Những từ tiếng Anh “kinh khủng” nhất
Bạn có tự tin với vốn từ vựng tiếng Anh của mình? Nếu có, hãy thử phát âm những
từ có thể khiến ngay cả người có tiếng Anh là ngôn ngữ mẹ đẻ cũng phải líu lưỡi
hoặc “toát mồ hôi”
Những từ tiếng Anh “kinh khủng” nhất Bạn có tự tin với vốn từ vựng tiếng Anh của mình? Nếu có, hãy thử phát âm những từ có thể khiến ngay cả người có tiếng Anh là ngôn ngữ mẹ đẻ cũng phải líu lưỡi hoặc “toát mồ hôi” Hãy bắt đầu từ từ đơn giản, “ngắn”, và “dễ” phát âm nhất: 1. Honorificabilitudinitatibus This word has 27 letters which appears in Love’s Labour’s Lost, Act V, Scene I, which means “invincible glorious” or “Honorableness.” (Từ này có 27 ký tự, xuất hiện trong tác phẩm “Love's Labour's Lost” của Shakespeare, với nghĩa là “vinh quang”) 2. Antidisestablishmentarianism This is the best known long word which has 28 letters. It means “opposition to the withdrawal of state support or recognition from an established church, esp. the Anglican Church in 19th-century England” as explained in Dictionary.com. It has been quoted once by the British Prime Minister, William Ewart Gladstone, 1809- 1898. (Từ này gồm 28 ký tự, có nghĩa là “sự phản đối việc tách nhà thờ ra khỏi nhà nước” theo giải thích của Dictionary.com. Thủ tướng Anh William Ewart Gladstone (1809- 1898) đã từng trích dẫn từ này trong một bài diễn văn) 3. Floccinaucihihilipilification This 30- letter-word is a non-scientific English word and it appears in the first edition of the Oxford English Dictionary. It is longer than antidisestablishmentarianism. The 1992 Guinness Book of World Records calls floccinaucinihilipilification “the longest real word in the Oxford English Dictionary,” whereas it calls pneumonoultramicroscopicsilicovolcanoconiosis “the longest made-up word in the Oxford English Dictionary.” It means “act or habit to deny the value of some particular things” but some dictionaries translate it as “the act of considering something to be worthless.” (Từ này gồm 30 ký tự, có nghĩa là “hành động hay thói quen từ chối giá trị của một số thứ nhất định”) 4. Supercalifragilisticexpialidocious This 34-letter word appears in the Oxford English Dictionary. It is a word specifically created for a song in a movie called “Mary Poppins” until its film version of the musical was popular enough that everyone got to know this word. (Từ này gồm 34 ký tự, xuất hiện trong bộ phim “Marry Poppins”, và mang nghĩa là “tốt”) 5. Hepaticocholecystostcholecystntenterostomy This 39-letter long is the longest word found in Gould’s Medical Dictionary. It is a surgical terminology, which refers to surgical creation of a connection between the gall bladder and a hepatic duct and between the intestine and the gall bladder (Từ này gồm 42 ký tự, xuất hiện trong cuốn “Từ điển y khoa”, do tác giả Gao De biên soạn. Đây là một thuật ngữ dùng trong phẫu thuật, có nghĩa là phẫu thuật đặt ống nhân tạo giữa ruột với túi mật) 6. Pneumonoultramicroscopicsilicovolcanoconiosis This 45-letter long word is the longest word found in dictionaries. According to the eighth edition of Webster dictionary, it means, “pneumoconiosis disease caused by inhaling small particles of quartzite.” This is the scientific name for a coal miner’s disease, which is particularly caused by breathing in particles of siliceous volcanic dust. It is the lung disease that miners in Africa came down with from getting silicon silvers in their lungs. (Từ này gồm 45 ký tự, xuất hiện trong phiên bản thứ 8 của từ điển Webster, có nghĩa là “bệnh ho dị ứng do hít phải nhiều bụi”) 7. Antipericatametaanaparcircum - volutiorectumgustpoops This word has 50 letters. There is a display of one French writer’s ancient story in a library shelf, with this long English word as its book title. (Từ này gồm 50 ký tự, tên một cuốn sách cổ của tác giả người Pháp) 8. Osseocaynisanguineovisceri - cartilagininervomedullary This word has 51 letters. It is a terminology related to an anatomy. It appeared in a novel called “Headlong Hall” written by an English writer, 1785-1866. (Từ dài 50 ký tự này là một thuật ngữ liên quan đến ngành giải phẫu học. Nó từng xuất hiện trong cuốn tiểu thuyết “Headlong Hall” của một nhà văn người Anh) 9. Aequeosalinocalcalinoceraceoa - luminosocupreovitriolie This word is at 52 letters, describing the spa water at Bath, England. It was invented by the British Medical author, Dr. Edward Strother, 1675-1737 (Từ này dài 52 ký tự, là sáng tạo của giáo sư-bác sỹ Edward Strother người Anh, dùng để chỉ thành phần cấu tạo của loại nước khoáng tìm thấy tại Anh) 10. Bababadalgharaghtakamminarronn - konnbronntonnerronntuonnthunntro - varrhounawnskawntoohoohoordenenthurnuk This word has 100 letters. It appeared in the book titled “Finnegan wake” written by Irish author, Andean James Joyce, 1882- 1942. This word refers to the downfall of Adam and Eve. (Dài đúng 100 ký tự, từ này xuất hiện trong cuốn “Finnegan wake” của tác giả Andean James Joyce (1882- 1942) người Ai Len) 11. Lopadotemachoselachogaleokranio - leipsanodrimhypotrimmatosi - lphioparamelitokatakechymenokich - lepikossyphophattoperisteralektr - yonoptekephalliokigklopeleiolagoiosi - raiosiraiobaphetraganopterygon This word has 182 letters and is derived from the Greek word, originating from the drama script of comedy titled “ecclesiazusae” written by a Greek writer, Aristophanes, 448- 385. It refers to spicy foods that cooked from the remaining vegetables and beef. It is a frictional dish mentioned in Aristophanes’ comedy Assemblywomen. (Từ tiếng Anh gồm 182 ký tự này có xuất xứ từ tiếng Hy Lạp, trong vở hài kịch “Ecclesiazusae” của tác giả Aristophanes (448- 385) người Hy Lạp. Từ này mang nghĩa là các loại thức ăn nhiều gia vị chế biến từ rau và thịt bò) 12 - Từ dài kinh khủng dưới đây có tổng cộng 1909 ký tự: Methionylglutaminylarginyltyrosy - lglutamylserylleucylphenylalanylalanylglutaminy - lleucyllysylglutamylarginyllysylglutamylglycyla - lanylphenylalanylvalylprolyphenylalanYlvalythre - onylleucylglycylaspartylprolylglycylisoleucylg - lutamylglutaminylsErylleucyllysylisoleucy - laspartylthreonylleucylIsoleucylglutamy - lalanylglycylalanylasparthlalanylleucylg - lutamylleucylglycylisoleucylprolylphenylalanylse - Rylaspartylprolylleucylalanylaspartylglycylp - RolylthreOnylisoleucylglutaminylasPfraginylal - anylthreonylleucylarfinylalanylphenylalanylalany - lalanylglycylvalythreonylprolylalanylglutaminy - lcysteinylphenylalanylglutamylmethionylleucy - lalanylleuOylisoleucylarginylglutaminy - llysyhistidylprolylthreonylisoleucylproly - lisoleucylglycylleucylmethionyltyrosylalany - lasparaginylleucylvalylphenylalanylasparaginy - lysyglycylisoleucylaspartylglutamylphenylalany - lthrosylalanylglutaminylcsteinylglutamyllysylva - lylglycylvalylaspartylserylvalylleucylvalylalny - laspartylvalylprolylvalylglUtaminylglutamylsery - lalanylprolylphenylalanylarginylglutaminylalany - lalanylleucylarginylhistidylasparaginyvalylalany - lprolylisoleucylprolylisoleucylphenylalanylisoleucy - lphenylalanylisoleucylcysteinylprolylprolylaspartylalany - laspartylaspartylaspartylleucylleucylarginy - glutaminylisoleucylalanylseryltyrosylglycy - larginylglycyltyrosylthreonyltyrOsylleucyl - leucylserylarginylalanylglycylvalylthreony - lglycylalanylglutamYlasparainylarginylalany - lalanylleucylprolylleucylasparaginylhistidy - lleucylValylalanyllysylleucyllysylglutamy - ltyrosylasparaginylalanylalanylprolylpro - lylleucylglutaminylglgycylphenylalanylglycy - lisoleucylserylalanylprolylaspartylglutaminy - lvalyllysylalanylalanylisoleucylaspartylalany - lglycylalanylalanylglycylalanylisoleucylsery - lglycylserylalanylisoleucylvalyllysylisoIeucy - lisoleucylglutamylglutaminylHistidylasparaginy - liSoleucylglutamylprolylglutamyllysylmethionyl - leucylalanylalanylleucyllysylvalylphenylalanyl - calylglutaminylprolylmethionlysylalanylalanylt - hreonylarginylserine According to the Guinness Book of World Records, 18th edition, this 1,909-letter- long word is regarded as the world’s longest word in the English language. This word has also included in the American Chemical Society’s Chemical Abstracts. It is the longest real word of a Tryptophan Synthetase (its scientific name is Methionylglutaminyserine) A protein, an enzyme that has 267 amino acids which describes a protein in the amino acid of a strand of DNA. The shortened version of this protein is known as titin, or sometimes conectin, which is involved in striated muscle formation. Its empirical formula is C132983H211861N36149O40883S693. (Những ký tự liên tiếp dài loằng ngoằng trên là tên hoá học của một chất chứa 267 loại amino axít enzyme)
File đính kèm:
- doc45_154.pdf