Ngữ pháp tiếng Anh tổng hợp
With count noun(DTĐĐ)
- An + other + singular(one more). Ex: Another pencil = one more pencil.
- The other + singular noun(last of the set = cái còn lại cùng lại). Ex: the other pencil = the last pencil.
- Other + plural noun(more of the set = thêm nhiều cái nữa).Ex: other pen(thêm một cài cái bút nữa).
- The other + plural noun(the rest of the set = những cái còn lại). Ex: The other pens.
he professor said (that) the moon revolves around the earth. (Giáo sư nói (rằng) mặt trăng quay xung quanh trái đất). + Các suy luận logic về mặt thời gian tất nhiên là cần thiết khi lời nói được thuật lại sau đó một hoặc hai ngày. (On Monday) Tom said: 'I'll be leaving on Wednesday'. -> (On Tuesday) Tom said (that) he would be leaving tomorrow. -> (On Wednesday) Tom said he would be leaving today. Câu hỏi trong lời nói gián tiếp: Câu hỏi trong lời nói gián tiếp được chia thành các loại sau: 1. Câu hỏi bắt đầu với các trợ động từ (không có từ hỏi): thêm if/ whether Tom asked: 'Do you remember me?' (Tom hỏi: 'Anh có nhớ tôi không?') -> Tom asked if I remembered him. or Tom asked whether I remembered him. (Tom hỏi tôi có nhớ anh ấy không?) 2. Câu hỏi bắt đầu WHO, WHAT, WHICH, WHERE, WHEN, WHY, HOW, ...: Các từ để hỏi trên sẽ được giữ nguyên trong câu gián tiếp. Tuy nhiên, thứ tự của chủ từ và trợ động từ được đổi lại. Câu hỏi: Trợ động từ + Chủ từ Tường thuật: Chủ từ + (Trợ động từ) Tom asked me: 'What is your name?' (Tom hỏi tôi: 'Tên bạn là gì?) -> Tom asked me what my name was. (Tom hỏi tôi tên gì) 3. Các dạng đặc biệt của câu hỏi trong lời nói gián tiếp -> SHALL/ WOULD dùng để diễn tả đề nghị, lời mời: Tom asked: 'Shall I bring you some tea?' -> Tom offered to bring me some tea. Tom asked: 'Shall we meet at the theatre?' -> Tom suggested meeting at the theatre. -> WILL/ WOULD/ CAN/ COULD dùng để diễn tả sự yêu cầu: Tom asked: 'Will you help me, please?' -> Tom asked me to help him. Jane asked Tom: 'Can you open the door for me, Tom?' -> Jane asked Tom to open the door for her. -> Câu cầu khiến, mệnh lệnh, khuyên bảo, đề nghị -> Đổi động từ giới thiệu sang TELL (hoặc ASK, SAY, ORDER, BEG, ADVISE, REMIND, WARN, ...) tùy theo ý nghĩa của câu. -> Nếu câu cầu khiến ở thể khẳng định: đổi động từ sang nguyên mẫu có to theo mẫu: TELL/ ASK/ ... + PRONOUN/ NOUN + TO-INFINITIVE -> Nếu câu cầu khiến ở thể phủ định: đổi động từ theo mẫu: TELL/ ASK/ ... + PRONOUN/ NOUN + NOT + TO-INFINITIVE 'Stay in bed for a few days', the doctor said to me. ('Hãy nằm nghỉ vài ngày đã' - bác sĩ nói với tôi). -> The doctor said to me to stay in bed for a few days. (Bác sĩ bảo tôi nằm nghỉ vài ngày đã). 'Please don't tell anyone what happened', Jane said to me. -> Jane asked me not to tell anyone what (had) happened. Jane said: 'Close the door and go away!' -> Jane told me to close the door and go away. (Jane bảo tôi đóng cửa lại và đi chỗ khác.) The commandor said to his soldier: 'Shoot!' -> The commandor ordered his soldier to shoot. (Người chỉ huy ra lệnh cho lính của mình bắn.) Bảng đổi các đại từ chỉ thị, phó từ chỉ địa điểm và thời gian 1.Now 2.Today 3.Tonight 4.Yesterday 5.The day before yesterday 6.Tomorrow 7.The day after tomorrow 8.Next + Time 9.Last + Time 10.Time + ago 11.This, these 12.That 13.Here, Overhere 1.Then 2.That day 3.That night 4.The day before/ the previous day 5.Two days before 6.The next/ the following day/ the day after 7.In two days' time/ two days after 8.The following + Time 9.The previous + Time/ The + Time + before 10.Time + before/ Time + earlier 11.That, those 12.That 13.There, Overthere Bảng động từ bất quy tắc Infinitive Past Past participle Nghĩa abide abode abode Trú ngụ,chịu đựng arise arose arisen Nổi dậy, nổi lên awake awoke awoke, awaked Tỉnh dậy ,đánh thức be was, were been Thì, là, ở, bị được bear bore borne, born Mang, chịu đựng, sinh đẻ beat beat beaten Đánh become became become Thành,trở nên befall befell befallen Xảy tới begin began begun Bắt đầu behold beheld beheld Ngắm , nhìn bend bent bent Uốn cong bereave bereft bereft Lấy đi, tước đoạt bespeak bespoke bespoken Đặt trước, giữ trước beseech besought besought Van xin bet bet bet Đánh cuộc, cá bid bade bid, bidden Ra lênh bind bound bound Buộc, là dính vào bite bit bit, bitten Cắn bleed bled bled Chảy máu blow blew blown Thổi break broke broken Làm vỡ, bẻ gãy breed bred bred Nuôi nấng bring brought brought Mang lại, đem lại build built built Xây dựng burn burnt burnt Đốt cháy burst burst burst Nổ buy bought bought Mua cast cast cast Liệng, ném, quăng catch caught caught Bắt, chụp được chide chid chidden Quở mắng choose chose chosen Lựa chọn cleave clove, cleft cloven, chleft Chẻ ra, tách ra cling clung clung Bám, quyến luyến clothe clad clad Mặc, bận quần áo come came come Đến cost cost cost Trị giá creep crept crept Bò crow crew, crowwed crowed Gáy, gà gáy cut cut cut Cắt deal dealt dealt Giao thiệp, chia bài dig dug dug Đào do did done Làm draw drew drawn Kéo, vẽ dream dreamt dreamt Mơ, mộng drink drank drunk Uống drive drove driven Đưa, lái xe dwell dwelt dwelt Ở, trú ngụ eat ate eaten Ăn fall fell fallen Ngã, rơi feed fed fed Nuôi cho ăn feel felt felt Cảm thấy fight fought fought Đánh , chiến đấu find found found Tìm thấy, được flee fled fled Chạy trốn fling flung flung Ném fly flew flown Bay forbear forbore forbone Kiêng cử forbid forbade forbidden Cấm foresee foresaw foreseen Tiên tri foretell foretold foretold Tiên đoán forget forget forgetten Quên forgive forgave forgiven Tha thứ forsake forsook forsaken Bỏ rơi, từ bỏ forswear forswore forsworn Thề bỏ freeze froze frozen Đông lại , đóng băng get got got, gotten Được, trở nên gild gilt gilt Mạ vàng gard gart gart Cuốn xung quanh give gave given Cho go went gone Đi grind ground ground Xay, nghiền nhỏ grow grew grown Lớn lên, mọc hang hung hung Treo have had had Có hear heard heard Nghe heave hove hove Nhấc lên, nâng lên hew hewed hewn Gọt đẽo hide hid hid, hidden Ẩn, trốn hit hit hit Đụng chạm hold held hold Cầm giữ hurt hurt hurt Làm đau, làm hại inlay inlaid inlaid Khảm, cẩn keep kept kept Giữ kneel knelt knelt Quì gối knit knit knit Đan know knew known Biết lade laded laden Chất, chở, gánh lead led led Dẫn dắt, lãnh đạo lay laid laid Để, đặt, để trứng lean leant leant Dựa vào leap leapt leapt Nhảy learn learnt learnt Học, được tin leave left left Bỏ lại, rời khỏi lend lent lent Cho vay let let let Hãy để, cho phép lie lay lain Nằm dài ra light lit lit Đốt, thắp (đèn) lose lost lost Mất, đánh mất make made made Làm, chế tạo mean meant meant Có nghĩ, muốn nói meet met met Gặp mistake mistook mistaken Lầm lẫn mislead misled misled Dẫn lạc đường mow mowed mown Cắt (cỏ) outdo outdid outdone Vượt lên, làm hơn outgo outwent outgone Vượt quá, lấn overcast overcast overcast Làm mờ, làm khuất overcome overcame overcome Vượt lên, trấn áp overdo overdid overdone Làm thái quá overdrive overdrove overdriven Bắt làm quá overhear overheard overheard Nghe lỏm, chợt nghe overspread overspread overspread Lan ra, phủ khắp overhang overhung overhung Dựng xiên overrun overran overrun Tràn ngập overtake overtook overtaken Bắt kịp overthrow overthrew overthrown Lật đổ pay paid paid Trả tiền put put put Đặt, để eread read read Đọc rend rent rent Xé, làm rách rid rid rid Vứt bỏ ride rode roden Cỡi (ngụa, xe),đi xe ring rang rung Rung chuông rise rose risen Mọc lên rive rived riven Chẻ, tách rot rotted rotten Thối, mục nát run ran run Chạy saw sawed sawn Cưa say said said Nói see saw seen Thấy seek sought sought Tìm kiếm sell sold sold Bán send sent sent Gửi, phải đi set set set Để, đặt, lập nên shake shook shaken Lắc, lay, rũ shear shere, sheared shorn Gọt, cắt (lông cừu) shed shed shed Đổ, tràn ra shine shone shone Chiếu sáng shoe shod shod Đóng móng ngựa shoot shot shot Bắn, phóng mạnh show showed shown Chỉ, trỏ shred shred shred Băm, chặt nhỏ shrink shrank shrunk Rút lại, co shrive shrove shriven Xưng tội shut shut shut Đóng lại sing sang sung Hát sink sank sunk Đắm, chìm, nhận, chìm sit sat sat Ngồi slay slew slain Giết sleep slept slept Ngủ slide slid slid Lướt, trượt, trơn slink slink slink Chuồn đi sling slung slung Ném, liệng, bắn ná slit slit slit Bổ đôi, chẻ ra smell smelt smelt Ngửi thấy smite smote, smit smitten Đánh, đâm đá sow sowed sown Gieo hạt speak spoke spoken Nói, xướng ngôn speed sped sped Làm nhanh spell spelt spelt Đánh vần spend spent spent Tiêu xài spill spilt spilt Đổ vãi spin spun spun Kéo sợi spit spat spat Nhổ, khạc split split split Bổ, xẻ, chẻ, tách spread spread spread Trải ra, làm tràn spring sprang sprung Nhảy, nẩng lên stand stood stood Đứng steal stole stolen Ăn trộm, cắp stick stuck stuck Dán, dính sting stung stung Châm, đốt stink stank stank Hôi, có mùi hôi stride strode stridden Đi bước dài strike struck struck Đánh, co vào string strung strung Xỏ dây strive strove striven Cố gắng, nổ lực swear swore sworn Thề sweat sweat sweat Ra mồi hôi sweep swept swept Quét swell swelled swellen Phồng lên, sưng swim swam swum Bơi lội swing swung swung Đánh đu take took taken Lấy teach taught taught Dạy tear tore torn Làm rách, xé tell told told Nói, kể lại, bảo think thought thought Nghĩ, tưởng thrive throve thriven Thịnh vượng throw threw thrown Ném. liệng, quăng thrust thrust thrust Đẩy, nhét vào tread trod trodden Dẫm đạp, giày xéo unbend unbent unent Dàn ra undergo underwent undergone Chịu đựng understand understood understood Hiểu indo indid inodne Thỏa, cởi, phá bỏ upset upset upset Lật đổ, lộn ngược wake woke woken Thức tỉnh wear wore worn CONTENTS
File đính kèm:
- ngu_phap_tieng_anh_9002.doc