Ngữ pháp về cụm giới từ

1. Phrase with " IN"

• In consequence of: do đó, bởi vì.

• In (by) rotation: lần lượt, luân phiên nhau.

• in (good/ bad) condition: trong điều kiện tốt or xấu

• In (the) course of time: trong tiến trình thời gian.

• In (to get into) a flap: tư thông với quân địch.

• In + ngôn ngữ (in Italian).

• In a (blue) funk: sợ xanh mặt, khiếp đảm.

 

pdf14 trang | Chia sẻ: việt anh | Lượt xem: 1253 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ngữ pháp về cụm giới từ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
y dù có khó khăn.
• without good reason: không có lí 
do gì cả 
• without question: không thể nghi 
ngờ hơn
• without success: khơng thành 
cơng
• without warning: không được 
cảnh báo
6. Phrase with"AT"
• At (the) best: trong điều kiện tốt 
nhất, trong hoàn cảnh tốt nhất.
• At (the) worst: trong trường hợp 
xấu nhất.
• At + tên các hoạt động quy tụ 
nhóm. Ex: at the party/lecture.
• At + tên các ngày lễ. Ex: at 
thankgiving nhưng On + tên ngày 
lễ + day.
• at a glance: liếc nhìn
• At a high price: với giá cao
• At a loose end: rảnh rỗi.
• At a loss: ngỡ ngàng, bối rối.
• at a loss: thua lỗ
• At a moment’s notice: trong thời 
gian ngắn.
• At a nonplus: lúng túng.
• At a pinch: nếu cần, ngay lúc 
khẩn cấp, cùng lắm à
• At a predictable time: khoảng 
thời gian riêng tư.
• at a profit: cĩ lãi
• At a standstill: đứng yên một chỗ.
• At a stretch: liên tục.
• At a time: ngay lập tức
• At all: chút nào, chẳng chút nào
• At all costs: bằng mọi giá.
• At all hours: mọi lúc.
• At an angle: nghiêng sang một 
bên.
• At an end: kết thúc.
• at any rate: bất kì giá nào
• At bat: giữ vai trò quan trọng.
• At best: hi vọng lắm, cố gắng làm 
mới được.
• At breakfast/luch/dinner: đang ăn
sáng/trưa/tối.
• At all: sẵn sang nhận lệnh
• At cross-purpose: hiểu nhầm.
• At deal of night: lúc nửa đêm.
• At death’s poor: sắp chết, cận kề 
cái chết.
10
 Luyện thi đại học tiếng Anh khối D,A1 Cha âu 
Long
• At different prices: ở những giá 
khác nhau.
• at disadvantage: gặp bất lợi
• At ease: nhàn rỗi
• At enmity with sb: thù địch vơí
• at fault: sai lầm
• at first sight: ngay từ cái nhìn 
đầu tiên
• at first: đầu tiên
• At fult tilt: hết tốc lực, hết sức.
• At hand= nearby : gần bên, 
ngay,sẵn bên.
• At heart: thực chất, cơ bản, tận 
đáy long
• At helm: cầm lái, quản lí.
• at home/school/work: đang ở 
nhà/trường/làm việc.
• At issue on a question: đang thảo 
luận vấn đề.
• At its high: lên đến đỉnh cao nhất
• At large: được tự do, nói chung.
• at last: cuối cùng
• at least: tối thiểu
• At leisure: rãnh rỗi.
• At length: chi tiết.
• At loggerheads (with sb): cãi 
nhau bất hòa với ai.
• At most: tối đa, không thể hơn 
được nữa.
• At night/at noon: ban đêm, buổi 
trưa (at noon=at twelve: giũa trưa)
• At no time: không bao giờ
• At odds with sb: bất đồng, xung 
đột với ai.
• at once: ngay lập tức
• At one time: thời gian nào đã qua
• At one’s wits’ end: vô phương kế, 
lâm vào thế bí.
• At person’s service: sẵn sáng 
phục vụ.
• At play: đang chơi.
• at present= at the moment = 
now: hiện tại, bây giờ
• At random: một cách ngẫu nhiên.
• At rest: thoải mái, trong lúc nghỉ 
ngơi.
• at risk: đang gặp nguy hiểm
• At sb’s beck and call: tuân lệch, 
phục tùng.
• At sb’s disposal: tùy nghi sử dụng.
• At sb’s elbow: đứng bênh cạnh 
người nào.
• At sb’s heel: bến gót theo ai.
• At sb’s leisure: vào lúc rãnh rỗi
• At sb’s prayers: cầu nguyện.
• at sea: ở ngồi biển, lênh đênh 
trên biển
• At short notice: thông báo gấp 
gáp, báo muộn.
• At sixes and sevens: hỗn đỗn, lung
tung.
• At stake: lâm nguy.
• At stand: không tiến lên được, 
lúng túng.
• At table: lúc đang ngồi ăn.
• At table: đang bàn ăn, lúc ngồi ăn.
• At that = moreover: hơn thế nữa.
• At the beginning of:ở đầu.
• At the butvher’s: tại cửa hàng 
thịt.
• At the corner: ở góc ngoài, tại 
góc phố
• At the cost of: với chi phí.
• At the crack down: sáng sớm tinh 
mơ.
• At the depth of six meters: tại độ 
sâu 6m.
• At the end of one’s resources: 
hết cách.
• At the end of sb’ tether: hết sức
• At the end of your rope: hết sức 
kiên nhẫn, kiệt sức.
• at the end of: đoạn cuối
• At the front: tại mặt trận.
• At the height/ peak of one’s 
caree: ở đỉnh cao sự nghiệp.
• At the last shift: đường cùng.
• At the mercy: phó mặt cho.
11
 Luyện thi đại học tiếng Anh khối D,A1 Cha âu 
Long
• At the pain of doing st: chịu khó 
nhọc làm gì.
• At the very most: tối đa, không 
thể hơn nữa
• At the suggestion of.: theo lời đề
nghị của
• At the top of the form: đứng đầu 
lớp.
• At the top of the tree: lên tới vị trí 
cao nhất của nghề nghiệp.
• At the weekend(s): cuối tuần.
• At the wheel: lái xe.
• at times:thỉnh thoảng
• At variance with sb: đang mâu 
thuẫn với ai
• at war:đang cĩ chiến tranh
• At will: tùy ý, theo ý muốn.
• at work: đang làm việc
• At one’s request/command: theo 
yêu cầu/lệnh của ai.
7.Phrase with"BY"
• By a miracle: may mắn như có 
phép màu.
• by accident = by chance = by 
mistake: tình cờ
• by adoption: bằng cách nhận làm 
con nuôi.
• By agreement: thảo luận, đồng ý.
• by air: bằng đường khơng
• by all manner of means: bằng đủ 
mọi cách, bằng bất cứ giá nào.
• by all means= certainly: chắc 
chắn, dĩ nhiên rồi.
• By analogy: tương đồng, giống.
• by and large: nhìn chung.
• By appointment: bằng cuộc hẹn.
• By arrangement: bằng cách thu 
xếp, sắp xếp.
• By auction: bằng cách bán đấu 
giá.
• By ballot: bằng cách bỏ phiếu.
• By birth: bẩm sinh.
• by bus/car/plane/train/ship
• by cheque: bằng ngân phiếu
• By choice: tự chọn.
• by coincidence: ngẫu nhiên
• By correspondence: bằng thư từ.
• By definition: theo định nghĩa.
• by degrees: từ từ.
• by dint of (nghĩa tốt)= because 
of: bởi vì.
• by fair means or foul: bằng đủ 
mọi cách tốt hay xấu.
• by far: rất nhiều, nhiều.
• by fits and starts: sự bất thường, 
từng đợt.
• By habit: do thói quen.
• By half: cực kì.
• by heart:học thuộc lịng
• by means of: bằng cách.
• by name: cĩ tên là
• by might: bằng sức mạnh, bằng 
vũ lực
• By nature: bản chất.
• by no means = not at all: chẳng có
gì, không sao.
• by oneself:một mình
• by over spilt milk: ca thán về cái 
gì đó không lấy lại được
• By request: theo yêu cầu.
• By rights: công bằng mà nói.
• By rule and line: rất đúng, rất 
chính xác.
• by sight: biết mặt.
• by some means or other: bằng 
cách này hay cách khác.
• by surprise: 1 cách kinh ngạc
12
 Luyện thi đại học tiếng Anh khối D,A1 Cha âu 
Long
• by the book: theo trình tự, theo 
hướng dẫn
• by the by: nhân đây, tiện thể.
• by the same token: vì lẽ ấy, vì vậy
• by the skin of one’s teeth: sát sao, 
suyết.
• by the time: trước khi
• by the way:nhân tiện đây
• by then: vào lúc đó.
• by way of (via): ngang qua, qua 
ngả,theo đường.
8.Phrase with"FOR"
• for a change: thay đổi
• For a time: trong thời gian ngắn.
• for a while:1 chốc, 1 lát
• for ages: đã lâu rùi= for a long time
• for all: mace dù
• For all I know: theo chỗ tôi biết 
thì.
• For all that: không điếm xỉa tới.
• For all the world: giống như, hệt 
như.
• For always: thường xuyên.
• For certain= for sure: quả quyết, 
dám chắc là.
• for ever: mãi mãi
• for fear of: lo sợ về
• for good: vĩnh viễn, mãi mãi
• for instance = for example: 
chẳng hạn
• for life:cả cuộc đời
• For my part: về phần tôi.
• For nothing: không đâu vào đâu.
• For once: lần này mà thôi, chỉ một 
lần mà thôi
• For one thing: vì một lí do.
• For one’s life for dear life: để 
thoát chết
• for sale: bày bán
• for the attention of sth: sự tập 
trung về
• for the forseeable future: 1 
tương lai cĩ thể đốn trước
• for the last: lần cuối.
• for the moment: tạm thời
• for the most part: phần lớn
• for the sake of: vì quyền lợi
• for the time being: tạm thời
• For two pins: xém chút xong.
• for variety: thay đổi.
• For starter: trên hết
.
9.Phrase with" FROM"
• from bad to worse: ngày càng 
tồi tệ
• from memory: theo trí nhớ
• from now then on: kể từ ngày 
bây giờ trở đi
• From rags to riches: từ nghèo khổ 
đến giàu có.
• from the first= from the start: 
ngay lúc đầu.
• from time to time: thỉnh thoảng
• from what I can gather: theo 
những gì tơi biết
• from cover to cover: từ đầu đến 
cuối
10. Phrase with"WITH"
• With all: mặc dù • With a different: đặc biệt khác 
thường.
13
 Luyện thi đại học tiếng Anh khối D,A1 Cha âu 
Long
• with a view to + Ving : với mục 
đích làm gì.
• With child: có chửa, có thai.
• With God: ở trên trời.
• with intent to : cố tình
• With knobs on: chẳng kém gì, 
được đấy (đáp lại sự dứt khoát)
• With problem: có vấn đề
• With reference to: tham khảo.
• with regard to: đề cập tới
• with respect to: xét về, đối với.
• With the colors: tại ngũ.
• with the exception of: ngoại trừ
• With the flying colors: xuất sắc, 
học rất giỏi.
• With the saints: sắp chết.
•
11.Phrase with “OFF”
• Off and on: dai dẵng, tái hồi, thỉnh
thoảng.
• Off centre: không đồng tâm, lệch 
hướng.
• Off color: khó chịu, không khỏe.
• Off course: lệch hướng
• Off form: kém phong độ
• Off head: điên.
• Off like a shot: đi nhanh như đạn.
• Off limits: ngoài giới hạn, ngoài 
phạm vi.
• Off one’s bargain: that ước trong 
việc mua bán.
• Off one’s base: mất trí.
• Off one’s chump: gàn gàn.
• Off one’s food: ăn không ngon.
• Off one’s guard: xao lãng đề 
phòng.
• Off one’s head: điên loạn.
• Off one’s nut: khùng, điên, mất trí.
• Off one’s rocket: hơi khùng.
• Off the air: không được lên 
sóng/lên hình
• Off the beaten track: chệch 
hướng.
• Off the hinges: lạc đề.
• Off the hook: đỡ phiền, đỡ mệt, 
càng khỏe.
• Off the map: không quan trong, xa
xôi, hẻo lánh
• Off the peg: may sẵn (quần áo).
• Off the record: không chính thức, 
không công khai.
• Off the top of my head: nói ngay 
không cần suy nghĩ.
14

File đính kèm:

  • pdfcum_gioi_tu_6068.pdf
Tài liệu liên quan