Push và pull
Tiếng Anh rất đa dạng và phong phú về từ ngữ lẫn ý nghĩa của nó. Ví dụ như Push
và pull có nhiều hơn 1 nghĩa và chúng được sử dụng nhiều trong các câu diễn đạt
và thành ngữ tiếng Anh. Nào ta cùng tìm hiểu kỹ 2 từ này nhé !
Push và pull Tiếng Anh rất đa dạng và phong phú về từ ngữ lẫn ý nghĩa của nó. Ví dụ như Push và pull có nhiều hơn 1 nghĩa và chúng được sử dụng nhiều trong các câu diễn đạt và thành ngữ tiếng Anh. Nào ta cùng tìm hiểu kỹ 2 từ này nhé ! Push và pull có nhiều hơn 1 nghĩa và chúng được sử dụng nhiều trong các câu diễn đạt và thành ngữ tiếng Anh. Jack nói "Sally hasn't exactly been pulling her weight" (Sally vẫn chưa cố gắng hết mình) có nghĩa là Jack cho rằng cô ta vẫn chưa làm việc chăm chỉ như anh ta. Dưới đây là một số nghĩa của 2 từ trên, cũng như một vài thành ngữ thông thường mà sử dụng push hoặc pull. Các nghĩa của push 1. Sử dụng lực thể lực, đặc biệt bằng tay, để chuyển dịch đến một vị trí khác nhau, thường cái gì đó xa hơn bạn She pushed the door open and marched in to the room. Cô ta đẩy cửa mở và hùng hổ đi vào phòng. 2. Sử dụng lực cảm xúc hoặc tri thức để làm ai đó thực hiện hoặc thuyết phục ai thành đạt cái gì We're going to have really push ourselves if we're going to finish this report on time. Chúng tôi sẽ phải thật sự cố gắng hết sức mình nếu chúng tôi muốn hoàn tất bản báo cáo này kịp thời gian. 3. Quảng cáo cái gì The magazine is just full of ads pushing make-up and lipstick. Tạp chí này chỉ đầy quảng cáo của son phấn trang điểm. Thành ngữ với push * push the envelope: đi đến hoặc vượt qua các giới hạn mà bạn được cho phép It's fine to have some nudity in film but his last movie really pushed the envelopethere. Có vài cảnh khỏa thân trong phim cũng không vấn đề gì nhưng bộ phim cuối cùng của ông ta thật sự đã quá giới hạn. * give someone the push 1. Nói ai đó nghỉ việc She's been given the push. They had to let someone go and since she was the last in, she's the first out. Bà ta đã được cho nghỉ việc. Họ đã phải cho ai đó nghỉ việc và vì bà ta là người sau cùng được tuyển dụng, bà ta là người đầu tiên được nghỉ việc. 2. Chấm dứt một mối quan hệ với ai đó I decided to give her the push when she told me she wasn't serious about our relationship. Tôi đã quyết định cắt đứt với cô ta khi cô ta nói với tôi rằng cô ta không nghiêm túc về mối quan hệ của chúng tôi. * push the boat out: tiêu nhiều tiền để ăn mừng cái gì đó They really pushed the boat out for their wedding. They must have spent a fortune on it. Họ thật sự ăn mừng lớn cho đám cưới của họ. Họ phải đã tiêu tốn rất nhiều tiền cho nó. * push yourself forward: cố gắng làm cho người khác nhận ra bạn và quan tâm đến bạn He's always pushing himself forward, trying to get the boss's attention. Anh ta luôn làm cho mình nổi bật, cố gắng thu hút sự quan tâm của sếp. Các nghĩa của pull 1. Dịch chuyển cái gì đó về phía bạn, đôi khi sử dụng sức thể lực Can you help me pull this box over there? It's too heavy for me on my own. Bạn có thể giúp tôi đẩy cái thùng này qua kia không? Nó rất nặng nếu chỉ mình tôi làm. 2. Làm bị thương cơ bằng việc co giãn nó quá nhiều He can't play in the match on Saturday because he's pulled a muscle in his leg in training. Anh ta không thể thi đấu trong trận đấu vào thứ Bảy bởi vì anh ta bị duỗi cơ chân khi đào tạo. 3. Thành cộng trong việc bắt đầu một mối quan hệ tình cảm với ai đó There were loads of beautiful people there last night. Did you pull? Có rất nhiều người đẹp ở đây buổi tối qua. Bạn có làm quen với ai chưa? Thành ngữ với pull * pull out all the stops: thực hiện mọi việc mà bạn có thể làm cho cái gì đó thành công We pulled out all the stops to make the launch a huge success. Chúng tôi đã làm hết sức để thực hiện chiến dịch thành công lớn. * pull the plug: ngăn ngừa một hoạt động tiếp tục, đặc biệt ngừng cung cấp tiền để tài chính nó They've pulled the plug on TV advertising so all our marketing now will be on radio and online. Họ đã ngừng tài trợ quảng cáo trên TV vì thế tất cả việc tiếp thị của chúng tôi sẽ trên đài phát thanh và trên mạng. * pull a fast one: thành công đánh lừa ai đó I can't believe you fell for that old trick. He pulled a fast one on you. Now he's got your money and all you've got is a worthless watch. Tôi không thể tin rằng bạn bị cái mánh lừa cũ đó. Anh ta đã đánh lừa bạn. Bây giờ anh ta có tiền của bạn và tất cả bạn có là một cái đồng hồ rẻ tiền.
File đính kèm:
- doc10_1203.pdf