Ôn tập ngữ pháp tiếng Anh cách sử dụng các thì cơ bản

1. Present Simple Tense (Thì Hiện Tại Đơn)

* Cách sử dụng:

- Diễn tả hành động luôn luôn xảy ra ở mọi

thời điểm, một lịch trình làm việc, một thói

quen làm việc hàng ngày, hàng tháng, hàng năm,

- Một sự thực luôn đúng ở mọi thời điểm (1 chân lý) cho dù thời

gian thay đổi

pdf8 trang | Chia sẻ: EngLishProTLS | Lượt xem: 1405 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập ngữ pháp tiếng Anh cách sử dụng các thì cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập ngữ pháp tiếng Anh cách sử 
dụng các thì cơ bản 
1. Present Simple Tense (Thì Hiện Tại Đơn) 
* Cách sử dụng: 
- Diễn tả hành động luôn luôn xảy ra ở mọi 
thời điểm, một lịch trình làm việc, một thói 
quen làm việc hàng ngày, hàng tháng, hàng năm,… 
- Một sự thực luôn đúng ở mọi thời điểm (1 chân lý) cho dù thời 
gian thay đổi 
* Các từ dùng để nhận biết thì HTĐ: 
- Adverbs of time (Trạng từ chỉ thời gian) 
+ Now 
+ Every Day 
Month 
Week 
Year 
Weekend 
Seasons (spring, summer, autumn, winter) 
Thứ (2 à chủ nhật) 
Các trạng từ này có thể xuất hiện ở mọi vị trí trong câu nhưng đối 
với người nước ngoài thì nó sẽ đứng ở cuối câu 
- Adverbs of frequency (Trạng từ chỉ tần suất): Tần số xuất hiện 
của hành động 
Always -> ~ 100% 
Usually -> ~ 80% 
Often -> ~ 50% 
Sometimes -> ~ 30% 
Rarely -> ~ 20% à Hiếm khi 
Seldom -> ~10% à Rất hiếm khi 
Occasionally -> 1 – 2% -> Dịp nào đó 
Never ->0% -> Không bao giờ 
Cách sử dụng Trạng từ chỉ tần suất: 
+ Đối với câu khẳng định 
S + TTTS + V 
+ Đối với câu phủ định 
S + don’t/doesn’t + TTTS + V 
+ Đối với câu hỏi 
Do/Does + S + TTTS + V? 
+ Đối với động từ tobe 
S + tobe + TTTS + N/Adj 
S + tobe + not + TTTS + N/Adj 
Tobe + S + TTTS + N/Adj 
2. Present Progressive (Thì hiện tại tiếp diễn) 
* Cách sử dụng: 
- Diễn tả hành động đang xảy ra tại đúng thời điểm người nói 
hoặc xung quanh thời điểm người nói (những công việc còn dở 
dang, đang làm dở gần với thời điểm hiện tại) 
- Một hành động chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai (tương lai 
gần) 
* Các từ dùng để nhận biết thì HTTD: 
- At the moment 
- Now 
- Right now 
- At present 
3. Past Simple Tense (Thì quá khứ đơn) 
* Cách sử dụng: 
- Diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ và kết thúc ở 
trong quá khứ (luôn xuất hiện trạng từ chỉ thời gian trong quá 
khứ) 
- Kể lại một câu chuyện, một sự việc đã xảy ra trong quá khứ 
(thường sử dụng liên từ nối. Ví dụ: When) 
* Các từ dùng để nhận biết thì QKĐ: 
- Yesterday Morning 
Afternoon 
Evening 
- Last Year 
Month 
Week (weekend) 
Seasons 
Night 
Thứ ( 2 -> CN) 
- Số đếm Year 
Month 
Week ago 
Day 
Hour 
Night 
* Chú ý: 
- Cách dùng với từ “When” -> Khi mà, khi đó 
Từ When có thể đứng ở đầu câu hoặc giữa câu dùng để nối hai 
vế của câu đơn thành một câu ghép 
- tobe 
Am/Is -> was 
Are -> were 

File đính kèm:

  • pdfon_tap_ngu_phap_tieng_anh_cach_su_dung_cac_thi_co_ba1_302.pdf
Tài liệu liên quan