Ngữ pháp Tiếng Anh THPT - Nguyễn Đặng Hoàng Duy
1) Cách thành lập:
- Câu khẳng định S + V(s/es); S + am/is/are
- Câu phủ định S + do/does + not + V; S + am/is/are + not
- Câu hỏi Do/Does + S + V?; Am/Is/Are + S?
2) Cách dùng chính:
Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả:
2.1Một thói quen, một hành động được lặp đi lặp lại thường xuyên. Trong
câu thường có các trạng từ: always, often, usually, sometimes, seldom, rarely,
every day/week/month
Ex: Mary often getsup early in the morning.
2.2Một sự thật lúc nào cũng đúng, một chân lý.
Ex: The sun risesin the east and setsin the west.
2.3 Một hành động trong tương lai đã được đưa vàochương trình,kế hoạch.
Ex: The last train leavesat 4.45.
tudy more, study forever!!! Trang 47 8) Thuê/nhờ ai làm việc gì: (xem thêm Bài 2, 4.2) S + V + O ---> S + have + O + V ---> S + have + O + V3/ed ---> S + get + O + to V ---> S + get + O + V3/ed Ex: The machanic repairs my car every month. ---> I have the machanic repair my car every month. ---> I get the machanic to repair my car every month. ---> I have/get my car repaired by the mechanic every month. 9) Đề nghị, lời khuyên: Let’s + V S + advise/suggest + V-ing How/What about + V-ing? S + advise + O + to V Would you mind + V-ing? S + suggest (that) + S (+ should) + V Why don’t we/you + V? Ex: Let’s go for a ride! ---> What about going for a ride? Please don’t play the music so loudly. ---> Would you mind not playing the music so loudly? 10) Nguyên nhân – kết quả: so + adj/adv + that clause such (a/an) + adj + N + that clause too + adj/adv (+ for O) + to + V not + adj + enough (+ for O) + to + V Ex: The water was so cold that the children couldn’t swim in it. ---> It was such cold water that the children couldn’t swim in it. ---> The water was too cold for the children to swim in. ---> The water is not warm enough for the children to swim in. * LƯU Ý: - Trong cấu trúc so/such … that, ta giữ lại từ “it”. - Trong cấu trúc too … to và not … enough … to, ta bỏ từ “it”. 11) Mục đích/nguyên nhân: S + V + to/in order to/so as to + V S + V + so that/in order that + S + can/could + V S + V + because + S + V Ex: They started early to go to school on time. ---> They started early so that they could go to school on time. ---> They started early because they wanted to go to school on time. Ngữ pháp tiếng Anh THPT Nguyễn Đặng Hoàng Duy Study, study more, study forever!!! Trang 48 12) Lần thứ … (làm chuyện gì): S + have/had + never + V3/ed S + have/had + not + V3/ed + before ---> It/This is/was the first time (that) + S + have/had + V3/ed Ex: I have not eaten this kind of food before. ---> This is the first time that I have eaten this kind of food. 13) Ý kiến/đánh giá một sự việc: It + be + adj (for O) + to V ---> To V/V-ing + be + adj (for O) Ex: It is not easy for me to master English. ---> To master/Mastering English is not easy for me. It is more dangerous to drive a motorbike than to drive a car. ---> To drive a motorbike is more dangerous than to drive a car. ---> Driving a motorbike is more dangerous than driving a car. 14) Mất … (thời gian) làm việc gì: S + spend + time + V-ing hoặc S + last + time ---> It + takes/took + O + time + to V Ex: He spent 15 minutes finishing this exercise. ---> It took him 15 minutes to finish this exercise. The flight to Hong Kong lasts about 8 hours. ---> It takes about 8 hours to fly to Hong Kong. 15) Thói quen hiện tại và trong quá khứ: S + often/usually + V S + find + it + adj + to V ---> S + be used to + V-ing Ex: They usually drink beer. ---> They are used to drinking beer. I don’t find it difficult to get up early. ---> I am used to getting up early. S + used to + V ---> S + no longer + V = S + not … any more/any longer Ex: He used to smoke cigarettes. ---> He no longer smokes cigarettes. ---> He doesn’t smoke cigarettes any more / any longer. * LƯU Ý: be used to + V/ be used for + V-ing: công dụng một vật Ngữ pháp tiếng Anh THPT Nguyễn Đặng Hoàng Duy Study, study more, study forever!!! Trang 49 Ex: What is money used for? ---> It is used to buy or sell goods. ---> It is used for buying or selling goods. You are never too old to learn. Học không bao giờ muộn. PHỤ LỤC 1: ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC THƯỜNG GẶP Hiện tại Quá khứ QK PT Nghĩa am/is/are was/were been thì, là, ở arise Arose arisen xuất hiện bear Bore borne sinh ra beat Beat beaten đánh, đập become Became become trở nên begin Began begun bắt đầu bend Bent bent cúi, gập bet Bet bet đánh cuộc bite Bit bitten cắn bleed Bled bled chảy máu blow Blew blown thổi break Broke broken làm vỡ breed Bred bred nuôi bring Brought brought mang build Built built xây dựng burn* Burnt burnt đốt cháy burst Burst burst bừng cháy buy bought bought mua catch Caught caught bắt được choose Chose chosen chọn lựa come Came come đến cost Cost cost trị giá creep Crept crept bò cut Cut cut cắt dig Dug dug đào do Did done làm Ngữ pháp tiếng Anh THPT Nguyễn Đặng Hoàng Duy Study, study more, study forever!!! Trang 50 draw Drew drawn vẽ dream* Dreamt dreamt mơ drink Drank drunk uống drive Drove driven lái xe eat ate eaten ăn fall Fell fallen té xuống feed Fed fed cho ăn feel Felt felt cảm thấy fight fought fought đánh nhau find Found found tìm thấy fit Fit fit vừa vặn fly Flew flown bay forecast Forecast forecast dự báo forget Forgot forgot(ten) quên forgive Forgave forgiven tha thứ freeze Froze frozen đông lạnh get Got got(ten) đạt được give Gave given cho go Went gone đi grind Ground ground nghiền grow Grew grown mọc hang Hung hung treo have Had had có; dùng hear Heard heard nghe hide Hid hidden che giấu hit Hit hit đụng hold Held held cầm,nắm,tổ chức hurt hurt hurt làm đau keep Kept kept giữ know Knew known biết lay Laid laid đặt, để lead Led led dẫn dắt learn* Learnt learnt học leave left left rời khỏi lend Lent lent cho mượn let Let let để cho lose Lost lost đánh mất Ngữ pháp tiếng Anh THPT Nguyễn Đặng Hoàng Duy Study, study more, study forever!!! Trang 51 make Made made làm mean Meant meant nghĩa là meet Met met gặp overcome overcame overcome vượt qua pay Paid paid trả tiền put Put put đặt, để quit Quit quit thoát ra read Read read đọc ride Rode ridden cưỡi, đạp xe ring Rang rung reo, rung rise Rose risen nhô,mộc lên run Ran run chạy say Said said nói seek Sought sought tìm kiếm sell Sold sold bán send Sent sent gửi đi set Set set xếp đặt shake Shook shaken lắc shoot Shot shot bắn shut Shut shut đóng lại sing Sang sung hát sink Sank sunk chìm, đắm sit Sat sat ngồi sleep Slept slept ngủ slide Slid slid trượt đi smell* Smelt smelt ngửi speak Spoke spoken nói speed Sped sped tăng tốc spell Spelt spelt đánh vần spend Spent spent tiêu xài spill Spilt spilt tràn ra spread Spread spread lan truyền stand Stood stood đứng sting Stung stung chích, đốt strike Struck struck đánh swear Swore sworn thề sweep Swept swept quét Ngữ pháp tiếng Anh THPT Nguyễn Đặng Hoàng Duy Study, study more, study forever!!! Trang 52 swim Swam swum bơi, lội swing Swung swung đánh đu take Took taken cầm, nắm teach Taught taught dạy tear Tore torn xé rách tell told told bảo, kể think Thought thought suy nghĩ throw Threw thrown ném thrust Thrust thrust ấn mạnh understand understood understood hiểu wake Woke woken đánh thức wear Wore worn mặc, đội weave Wove woven dệt weep Wept wept khóc wet Wet wet làm ướt win Won won thắng write Wrote written viết * Có thể thêm “ed” để thành lập V2/3. ☺ Chúc các em thành công!!!ù ù øù ù øù ù ø Hãy vào õ øõ øõ ø để tham khảo å ûå ûå û thêm tài liệu học tập tiếng Anh.â ø ä ï ä áâ ø ä ï ä áâ ø ä ï ä á Ngữ pháp tiếng Anh THPT Nguyễn Đặng Hoàng Duy Study, study more, study forever!!! Trang 53 MỤC LỤC Trang BÀI 1: THÌ CỦA ĐỘNG TỪ ............................................................................ 1 BÀI 2: THỂ THỤ ĐỘNG.................................................................................. 7 BÀI 3: SỰ HOÀ HỢP GIỮA CHỦ TỪ VÀ ĐỘNG TỪ.................................... 9 BÀI 4: CÂU NÓI TRỰC TIẾP VÀ GIÁN TIẾP ........................................... 11 BÀI 5: CÂU ĐIỀU KIỆN VÀ CÂU AO ƯỚC .............................................. 13 BÀI 6: SỰ ĐẢO NGỮ ..................................................................................... 14 BÀI 7: TỪ ĐỊNH LƯỢNG .............................................................................. 15 BÀI 8: MỆNH ĐỀ TÍNH TỪ VÀ MỆNH ĐỀ TRẠNG TỪ ......................... 17 BÀI 9: DANH ĐỘNG TỪ VÀ ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU CÓ “TO” ........ 22 BÀI 10: TỪ LOẠI ........................................................................................... 23 BÀI 11: SO SÁNH TÍNH TỪ VÀ TRẠNG TỪ .............................................. 36 BÀI 12: CÁCH THÀNH LẬP TỪ .................................................................. 39 BÀI 13: CHUYỂN ĐỔI CÂU ........................................................................ 46 PHỤ LỤC: ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC THƯỜNG GẶP ............................. 49 TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. John Eastwood, OXFORD GUIDE TO ENGLISH GRAMMAR, Oxford University Press, 1994 2. Raymond Murphy, ENGLISH GRAMMAR IN USE, Cambridge University Press, 2000 3. Hà Văn Bửu, NHỮNG MẪU CÂU TIẾNG ANH, NXB TP. HCM, 1998 4. Mai Lan Hương – Nguyễn Thanh Loan, NGỮ PHÁP TIẾNG ANH, NXB Trẻ, 2003 5. Thái Hoàng Nguyên – Đỗ Văn Thảo, BÀI TẬP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NÂNG CAO, NXB Giáo dục, 2003 6. Nguyễn Văn Thọ – Huỳnh Kim Tuấn, BÀI TẬP LUYỆN TIẾNG ANH THPT: NGỮ PHÁP, NXB Giáo dục, 2005 7. Lê Dũng, NGỮ PHÁP TIẾNG ANH CĂN BẢN, NXB Giáo dục, 2006 8. Lê Dũng, NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NÂNG CAO, NXB Giáo dục, 2000 9. Vĩnh Khuê – Trần Văn Nhân, CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG ENGLISH 12, NXB Đồng Nai, 1997 10. Song Phúc – Lê Nguyễn Minh Thọ, BÍ QUYẾT LÀM BÀI TẬP CHUYỂN ĐỔI CẤU TRÚC CÂU TRONG TIẾNH ANH, NXB Giáo dục, 2004
File đính kèm:
- 090302_ngu_phap_ta_thpt_208_137.pdf