Ôn thi tuyển sinh sau đại học môn Tiếng Anh

Exercises

Combine the pair of sentences by using the relative pronouns

1. It is the first idea. It comes to my mind

2. They should go to Da Lat in January. The weather is very good for them then

3. Mrs Brown is the only woman. He wants to meet her

4. The man is very young. You are driving his car

5. Here are some accounts. You have to check these accounts

 

ppt105 trang | Chia sẻ: Thanhnguyen | Ngày: 07/11/2022 | Lượt xem: 1623 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Ôn thi tuyển sinh sau đại học môn Tiếng Anh, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn thi tuyển sinh sau đại họcMôn: Tiếng Anh 
Giảng viên 
ThS. Phạm Thị Phương Dung 
Nội dung 
Passive voice: Câu bị động 
Gerund (V-ing) và To Infinitive 
Nghĩa của của các từ cùng thể loại 
Tenses: Thì 
Relative Clause: Mệnh đề quan hệ 
Preposition: Giới từ 
Reported Speech: Câu tường thuật 
Nội dung 
Inversion: đảo ngữ 
If clause: mệnh đề if 
Wishes: câu mơ ước 
Comparison: So sánh của tính từ và trạng từ 
Hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ 
Thành ngữ chỉ số lượng 
Passive voice 
Câu 8 trang 99, test 4 
Câu 5 trang 113 test 5 
Câu 9 trang 115 test 6 
Câu 10 trang 115 test 6 
Câu 4 trang 121 test 6 
Passive Voice 
Active: 	S + V + O+ M 
Passive: 	S+ Be+V3/ed + M+ by O 
Ex: Khoa bought this book in Can Tho 
	 This book was bought in Can Tho by Khoa 
Passive Voice 
Simple Present 
am, is, are	+ V3,ed +  + By O 
Ex : My daughter cleans the floor 
-------------------------------------------------- 
Simple past 
Was, were	+ V3,ed+.+ by O 
Ex : Nam wrote this letter 
--------------------------------------------------- 
Simple Future 
Will, shall	+ Be + V3,ed++by O 
Ex : She will teach our class 
--------------------------------------------------- 
Present continuous 
am, is, are	+ being + V3, ed++ by O 
Ex : Mary is cooking dinner 
--------------------------------------------------- 
Passive Voice 
Past Continuous: 
was	+ being +V3, ed++ by O 
 I was studying English at 2.00 yesterday 
--------------------------------------------------- 
Future Continuous: 
Will, Shall	+be + being+ V3, ed++ by O 
Mary will be cleaning the door 
--------------------------------------------------- 
Present Perfect: 
Has, have	+ been + V3, ed 
The boy has found the key 
--------------------------------------------------- 
Past Perfect: 
had + been + V3, ed 
Mary had made this cake 
-------------------------------------------------- 
Future Perfect: 
shall + have + been + V3, ed + .+ by O 
 He will have sold this car 
--------------------------------------------------- 
Passive Voice 
NEGATIVE: 
 Saints didn’t build that temple 
--------------------------------------------------- 
No one looks after the children 
------------------------------------------------- 
YES_NO QUESTION: 
Ex : Did your mother make this cake? 
---------------------------------------------------------- 
WH_QUESTION: 
Ex : Who wrote this book ? 
--------------------------------------------------- 
Passive Voice 
VERB OF 2 OBJECTS: (Động từ có 2 túc từ) 
Indirect Oject-I.O (Túc từ gián tiếp) 
Direct Object (Túc từ trực tiếp) Ex 1:John gives me a book 
--------------------------------------------------- 
	John gives a book to me. 
--------------------------------------------------- 
Ex 2:	I bought my sister some John. 
--------------------------------------------------- 
	I bought some pens for my sister. 
--------------------------------------------------- 
TO: give, send, show (chỉ, đưa cho), lend, promise, hand, pay, read, wish, offer, read, tell, throw 
FOR: get (mua), order (đặt mua), spare (dành cho), bring, make, leave (bỏ lại), save (để dành), sell, buy 
Passive voice 
 DEFECTIVE VERBS (Động từ khiếm khuyết ở câu Passive) 
S + Def.V + Be +P.P 
May, might, ought to. Can, could, must Ex : He can speak English. 
--------------------------------------------------- 
 NẾU TRONG CÂU ACTIVE CÓ VERBS OF PERCEPTION ( động từ tri giác ): SEE, WATCH, HEAR, MAKE 
Thì động từ theo sau không TO chuyển thành động từ có TO ở câu passive 
Ex : He makes me do it 
--------------------------------------------------- 
Nếu S trong câu ACTIVE là I, HE, SHE, IT, WE, YOU, THEY, SOMEONE, PEOPLE 
Any 
Some	one 
body 
No	thing 
Every 
Khi chuyển sang PASSIVE có thể bỏ BY ME, BY HER, BY US, BY YOU, BY THEM, BY HIM, BY SOMEONE 
Ex : People speak English all over the world 
--------------------------------------------------- 
Ex : Someone stole my purse 
--------------------------------------------------- 
VERB FOLLOWED BY A PREPOSITION 
Our sister looks after our children. 
Passive voice 
Causative form: nhờ bảo, sai khiến 
Ex: I have the barber cut my hair 
	 I have my hair cut by the barber 
Chủ động :S+ have + O (person) + V (bare Infinitive) +O (thing) 
Bị động : S + have +O (thing) + V3 
Passive voice 
Bị động kép : Động từ chính ở hiện tại 
People + think/say/suppose/believe/consider/report+that + clause 
It’s + thought/said/supposed/believed/considered/reported+ that+clause . 
S + am/is/are + thought/said/supposed/believed/considered/reported+to + V –inf. 
Ex: People say he is a good doctor. 
It’s said that he is a good doctor. 
He is said to be a good doctor. 
S + am/is/are + thought/said/supposed/believed/considered/reported+to + have PII 
Ex: People think he stole my motorbike. 
It’s thought that he stole my motorbike . 
He is thought to have stolen my motorbike. 
Passive voice 
Dạng đặc biệt (câu 8 p 99, test 4) 
Active : S+ have, has, had, be having+ someone+ V1 
Passive :S+ have, has,had, be having+ something+V3/Ved 
Ex: I have the barber cut my hair 
 I have my hair cut 
Passive voice 
Câu 5 trang 113 test 5 (p43) 
His parents made him study for his exams 
He was made to study for his exams by his parents 
Câu 9 trang 115 test 6 (wh-question) 
I’ve never heard of it. Where was it made? 
Câu 10 trang 115 test 6 (Mệnh đề danh từ) 
I am not sure where it was made 
Passive voice 
Câu 11 trang 115 test 6 
He was sacked after having an argument with his supervisor (meaning) 
Câu 16 trang 116 test 6 
Children can be instructed in swimming. They can be taught how to swim (Động từ khiếm khuyết: model verbsmeaning) 
Passive voice 
Câu 4 trang 121 test 6 
Dạng đặc biệt 
 They/People + believe/think/say/report + that + S +V + O 
It is believed/thought/said/reported + that + S + V +O 
S + be+ believed/thought/said/reported + to infinitive 
He is believed to be mad 
Câu 5 trang 121 test 6 
We are having our house painted by a local firm 
Passive voice exercises 
Pine trees are found in many parts of the world 
The fire was put by the firemen very quickly 
Comedies are usually preferred to tragedies 
No prizes were won by bad students 
The meat is eaten by the lions with pleasure 
Glasses of wine weren’t drunk out 
The book was written carefully 
A sound wasn’t heard 
Passive voice 
Someone wants the table to be laid by you 
His uncle was made a captain of the football team 
The rest of us was asked to be there at eight o’clock 
We are promised higher wages 
By whom was the telephone discovered? 
You are simply laughed at for your trouble 
All the people are made happy by the King 
Passive voice 
People found him lying injured on the pavement 
Kind friends supplied him plenty of money 
The police closely asked them 
They took the injured man to the hospital 
The earthquake did a lot of damage 
The maid washed the floor this morning 
His brother gave him a bike for his birthday 
They read prayers after the ceremony 
Passive voice 
People know that he is a famous scientist 
He is 
His parents have made him work like a horse 
He 
People said that he treated his wife badly 
He 
We had the porter take our luggage into the room 
We had our luggage 
Infinitive or V-ing 
1 trang 99 test 4 
15 trang 100 test 4 
6 trang 107 test 5 
11 trang 107 test 5 
20 trang 108 test 5 
1 trang 120 test 6 
2 trang 120 test 6 
3 trang 120 test 6 
Một số động từ theo thường được theo sau bởi “To infinitive” 
Attempt: cố gắng 
Aim: nhắm, hướng vào 
Be: phải 
Demand: yêu cầu 
Fail: thất bại 
Hope: hy vọng 
Plan: lên kế hoạch 
Intend: dự định 
Tend: có khuynh hướng 
Agree: đồng ý 
Appear: xuất hiện 
Beg: van xin 
Declare: tuyên bố 
Một số động từ theo sau là “to infinitive” 
Forget: quên 
Learn: học 
Prepare: chuẩn bị 
Refuse: từ chối 
Tell: Kể 
Ask: Yêu cầu 
Choose: chọn lựa 
Decline: từ chối 
Determine: quyết định 
Hesitate: do dự, ngập ngừng 
Manage: xoay sở được, giải quyết 
Promise: hứa 
Một số động từ theo sau là to infinitive 
Seem: dường như, có vẻ 
Want: muốn 
Arrange: sắp xếp 
Claim: đòi, quả quyết 
Decide: quyết định 
Expect: mong chờ, trông đợi 
Remind: nhắc nhở 
Offer: Biếu, tặng 
Prove: chứng minh 
Volunteer: xung phong, tình nguyện 
Advise: khuyên bảo 
Exercises 
Our teacher reminded us (to do) the assignment 
I was broke, so my boyfriend offered (to lend) me some money 
I was advise (to rent) a new apartment 
They refuse (to help) me when I asked them 
The flight attendant reminded us (to fasten) the belts. 
Những động từ theo sau là V-ing 
Admit: thừa nhận, thú nhận 
Advise: khuyên 
Avoid: tránh né 
Anticipate: đoán trước 
Delay: hoãn lại 
Deny: từ chối 
Dislike: không thích 
Discuss: thảo luận 
Consider: xem xét 
Enjoy: thích thú 
Escape: tẩu thoát 
Excuse: thứ lỗi 
Finish: hoàn thành 
Những động từ theo sau là V-ing 
Forgive: tha thứ 
Imagine: tưởng tượng 
Involve: bao hàm 
Keep: giữ 
Mention: đề cập 
Mind: Lưu ý, bận tâm 
Miss: lỡ 
Pardon: tha thứ, tha lỗi 
Permit: cho phép 
Postpone: trì hoãn 
Practice: thực hành 
Propose: đề nghị 
Những động từ theo sau là V-ing 
Quit: bỏ, ngừng,nghỉ 
Recollect: nhớ lại 
Risk: liều 
Suggest: đề nghị 
Stop: ngừng 
Try: cố gắng 
Understand: hiểu 
To be used to: đã từng 
Avoid: tránh né 
Deny: từ chối 
Finish: hoàn thành 
Keep: giữ 
To be worth: đáng giá 
Detest: ghét 
Dread: kinh sợ 
Forgive: tha thứ 
Love: yêu 
Postpone: trì hoãn 
Resist: kháng cự, chống lại 
Những động từ theo sau là V-ing 
Start: bắt đầu 
To be no good: không tốt 
Can’t stand/help: không thể dừng 
Consider: xem xét 
Dislike: không thích 
Escape: tẩu thoát 
Hate: ghét 
Mean: nghĩa là 
Practice: tập luyện 
Suggest: đề nghị 
Những động từ theo sau là V-ing 
To be no use: không có tác dụng gì 
Can’t bear: không thể chịu đựng 
Delay: trì hoãn 
Like: thích 
Fancy: thích 
Imagine: tưởng tượng 
Permit: cho phép 
Object to: phản đối 
Preposition: (in, on, of, about) 
Exercises 
I don’t mind (to be) alone 
Do you enjoy (to watch) football? 
John has money problem. He’s thinking about (to get) a job. 
I can’t help (to sneeze) because I caught a cold 
They hate (listen) to Rap music 
Những động từ theo sau bởi Gerund và To-infinitive 
Regret, remember, forget + V-ing: đã làm 
Regret, remember, forget + to-V: để làm 
I regret spending so much money 
We regret to inform you that you have failed this exam 
Những động từ theo sau bởi V-ing và To-infinitive 
Advise, allow, permit, recommend 
(khuyên, cho phép, cho phép, đề nghị 
Object + to infinitive 
Ving 
My parents don’t allow me to go out at night 
They don’t allow going into that room 
Những động từ theo sau là V-ing và To-infinitive 
Stop + to inf: dừng lại để làm gì 
V-ing: bỏ luôn, nghỉ luôn 
He stops to smoke, but the wind is so strong 
He can’t do it 
My father stopped smoking 2 years ago 
Những động từ theo sau là V-ing và to inf 
Try +to inf: cố gắng để làm gì đó 
Try+ Ving: thử để kiểm tra, thử nghiệm 
I was very tired. I tried to keep my eyes open but I couldn’t 
I had a terrible headache and I tried taking an aspirin but it didn’t help. 
Exercises 
I tried ( persuade) him to agree with my project 
Do you remember (buy) me a box of colored pencils? 
They don’t allow (smoke) in the meeting room 
I forget (lock) the door and left you inside 
My parents allowed me (go) with you 
Meaning of the words: nghĩa của từ 
Câu 2 trang 98 test 4 
Câu 3 trang 98 test 4 
Câu 11 trang 99 test 4 
 Câu 12 trang 99 test 4 (passive) 
Câu 17 trang 100 test 4 
Câu 18 trang 100 test 4 
Câu 19 trang 100 test 4 
Câu 20 trang 100 test 4 
Câu 1 trang 106 test 5 (ed and ing adjective) 
Câu 2 trang 106 test 5 
Câu 3 trang 106 test 5 
Câu 4 trang 106 test 5 
Câu 5 trang 106 test 5 
Câu 6 trang 107 (to inf) test 5 
Câu 7 trang 107 test 5 
Câu 16 trang 108 test 5 
Câu 19 trang 108 test 5 
Câu 1 trang 114 test 6 
Câu 2 trang 114 test 6 
Câu 3 trang 114 test 6 (từ loại) 
Câu 4 trang 114 test 6 
Câu 5 trang 114 test 6 
Câu 6 trang 114 test 6 
Câu 11 trang 115 test 6 
Câu 12 trang 115 test 6 
Câu 13 trang 115 test 6 
Câu 14 trang 115 test 6 
Câu 15 trang 115 test 6 
Tense 
Câu 4 trang 98 test 4 
Câu 14 trang 99 test 4 
Câu 9 trang 107 test 5 
Câu 18 trang 108 test 5 
Câu 2 trang 113 test 5 
Câu 3 trang 113 test 5 
Câu 5 trang 113 test 5 
Câu 9 trang 113 test 5 
Câu 10 trang 113 test 5 
Câu 6 trang 113 test 5 
Câu 19 trang 116 test 6 
Câu 1 trang 120 test 6 
Câu 2 trang 120 test 6 
Câu 3 trang 120 test 6 
Câu 4 trang 120 test 6 
Câu 5 trang 120 test 6 
Câu 6 trang 120 test 6 
Câu 7 trang 120 test 6 
Câu 8 trang 120 test 6 
Câu 9 trang 120 test 6 
Câu 10 trang 120 test 6 
Câu 3 trang 121 test 6 
Tenses 
Simple Present :Thì hiện tại đơn 
Sử dụng: Hành động, trạng thái hiện xảy ra, sự thật hiển nhiên, một tập quán, đặc tính, việc tương lai đã lên lịch 
A: He speaks.N: He does not speak.Q: Does he speak? 
Những từ nhận biết: always, every , never, normally, often, seldom, sometimes, usually 
TENSES 
Xem xét chủ từ số nhiều hay số í\t tùy theo mà thêm “S/ES” hay giữ nguyên động từ 
Động từ tận cùng: SS, SH, TCH, X, O, Z thì ta thêm ES nếu chủ từ là ngôi thứ 3 số ít 
Động từ tận cùng là một phụ âm + Y đổi thành IES 
Tenses 
Present Progressive : H iện tại tiếp diễn 
Sử dụng: Hành động diễn ra khi nói, Hành động xảy ra ở một thời gan giới hạn, Hành động được lên kế hoạch thực hiện trong tương lai 
A: He is speaking.N: He is not speaking.Q: Is he speaking? 
Những từ nhận biết: at the moment, just, just now, Listen!, Look!, now, right now 
Tenses 
Simple Past : Thì quá khứ đơn 
Sử dụng: Hành động, trạng thái đã xảy ra và xong hẳn trong quá khứ; một tập quán, khả năng trong quá khứ, kinh nghiệm trong quá khứ 
A: He spoke.N: He did not speak.Q: Did he speak? 
Những từ nhận biết: yesterday, 2 minutes ago, in 1990, the other day, last Friday 
Tenses 
Past Progressive : Thì quá khứ tiếp diễn 
Sử dụng: diễn tả một hành động đang dở dang trong quá khứ tại một thời điểm đề cập đến; một hành động đang diễn ra thi có hành động khác xảy đến 
A: He was speaking.N: He was not speaking.Q: Was he speaking? 
Yesterday, while we were having dinner, Tom phoned me 
Những từ nhận biết: when, while, as long as 
Tenses 
Present Perfect Simple : Thì hiện tại hoàn thành 
Sử dụng: một hành động vừa mới hoàn thành, một kết quả của hành động trong quá khứ mà đến thời điểm hiện tại vẫn còn, một kinh nghiệm đến hiện tại mới ngưng, một việc đến hiện tại vẫn còn tiếp tục 
Tenses 
A: He has spoken.N: He has not spoken.Q: Has he spoken? 
Những từ nhận biết: already, ever, just, never, not yet, so far, till now, up to now 
Tenses 
Present Perfect Progressive : Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn 
Sử dụng: Nhấn mạnh hoảng thời gian sự việc đang tồn tại (không phải kết quả), hành động gần đây đã hoàn hành nhưng vẫn còn tiếp tục, hành động hoàn thành nhưng có ảnh hưởng đến hiện tại 
Tenses 
A: He has been speaking.N: He has not been speaking.Q: Has he been speaking? 
Những từ nhận biết: all day, for 4 years, since 1993, how long?, the whole week 
Tenses 
Past Perfect Simple : Quá khứ hoàn thành 
Sử dụng: diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ, thường đi cặp với quá khứ đơn 
A: He had spoken.N: He had not spoken.Q: Had he spoken? 
Tenses 
Những từ nhận biết: already, just, never, not yet, once, until that day 
Tenses 
Past Perfect Progressive : Quá khứ hoàn thành tiếp diễn 
Sử dụng: Hành động xảy ra trước một thời điêm nhất định nào đó trong quá khứ, Đôi khi dùng chung vớ thì quá khứ hoàn thành, nhấn mạnh khoảng thời gian hoặc quá trình thực hiện hành động 
Tenses 
A: He had been speaking.N: He had not been speaking.Q: Had he been speaking? 
Tenses 
Future Simple : Thì tương lai đơn 
Sử dụng: Hành động xảy ra trong tương lại mà không bị ảnh hưởng, quyết định ngay trong lúc nói, giả định tương lai 
A: He will speak.N: He will not speak. Q: Will he speak? 
Những từ nhận biết: in a year, next , tomorrow 
Tenses 
Near future: Tương lai gần 
Sử dụng: Quyết định được thực hiện cho tương lai, kết luận về tương lai 
A: He is going to speak.N: He is not going to speak.Q: Is he going to speak? 
Những từ nhận biết: in one year, next week, tomorrow 
Tenses 
Future Progressive : Tương lai tiếp diễn 
Sử dụng:Hành động sắp xảy ra ở một thời đểm trong tương lai, hành động chắc chắn xảy ra trong tương lai gần 
A: He will be speaking.N: He will not be speaking.Q: Will he be speaking? 
Những từ nhận biết: in one year, next week, tomorrow 
Tenses 
Future perfect: Tương lai hoàn thành 
Sử dụng:Hành động sẽ hoàn thành ở một thời điểm nhất định trong tương lai 
A: He will have spoken.N: He will not have spoken.Q: Will he have spoken 
Những từ nhận biết: by Monday, in a week 
Relative clauses 
Câu 5 trang 98 test 4 
Câu 7 trang 115 test 6 
Relative clause 
For person: 
Who: thay cho danh từ và đại từ: I, we, you, they, he, she, it, N 
Ex: This is the man who met me last week 
Whom: thay cho object: me, us, you, him, her, them, it, N 
Ex: She is the excellent student whom we need to praise 
Relative clause 
Whose: thay cho adjective possessive: my, our, your, his, her, its 
Ex: I saw some people whose motorbikes have broken down 
That: thay cho subject hoặc object for people, animals and things in definite clause 
Relative clause 
That có thể thay thế cho Who khi nó đi sau các chữ: all, everyone, everybody, no one, nobody, and whose 
Ex: Everyone who/that knew him liked him. 
Relative clauses 
For things: 
Which hoặc that: thay thế cho chủ ngữ hoặc tân ngữ 
Ex: This is the house which my parents bought in 1995 
For place: 
Where hoặc in which (thay cho chữ: here, there, in + Noun of place) 
Relative clauses 
For time: 
When: thay cho cụm thừ: at the time, the day, in + season, then) 
Ex: This is the time when we should act 
For cause: 
Why: thay thế cho cụm từ: for that reason 
Ex: That is the reason why he didn’t want to coordinate with you 
Relative clauses 
Defining relative clause: mệnh đề quan hệ xác định không có dấu phẩy 
Ex: The woman who lives next door is very beautiful 
In-defining relative clause: mệnh đề không xác định có hai dấu phẩy, có thể bỏ 
Ex: The girl, who is standing next to the window, is my daughter. 
Relative clauses 
Defining relative clause: mệnh đề quan hệ xác định không có dấu phẩy 
Ex: The woman who lives next door is very beautiful 
In-defining relative clause: mệnh đề không xác định có hai dấu phẩy, có thể bỏ 
Ex: The girl, who is standing next to the window, is my daughter. 
Exercises 
Combine the pair of sentences by using the relative pronouns 
1. It is the first idea. It comes to my mind 
2. They should go to Da Lat in January. The weather is very good for them then 
3. Mrs Brown is the only woman. He wants to meet her 
4. The man is very young. You are driving his car 
5. Here are some accounts. You have to check these accounts 
Exercise 
Fill in the blank with the proper relative pronounce 
1. Let me see all the lettersyou have written 
2. They boy..is standing near the machine is Tom 
3. I know the place.roses grow a lot 
4. The man..you want to meet has just left 
5. 1960 was the year.the revolution took place 
Prepositions 
Câu 6 trang 98 test 4 
Câu 10 trang 99 test 4 
Câu 1 trang 104 test 4 
Câu 12 trang 107 test 5 
Câu 17 trang 108 test 5 
Câu 6 trang 113 test 5 
Prepositions 
Preposition of time: after, at, before, behind, by, during, for, from, in, on (upon), since, through (out), toward (s), until, till, within 
In: trước buổi trong ngày, tháng, năm, mùa, địa danh, đất nước 
On: trước ngày và tháng, trươc ngày trong tuần 
Ở trên: on TV 
Prepositions 
Vào kỳ nghỉ: On holiday/On a trip 
Đi bộ: On foot 
Tự kiếm sống: Living on my

File đính kèm:

  • ppton_thi_tuyen_sinh_sau_dai_hoc_mon_tieng_anh.ppt
Tài liệu liên quan