Những câu nói tiếng Anh giao tiếp hàng ngày (Phần 3)

Quên nó đi! (Đủ rồi đấy!) ----> Forget it! (I've had enough!)

Bạn đi chơi có vui không? ----> Are you having a good time?

Ngồi nhé. ----> Scoot over

Bạn đã có hứng chưa? (Bạn cảm thấy thích chưa?) ----> Are you in the mood?

Mấy giờ bạn phải về? ----> What time is your curfew?

Chuyện đó còn tùy ----> It depends

pdf7 trang | Chia sẻ: jinkenedona | Lượt xem: 1457 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Những câu nói tiếng Anh giao tiếp hàng ngày (Phần 3), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Những câu nói tiếng Anh giao tiếp 
hàng ngày ( Phần 3) 
 Xin giới thiệu mọi người topic này để cùng chia sẻ về các câu tiếng anh trong giao 
tiếp hàng ngày. Coi vậy mà rất thông dụng đấy. Và đây cũng là một cách hữu dụng 
để chúng ta ghi nhớ từ vựng, ngữ pháp và quan trọng là nâng cao khả năng giao 
tiếp nữa chứ. Rât thú vị, mọi người cùng nhau tham khảo nhé 
Quên nó đi! (Đủ rồi đấy!) ----> Forget it! (I've had enough!) 
Bạn đi chơi có vui không? ----> Are you having a good time? 
Ngồi nhé. ----> Scoot over 
Bạn đã có hứng chưa? (Bạn cảm thấy thích chưa?) ----> Are you in the mood? 
Mấy giờ bạn phải về? ----> What time is your curfew? 
Chuyện đó còn tùy ----> It depends 
Nếu chán, tôi sẽ về (nhà) ----> If it gets boring, I'll go (home) 
Tùy bạn thôi ----> It's up to you 
Cái gì cũng được ----> Anything's fine 
Cái nào cũng tốt ----> Either will do. 
Tôi sẽ chở bạn về ----> I'll take you home 
Bạn thấy việc đó có được không? ----> How does that sound to you? 
Dạo này mọi việc vẫn tốt hả? ----> Are you doing okay? 
Làm ơn chờ máy (điện thoại) ----> Hold on, please 
Xin hãy ở nhà ---> Please be home 
Gửi lời chào của anh tới bạn của em ---> Say hello to your friends for me. 
Tiếc quá! ----> What a pity! 
Quá tệ ---> Too bad! 
Nhiều rủi ro quá! ----> It's risky! 
Cố gắng đi! ----> Go for it! 
Vui lên đi! ----> Cheer up! 
Bình tĩnh nào! ----> Calm down! 
Tuyệt quá ----> Awesome 
Kỳ quái ----> Weird 
Đừng hiểu sai ý tôi ----> Don't get me wrong 
Chuyện đã qua rồi ----> It's over 
Sounds fun! Let's give it a try! ----> Nghe có vẻ hay đấy, ta thử nó (vật) xem sao 
Nothing's happened yet ----> Chả thấy gì xảy ra cả 
That's strange! ----> Lạ thật 
I'm in no mood for ... ----> Tôi không còn tâm trạng nào để mà ... đâu 
Here comes everybody else ---> Mọi người đã tới nơi rồi kìa 
What nonsense! ----> Thật là ngớ ngẩn! 
Suit yourself ----> Tuỳ bạn thôi 
What a thrill! ----> Thật là li kì 
As long as you're here, could you ... ----> Chừng nào bạn còn ở đây, phiền bạn ... 
I'm on my way home ----> Tội đang trên đường về nhà 
About a (third) as strong as usual ----> Chỉ khoảng (1/3) so với mọi khi (nói về 
chất lượng) 
What on earth is this? ----> Cái quái gì thế này? 
What a dope! ----> Thật là nực cười! 
What a miserable guy! ----> Thật là thảm hại 
You haven't changed a bit! ----> Trông ông vẫn còn phong độ chán! 
I'll show it off to everybody ----> Để tôi đem nó đi khoe với mọi người (đồ vật) 
You played a prank on me. Wait! ----> Ông dám đùa với tui à. Đứng lại mau! 
Enough is enough! ----> Đủ rồi đấy nhé! 
Let's see which of us can hold out longer ----> Để xem ai chịu ai nhé 
Your jokes are always witty ----> Anh đùa dí dỏm thật đấy 
Life is tough! ----> Cuộc sống thật là phức tạp ^^ 
No matter what, ... ----> Bằng mọi giá, ... 
What a piece of work! ----> Thật là chán cho ông quá! (hoặc thật là một kẻ vô 
phương cứu chữa) 
What I'm going to take! ----> Nặng quá, không xách nổi nữa 
Please help yourself ----> Bạn cứ tự nhiên 
Just sit here, ... ----> Cứ như thế này mãi thì ... 
No means no! ----> Đã bảo không là không! 
Don’t you dare sauce me ! Mày dám hỗn với tao à ! 
That is a chestnut. Đó là chuyện cũ rích rồi; người ta biết tỏng cái đó rồi. 
Keep back ! Lùi lại 
Hand up ! Giơ tay lên 
Hand off ! Bỏ tay ra 
Go along with you. Cút đi 
Such a beautiful day! Một ngày thật là đẹp. 
Calm down. Bình tĩnh 

File đính kèm:

  • pdfdoc47_9033.pdf
Tài liệu liên quan