Phân biệt thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn

Việc nắm chắc hai thì Thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn

(The past simple and The past continuous) trong lúc luyện thi

TOEIC sẽ giúp các bạn dễ dàng hiểu rõ những bài viết đơn giản, đặc

biệt là thì Quá khứ đơn.

Thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn (The past simple and The

past continuous)

pdf14 trang | Chia sẻ: việt anh | Lượt xem: 1315 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân biệt thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phân biệt thì quá khứ đơn và 
quá khứ tiếp diễn 
 Việc nắm chắc hai thì Thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn 
(The past simple and The past continuous) trong lúc luyện thi 
TOEIC sẽ giúp các bạn dễ dàng hiểu rõ những bài viết đơn giản, đặc 
biệt là thì Quá khứ đơn. 
Thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn (The past simple and The 
past continuous) 
Quá khứ đơn và Quá khứ tiếp diễn là hai thì cơ bản nhưng rất quan trọng 
để hình thành nên những câu nói đơn giản cũng như hữu ích trong quá 
trình đọc hiểu. 
Để học tốt thì Quá khứ đơn, các bạn phải nắm chắc bảng động từ bất 
quy tắc cơ bản cũng như cách thêm đuôi “ing” vào động từ trong thì 
Quá khứ tiếp diễn. 
Sau đây là một số so sánh sự khác nhau của 2 thì. Bên cạnh đó, tôi lưu ý 
các bạn cần chú ý phần Signal Words-một phần rất quan trọng giúp nhận 
biết dấu hiệu ra đề về 2 thì này trong học Toeic. 
Dạng thức Thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn 
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN 
THÌ QUÁ KHỨ TIẾP 
DIỄN 
1. To be: 1. Công thức chung 
S+Was/Were + Adj/ Noun 
Ex: 
- She was a charming 
actress 
- They were renowned 
scientists 
2. Verbs: 
S+V quá khứ 
Ex: 
- I started studying English 
when I was 6 years old 
- They invented the light 
bulb on their own 
S+Was/Were+V-ing 
Ex: 
- I was playing sports when 
my mom came home 
- She was reading at this time 
last night 
 Chức năng Thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn 
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN 
1. Diễn đạt một hành 
động xảy ra và chấm 
dứt hoàn toàn trong quá 
khứ 
Ex: 
Dickens wrote Oliver 
Twist 
2. Diễn đạt các hành 
động xảy ra liên tiếp 
trong quá khứ 
Ex: 
She came home, 
1. Diễn đạt một hành động đang 
xảy ra tại một thời điểm trong 
quá khứ 
Ex: 
What were you doing at 8:30 
last night? 
2. Diễn đạt hai hành động xảy ra 
song song nhau trong quá khứ 
Ex: 
While my dad was reading a 
magazine, my mum was cooking 
switched on the 
computer and checked 
her e-mails. 
3. Được sử dụng trong 
một số công thức sau: 
- I used to ridebicycle 
to school (thói quen 
trong quá khứ) 
- I was eating dinner 
when she came 
-If I were you,I 
wouldn't get engaged to 
him (Câu điều kiện loại 
II) 
4. Signal Words: 
dinner 
3. Được sử dụng trong một số 
cấu trúc sau 
- I saw Henrywhilehe was 
walkingin the park 
- I was listening to the 
newswhen she phoned (một 
hành động đang xảy ra thì hành 
động khác chen ngang) 
4. Signal Words: 
At this time last night; at this 
moment last year; at 8 p.m last 
night; while... 
Last night/ year/month; 
yesterday, 2 years ago; 
in 1999.. 
Bài tập so sánh thì Quá khứ đơn và thì Quá khứ tiếp diễn 
1. I (be)___ a student in Moloxop School in 1998. 
A. Was 
B. Were 
C. To be 
D. To was 
2. A number of (duck) ___ (go) ___ through here, yesterday . 
A. duck/go 
B. ducks/go 
C. ducks/went 
D. duck/went 
3. While Tom (play) the piano, his mother was doing the washing-
up. 
A. Was playing 
B. Were playing 
C. Played 
D. Play 
4. He (drink) some juice and then he ate a few chips. 
A. Drink 
B. Drank 
C. Was drink 
D. Were drink 
5. I (have) dinner when I suddenly heard a loud bang. 
A. Was having 
B. Were having 
C. Had 
D. Having 
6. I last (see)___ her at her house two ____ ago. 
A. Saw/year 
B. Seen/weeks 
C. see/months 
D. saw/months 
7. She (Win) ___ the gold medal in 1986. 
A. win 
B. won 
C. to won 
D. A,B,C 
8. He had taught in this school before he ( leave)____ for London. 
A. left 
B. leave 
C. leaving 
D. had left 
9. I didn't (see) ___you before. 
A. see 
B. saw 
C. seeing 
D. see 
10. The poor not (have)___money. 
A. have 
B. has 
C. had 
D. have not 
11. When Jane was doing a language course in Ireland, she (visit) 
Blarney Castle. 
A. Visted 
B. Visting 
C. Visit 
D. Vists 
12. When I (be) on my way home, I saw an accident. 
A. Were 
B. Was 
C. Is 
D. be 
13. What you (do) ______ last night? 
- I (do) ______ my homework. 
A. do/does 
B. do/do 
C. do/did 
D. did/did 
14. He (like) tomatoes before. But, i eating its now 
A. like 
B. liked 
C. didn't liked 
D. didn't like 
15. I (study) French when I was a child. 
A. studies 
B. study 
C. studied 
D. were study 
16. When my father was working in the garden, an old friend (pass) by 
to see him. 
A. Pass 
B. Passed 
C. Passing 
D. Was passed 
17. When it (start) to rain, our dog wanted to come inside. 
A. Start 
B. Started 
C. Was starting 
D. Was strated 
18. I (not / understand) what they were talking about. 
A. Did not understand 
B. Not understand 
C. Do not understand 
D. Does not understand 

File đính kèm:

  • pdfphan_biet_thi_qua_khu_don_va_qua_khu_tiep_dien_9611.pdf
Tài liệu liên quan