Phân biệt cách sử dụng "Must" và "Have to"

Trong bài học này chúng ta sẽ học cách sử dụng đúng "must" và "have to". Cả hai

động từ này đều có nghĩa là "phải". Tuy nhiên, sử dụng chúng cụ thể thế nào.

Chúng ta cùng theo dõi:

A. Chúng ta sử dụng must và have to để nói về sự cần thiết phải làm việc gì đó.

Đôi khi bạn sử dụng động từ nào cũng được:

pdf4 trang | Chia sẻ: việt anh | Lượt xem: 1315 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân biệt cách sử dụng "Must" và "Have to", để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phân biệt cách sử dụng "Must" và "Have to" 
Trong bài học này chúng ta sẽ học cách sử dụng đúng "must" và "have to". Cả hai 
động từ này đều có nghĩa là "phải". Tuy nhiên, sử dụng chúng cụ thể thế nào. 
Chúng ta cùng theo dõi: 
A. Chúng ta sử dụng must và have to để nói về sự cần thiết phải làm việc gì đó. 
Đôi khi bạn sử dụng động từ nào cũng được: 
- Oh, it's later than I thought. I must go. hoặc I have to go. 
Nhưng có một sự khác biệt giữa must và have to và đôi khi sự khác biệt này rất 
quan trọng: 
 Nếu bạn không chắc chắn sử dụng động từ nào, thì sử dụng have to sẽ an toàn hơn: 
Bạn có thể sử dụng must để nói về hiện tại hoặc tương lai, nhưng không dùng cho 
quá khứ: 
- We must go now. 
- We must go tomorrow. (không nói 'We must go yesterday') 
Bạn có thể sử dụng have to ở tất cả các thì, thức. Ví dụ: 
- I had to go to hospital. (past) 
- Have you ever had to go to hospital? (Present Perfect) 
- I might have to go to hospital. (infinitive after might) 
Trong câu hỏi và câu phủ định với have to, chúng ta thường sử dụng do/does/did: 
- What do I have to do to get a driving licence? (không dùng 'What have I to do?') 
- Why did you have to go to hospital? 
- Karen doesn't have to work on Saturdays. 
 Mustn't và don't have to hoàn toàn khác nhau: 
Bạn có thể sử dụng 'have got to' thay cho 'have to'. Vì vậy bạn có thể nói: 
- I've got to work tomorrow. hoặc I have to work tomorrow. 
- When has Ann got to go? hoặc When does Ann have to go? 

File đính kèm:

  • pdfphan_biet_cach_su_dung_2221.pdf
Tài liệu liên quan