Ngữ pháp theo giáo trình Minna no Nihongo

*Cấu trúc : 普通形(ふつうけい)+ んです

-V /V /V ない/V なかった

-A /A くない/A くなかった/A かった

-A /A じゃない/A だった/A じゃなかった + んです:

-N+な/N じゃない/N だった/N じゃなかった

* Ngoài ra còn có: V ている/V たい + んです。

*Ý nghĩa:

-Giảithích nguyên nhân

- Trình bày lý do

-Giảm nhẹ câu nói (thường đivới ですが)

pdf55 trang | Chia sẻ: jinkenedona | Lượt xem: 1841 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Ngữ pháp theo giáo trình Minna no Nihongo, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ành động với công thức như sau: 
 N(đồ vật, sự vật)が/は V(うけみ) 
2. .....によって、.....: Bởi....N1 は N2(người )によって V(うけみ) 
- 電話は グラハム.べる によって、はつめいされました。 
Điện thoại được phát minh bởi ông Gurahamu beru 
Bài 38: 
I / 言葉 : Từ vựng 
Xem sách Minna no Nihongo tập 2. 
II / 文法 : Ngữ pháp 
Ngữ pháp theo giáo trình Minna no Nihongo (II) 
BinhNV - SU17 (binhnv1@fsoft.com.vn) 
- Động từ dạng ngắn( Vる、Vない、Vた) + の は ; の が ; の を.... 
の:đóng vai trò là danh từ ( Gọi là danh từ hoá) 
- Ví dụ : 
- みんなで しょくじするのは たのしいです。- Ăn cơm chung thì vui. 
- 私は ほんを よむのが すきです。 - Tôi thích đọc sách . 
- レポートに 名前を 書くのを わすれました。 - tôi đã quên viết tên trên 
bản báo cáo . 
Bài 39: 
I / 言葉 : Từ vựng 
Xem sách Minna no Nihongo tập 2. 
II / 文法 : Ngữ pháp 
Các cách nói để diễn đạt nguyên nhân 
1/ V1て / Aい(bỏ i )くて / Aな(bỏ na )で、...... (V1、A い、Aな là nguyên 
nhân dẫn đến .....) 
- Cấu trúc này bị giới hạn trong cách dùng : Kết thúc câu được giới hạn trong 
một số từ sau びっくりします;安心します;こまる;さびしい;うれしい;ざ
んねんだ.....;kết thúc câu không thể dùng dạng ý trí (Vてください。;Vないで
ください。);thương thì phần nguyên nhân và kết quả thường diễn ra kế tiếp 
nhau, liên tục. 
Ví dụ : 
- 手紙をよんで、びっくりしました。- Đọc thư xong tôi đã rất ngạc nhiên. 
- 電話をもっらて、安心しました。- Nhận được điện thoại tôi đã thấy an tâm. 
- かぞくに あえなくて、さびしいです。- Không thể gặp gia đình thật buồn 
Ngữ pháp theo giáo trình Minna no Nihongo (II) 
BinhNV - SU17 (binhnv1@fsoft.com.vn) 
2 / Nで....... : Vì.....(danh từ đứng trước で là những danhtừ về hiện tượng 
tự nhiên, sự cố bất thường chẳng hạn như :故事、じしん、大事;phân kết 
quả không dùng dạng ý chí) 
Ví dụ : 
- たいふうで 人がおおぜい しにました。Vì cơn bão đã có nhiều người bị 
chết. 
3 / Vる/Vない/Vた/Aい/Aな/Nな + ので、.....: Bởi vì.......( lịch sự hơn か
ら) 
Bài 40: 
I / 言葉 : Từ vựng 
Xem sách Minna no Nihongo tập 2. 
II / 文法 : Ngữ pháp 
1/ từ để hỏi(いつ、だれ、なに、どこ.....)Vる/Aい/Aな/N + か、... 
câu hỏi với thể nghi vấn được dùng như một phần của câu trong câu nghi 
vấn loại này: 
ví dụ: 
- 会議は いつ おわるか わかりません . - không hiểu khi nào cuộc họp sẽ 
kết thúc. 
- ビールが なんぼん あるか かぞえてください。- Hãy đếm xem có mấy chai 
bia 
(cách hỏi gián tiếp) 
- 結婚のお祝いは 何が いいか 話しています。- Tôi đang nói chuyện về quà 
mừng đám cưới không biết cái gì thì được nhỉ? 
- 私たちは はじめて 会ったのは いつか 覚えていますか. - Cậu có nhớ chúng 
mình gặp nhau lần đầu là khi nào không? 
2/ ....かどうか、..........hay không? 
Ngữ pháp theo giáo trình Minna no Nihongo (II) 
BinhNV - SU17 (binhnv1@fsoft.com.vn) 
- Vる + かどうか、..........hay không? 
- Aい + かどうか、..........hay không? 
- Aな + かどうか、..........hay không? 
- N + かどうか、..........hay không? 
Ví dụ : 
-クララさんがくるかどうか、わかりません。Không biết kurara đến hay không 
đến? 
-きずがないか どうか しらべてください。Hãy kiểm tra xem có vết thương 
hay không 
3/ .... Vてみます。 Thử làm... 
Ví dụ : 食べてみてください。Hãy ăn thử đi 
Bài 41: 
I / 言葉 : Từ vựng 
Xem sách Minna no Nihongo tập 2. 
II / 文法 : Ngữ pháp 
1/ 私は Bに Cを いただきました。 
- Tôi nhận C từ B ( thể hiện sự tôn kính B- dạng lịch sự của もらいます) 
2/ B は 私 に Cを くださいました。 
- B tặng tôi vật C (B là người mà tôi tôn kính- くださいます là kính ngữ của く
れます) 
3/ 私 は B に C を やります。 
Ngữ pháp theo giáo trình Minna no Nihongo (II) 
BinhNV - SU17 (binhnv1@fsoft.com.vn) 
- Tôi cho B vật C ( B là em, là con hoặc là con vật ) 
4/ 私 は B に Vていただきました。 
- Tôi làm gì đó cho B (A thể hiện sự tôn kính B- dạng lịch sự của あげます) 
5/ Bは 私に Vてくださいました。 
- B làm gì đó cho tôi (B là người mà tôi tôn kính-くださいます là kính ngữ của く
れます) 
6/ 私は Bに Vてやります。 
- Tôi làm việc gì đó cho B ( B là em, là con hoặc là con vật ) 
7/ Vてくださいませんか。(Nhờ ai đó giúp mình việc gì) 
Bài 42: 
I / 言葉 : Từ vựng 
Xem sách Minna no Nihongo tập 2. 
II / 文法 : Ngữ pháp 
1/ Vる / Danh từ + ために 、.......ます。.................vì/ để.................. 
2/ Vるの / Danh từ + に + Vます / Aいです / Aな(bỏ Na )で
す ...........cho................... 
- 例: 
+このじしょは 漢字の意味をしらべるのに やくにたちます。 
 Quyển từ điển này có ích cho việc tra nghĩa của chữ hán 
+このかばんはかるくて、りょこうに べんりです。 
Ngữ pháp theo giáo trình Minna no Nihongo (II) 
BinhNV - SU17 (binhnv1@fsoft.com.vn) 
Cái cặp này nhẹ rất thuận tiện cho việc đi du lịch 
3/ .......(A)....に...(B).....は ひつようです。は nêu lên lượng thấp nhất mà 
người nói dự đoán là cần thiết 
Trong việc (A), Cần có B 
4/ Vるのに (tiền, thời gian) も かかりました。も có ý là hơi nhiều 
 Với việc......phải mất (tiền...thời gian) 
Bài 43: 
I / 言葉 : Từ vựng 
Xem sách Minna no Nihongo tập 2. 
II / 文法 : Ngữ pháp 
1 / ... そうです。Có vẻ, trông giống 
- Vます(bỏ masu ) + そうです。 
- Aい(bỏ i) + そうです。 
- Aな(bỏ na) + そうです。 
- Mẫu câu diễn tả suy đoán, suy nghĩ của bạn khi nhìn một vật gì đó. Suy đoán 
đó được xây dựng trên hình dạng của vật, người hay một trạng thái.... 
- 雨がふりそうです。 - Trời có vẻ sắp mưa 
- ミラーさんはうれしそうです。- Mira có vẻ vui nhỉ 
- この机は丈夫そうです。- Cái bàn này có vẻ bền tốt 
2 / Vて来ます。Đi hoặc làm gì đó rồi quay trở lại 
TÍNH CÁCH VÀ TÍNH CHẤT 
- 明るい- あかるい - Tươi tắn, sáng sủa 
- 活発な-かっぱつ - Hoạt bát 
Ngữ pháp theo giáo trình Minna no Nihongo (II) 
BinhNV - SU17 (binhnv1@fsoft.com.vn) 
- 暗い - くらい - Tối tăm, ủ rũ 
- 誠実な‐せいじつ - Thành thật 
- やさしい - Dịu dàng, hiền lành 
- わがままな - Ích kỷ 
- おとなしい - Ngoan 
- まじめな - Nghiêm túc, chăm chỉ 
- 冷たい-つめいたい - Lạnh lùng 
- ふまじめな - Không nghiêm túc 
- 厳しい-きびしい - Nghiêm khắc 
- 頑固な-がんこ - Ngoan cố, cứng đầu 
- 気が長い - Kiên nhẫn 
- 素直な-すなお - Ngây thơ 
- 気が短い - Nóng tính 
- 意地悪な-いじわる - Tâm địa xấu 
- 気が強い - Mạnh mẽ 
- 勝ち気な-かちき - hiếu thắng 
- 気が弱い - Giát, yếu ớt 
- 神経質な-しんけいしつ- Tính dễ bị căng thẳng 
Bài 44: 
I / 言葉 : Từ vựng 
Xem sách Minna no Nihongo tập 2. 
II / 文法 : Ngữ pháp 
1/ ....すぎます:Quá...(すぎます:động từ nhóm 2) 
- Vます(bỏ masu) + すぎます 
- Aい (bỏ i) + すぎます 
- Aな (bỏ na) + すぎます 
- 飲みすぎます:Uống quá nhiều 
-大きすぎます:Quá to 
- 簡単すぎます: Quá dễ 
Ngữ pháp theo giáo trình Minna no Nihongo (II) 
BinhNV - SU17 (binhnv1@fsoft.com.vn) 
2/ Vます + やすいです。Dễ .... 
Vます + にくいです。Khó.... 
- 分かりやすいです。Dễ hiểu 
- 分かりにくいです。Khó hiểu 
3/ Diễn tả sự biến đổi trạng thái do sự tác động của ai đó 
- N + に + します。 
- Aい(bỏ i) + く + します。 
- Aな(bỏ na)+ に + します。 
- 音を大きくしてください。Hãy cho to tiếng lên 
4/ N + に + します。 Diễn tả sự lựa chọn, quyết định 
- 会議は あしたに します。Tôi quyết định tổ chức cuộc họp vào ngày mai 
Bài 45: 
I / 言葉 : Từ vựng 
Xem sách Minna no Nihongo tập 2. 
II / 文法 : Ngữ pháp 
1 / ...場合は、~Trường hợp..... 
- Vdạng ngắn, thông thường + 場合は、~Trường hợp..... 
- Aい + 場合は、... 
- Aな + 場合は、... 
- N + の + 場合は、... 
- 用事が ある場合は 知らせなければなりません。 
Trường hợp bận thì phải báo 
Ngữ pháp theo giáo trình Minna no Nihongo (II) 
BinhNV - SU17 (binhnv1@fsoft.com.vn) 
2 / ...のに、~ Mặc dù.... 
- Vdạng ngắn + のに、... 
- Aい + のに、... 
- Aな + のに、... 
- N + な + のに、... 
Bài 46: 
I / 言葉 : Từ vựng 
Xem sách Minna no Nihongo tập 2. 
II / 文法 : Ngữ pháp 
1/ Vる/Vた/Vている + ところです。 
- Từ ところ có nghĩa ban đầu của nó là nơi. Nhưng ó cũng được dùng để chỉ 
trạng thái nhất thời. Từ ところ trong bài này được dùng để nhấn mạnh một 
điểm trong suốt thời gian xảy ra hành động 
- Vる+ところです。Diễn tả người nói chuẩn bị bắt đầu làm một việc gì đó. 
Thường đi với これから、ちょうどいますから để làm câu trở nên rõ nghĩa hơn. 
ひるごはんは もう 食べましたか。 
2/ V た+ ばかりです。Vừa mới.... 
- 大学を卒業したばかりです。Tôi vừa mới tốt nghiệp ra trường 
3/ ....はずです。Chắc chắn 
- Động từ dạng thông thường : Vる/Vた/Vない...+ はずです。 
- Aな + はずです。 
- N + の + はずです。Chắc chắn 
Ngữ pháp theo giáo trình Minna no Nihongo (II) 
BinhNV - SU17 (binhnv1@fsoft.com.vn) 
(Khi phán đoán một sự việc gì đó một cách chắc chắn....) 
Bài 47: 
I / 言葉 : Từ vựng 
Xem sách Minna no Nihongo tập 2. 
II / 文法 : Ngữ pháp 
1/ ....そうです : Nghe nói... 
* Động từ dạng ngắn, thông thường : 
- Vる/Vた/Vない... + そうです 
* Tính từ 
- Aい + そうです 
- Aな(bỏ na )+だ+ そうです 
* Danh từ : N + だ + そうです。 
2/ .... ようです : Hình như... 
* Động từ dạng ngắn, thông thường : 
- Vる/Vた/Vない...+ ようです。 
* Tính từ : 
- Aい + ようです。 
- Aな + ようです。 
* Danh từ : N + の + ようです。 
Ngữ pháp theo giáo trình Minna no Nihongo (II) 
BinhNV - SU17 (binhnv1@fsoft.com.vn) 
Bài 48: 
I / 言葉 : Từ vựng 
Xem sách Minna no Nihongo tập 2. 
II / 文法 : Ngữ pháp 
* Cách tạo động từ thể sai khiến : 
- Nhóm 1: bỏ ます,chuyển i thành a +せます 
- Nhóm 2: bỏ ます+させます 
- Nhóm 3: きます=>こさせます 
します=>させます 
* Cách sử dụng 
Cấu trúc: 
+ Aは Bに 何かを + V (Tha động từ) 
- 社長は 社員に 仕事を させる - Giám đốc cho công nhân làm việc. 
+ Aは Bを + V(Tự động từ) 
- 社長は社員を働かせる - Giám đốc buộc nhân viên làm việc. 
Chức năng: 
1. Cho ai đó làm việc gì một cách tự do: 
- 彼女はお酒がすきだから、たくさん飲 ませてあげましょう・ 
- Cô ta thích rượu nên cứ để cho cô ta uống thật nhiều. 
2. Chỉ một cách nói lịch sự 
- 明日私は休みたいです>明日休ませていただきたいのですが . - Ngày mai tôi 
muốn xin nghỉ. 
Ngữ pháp theo giáo trình Minna no Nihongo (II) 
BinhNV - SU17 (binhnv1@fsoft.com.vn) 
3. Khiến ai đó làm 
- 母は私を勉強させた. Mẹ đã buộc tôi học bài. 
Bài 49: 
I / 言葉 : Từ vựng 
Xem sách Minna no Nihongo tập 2. 
II / 文法 : Ngữ pháp 
*Kính ngữ: 
1/ Động từ dạng tôn kính 
-Cách tạo: 
 Nhóm 1: bỏ ます,chuyển i thành a +れます 
 Nhóm 2: bỏ ます +られます 
 Nhóm 3:します=>されます 
 きます=>こられます 
2/ Cấu trúc câu thể hiện sự tôn kính: 
*お+Vます( bỏ masu )+に+なりました。 
*お+Vます(bỏ masu )+ください。 
3/ Một số động từ kính ngữ: 
いきます/きます/います=>いらっしゃいます 
たべます、のみます =>めしあがります 
言います =>おっしゃいます 
しっています =>ごぞんじます 
見ます =>ごらんになります 
します =>なさいます 
くれます =>くださいます 
Ngữ pháp theo giáo trình Minna no Nihongo (II) 
BinhNV - SU17 (binhnv1@fsoft.com.vn) 
-Cách dùng: 
Khi chủ thể hành động là người mà người nói muốn thể hiện sự tôn kính, kính 
trọng, người nói sẽ dùng động từ dạng tôn kính để nói. 
Bài 50: 
I / 言葉 : Từ vựng 
Xem sách Minna no Nihongo tập 2. 
II / 文法 : Ngữ pháp 
1 / Cấu trúc câu thể hiện sự khiêm nhừơng: 
*お+Vます( bỏ masu )+します。 
*ご+danh động từ+します。 
2 /Một số động từ kính ngữ thể hiện sự khiêm nhường: 
いきます/きます =>まいります 
います =>おります 
たべます/のみます、もらいます=>いただきます 
言います =>もうします 
見ます =>はいけんします 
します =>いたします 
ききます =>うかがいます 
しっています =>ぞんじております 
しりません =>ぞんじません 
あいます =>おめにかかります 
-Cách dùng: 
Khi người nói muốn thể hiện sự tôn kính, kính trọng, người nói đồng thời muốn 
thể hiện sự khiêm nhường của bản thân 

File đính kèm:

  • pdfnguphap3kuy_6227.pdf
Tài liệu liên quan