /n'tprt/ 
phiên dịch 
3. "ea" thường được phát âm là /e/ trong một số trường hợp như sau: 
Examples Transcription ListenMeaning 
dead /ded/ 
chết 
head /hed/ 
cái đầu 
bread bred/ 
bánh mỳ 
ready /'redi/ 
sẵn sàng 
heavy /'hev/ 
nặng 
breath breθ/ 
thở, hơi thở 
leather /'leðə/ 
da thuộc 
breakfast /'brekfəst/ 
bữa ăn sáng 
steady /'stedi/ 
đều đều 
jealous 'deləs/ 
ghen tị 
measure /'meə/ 
đo lường 
pleasure /'pleə/ 
sự vui thích 

File đính kèm:

  • pdfshort_vowe2_4978.pdf
Tài liệu liên quan