Ngữ pháp N3

-(ら)れる

(Động từ thể bị động)

1-グループ: い行(ぎょう)=>(=)あ行(ぎょう)+れる

2-グループ:「ます」+られる

3-グループ:

 (N)します=>(N)される

    来ます=> こられる  Được .

( Thường được sử dụng khi diễn đạt 1 thực tế mà người nói không muốn nhắc đến chủ thể thực hiện hành động)

 

docx48 trang | Chia sẻ: việt anh | Lượt xem: 1070 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Ngữ pháp N3, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 rất dở, mà thái độ của nhân viên cũng kinh khủng.
・はばかりか、まだ平仮名もかけません。
Tôi, không chỉ chữ Hán, mà chữ Hirigana cũng chưa thể viết được.
88
Nに
     比べて
~のに
So sánh với....
・はにべて、しくなった。
Đề thi so với đề năm ngoái là dễ rồi/
・でうのにべて、はだが、もある。
So sánh với việc mua ở của hàng, Thì việc mua bán qua mạng cũng tiện lợi thật đấy, nhưng cũng có nhược điểm. 
89
N
   対して(は/も)
   対するN
~のに
Đối với
Đối ngược với....
・はにしてしいです。
Thầy Tanaka rất nghiêm khắc đối với học trò.
・まじめなにして、はんでばかりで もよくむ。
Đối ngược với người trưởng nam chăm chỉ, anh con trai thứ này toàn chơi thôi, nghỉ học cả ở trường nữa.
第5週―2日目
90
V‐「ます」上げる
      上がる
Hoàn thành xong
きがる
みがる
りげる
べげる
てげる
・やっとーをきげた。
Cuối cùng cũng đã viết xong báo cáo.
・ーがきがりました。
Bánh mì đã nướng xong.
91
V‐「ます」切る
      切れる
      切れない
Làm hết/ không làm hết.....
・ごのがくて、べきれないよ。
Số lượng món ăn quá nhiều, nên không thể nào ăn hết được.
・いをでみきった。
Đã đọc hết được quyển tiểu thuyết dài trong 2 ngày.
・れきった
Tình trạng mệt bở hơi tai.
92
V‐「ます」かける
      かけのN
      かけだ
Đang làm dở....
・このはまだみかけだ。
Quyển sách này đang đọc dở.
・おにりかけたとき、がった。
Khi vẫn đang tắm dở thì chuông điện thoại reo
93
Ⅴ-「ます」たてだ
     たてのN
Vừa mới.....
Hay dùng:
焼きたて/塗りたて/
        入社たて
Không dùng:
読みたて/寝たて/食べたて
・きたてのはおいしい。
Bánh mì vừa nướng ngon
・あのーーは、てのなをっている。
Siêu thị này thường bán rau tươi vừa mới nhổ lên.
第5週―3日目
94
~と、
~たら、 ~いいなあ
~ば、
Biểu thị sự kì vọng
・もっとうまくが話せたら、いいなあ。
Nếu mà có thể nói tiếng Nhật tốt hơn thì hay biết mấy.
・、がらないといいなあ
Ngày mai nếu mà không mưa thì thật tốt đấy.
95
~ば
    良かった。
~たら
 Biểu thị sự hối hận
・してしまった。もっとくをれば、かった。
Hôm nay đã bị đến muộn. Nếu mà ra khỏi nhà sớm hơn thì đã tốt rồi.
・さんにあんなことをわなければかった。
Nếu mà không nói điều như vậy với anh Tanaka thì đã tốt rồi.
96
~ば
     のに。
~たら
Biểu thị tâm trạng nuối tiếc...
・パーテイー、しかったよ。もけばよっかたのに。
Bữa tiệc hôm nay rất vui đấy. Thật là tiếc nếu anh đến thì đã vui rồi.
・かったら、うのに。
Nếu mà rẻ thì đã mua rồi.....
97
Ⅴ-る
   かな(あ)
V-ない
Biểu thị sự nghi vấn, sự mong đợi...
・、くないかな。
Có vẻ như xe buýt không đến rồi.
・この、うまくくかな。
Thực nghiệm này, liệu có trôi chảy tiến lên không.
・、がえるかなあ。
Hôm nay, liệu có nhìn thấy núi Phú sĩ không.
第5週―4日目
98
V-る まで
Cho đến khi
・がまるまで30あります。
Cho đến khi bô phim bắt đầu còn 30 phút nữa.
・があるまでっています。
Tôi sẽ đợi cho đến khi có liên lạc.
99
Nまで
Ngay cả...cũng,....
・このはまでべられますよ。
Cá này, ngay cả xương cũng có thể ăn được.
・あなたまでをうのですか。
Ngay cả cậu cũng nghi ngờ tôi sao ?
100
N1 から N2 にかかて
Từ....đến.....
・はからまででしょう。
Ngày mai từ trưa cho đến chiều tối, có lẽ sẽ mưa.
・からにかけたりました。
Từ vùng Kyushu đến Honshu đã vào mùa mưa.
101
Nにおいて
Ở....
・において、がわれる。
Hội nghị quốc tế sẽ được tổ chức ở Osaka.
・はーーにおいて、されます。
Kết quả sẽ được đưa ra trên trang chủ.
第5週ー5日目
102
    Ⅴ-ても
    いA-ても
たとえ~
    なA-でも
    N-でも
Cho dù.....
・たとえされても、します。
Cho dù bị phản đối, vẫn đi du học.
・たとえじゃなくても、へのはだときます。
Cho dù không khỏe mạnh, nhưng bức thư viết về cho gia đình, vẫn viết là khỏe mạnh.
103
もしかすると/もしかしたら
 普通形 + かもしれない
例外:なA-かもしれない
   N-かもしれない
Có thể....
Có lẽ...
・もしかすると、のはかもしれない。
Có thể lời anh ta nói là nói dối.
・もしかしたら、いけないかもしれません。
Có thể ngày mai sẽ không đi được.
104
必ずしも~
 普通形+とはらない
Không phải cứ....là nhất thiết phải....
・おちがずしもだとはらない。
Không phải cứ người giàu có là hạnh phúc.
・いものがずしもいいものだとはらない。
Không phải cứ đồ đắt tiền là đồ tốt.
105
まるで~普通形+よう
まるで~普通形+みたい
例外:なA-よう
   N-のよう
Như là....
・した!まるでのようだ。
Đã đỗ rồi. Như là giấc mơ vậy.
・のはまるでがしているみたいにこえる。
Tiếng Nhật của anh ấy, nghe như người Nhật đang nói vậy.
・あなたのうことはまるでできない。
Việc cậu đang nói hoàn toàn không hiểu được.
第5週―6日目
106
~。だけど、~
Nhưng.....
・旅行に行きたい。だけど暇がない。
Tôi muốn đi du lịch. Nhưng không có thời gian rảnh.
・よくカラオケに行く。だけど、歌は下手だ。
Tôi hay đi hát Karaoke. Nhưng hát rất dở.
107
~。ですから、~
Vì vậy.....
・では、からだそうです。ですから、をっていったほうがいいですよ。
Theo như bản tin dự báo thời tiết, từ buổi chiều sẽ mưa. Vì vậy nên mang theo ô đi thì hơn nhé.
・あしたから、にきます。ですから、しいませんが、来週のパーティーには出席できません。
Từ ngày mai sẽ đi du lịch. Vì vậy, tôi xin lỗi tôi sẽ không thể có mặt ở bữa tiệc tuần sau được.
108
~。ところが、~
Thế nhưng....
・はコンサートにくつもりだった。ところがけなくなった。
Tôi đã định đi bưởi hòa nhạc tối hôm qua. Nhưng lại không đi được.
・さんはよりいとっていた。ところが、より5だった。
Tôi nghĩ rằng Anh Tanaka trẻ hơn tôi. Nhưng thực ra anh ấy hơn tôi 5 tuổi.
109
~。ところで、~
Chuyển chủ đề nói chuyện
・明日、試験でしょ。頑張ってね。ところで、  来週の月曜日はあいてる?
Ngay mai kiểm tra phải không? Cố gắng nhé. Mà này, thứ 2 tuần tới có rảnh không?
・もうすぐ、今年も終わりですね。ところで、  お正月はどうなさいますか。
Năm nay cũng sắp kết thúc rồi nhỉ? Mà này, Tết năm nay sẽ làm gì?
第6週―1日目
110
もし~(な)ら、~
 Nếu....
( thực tế hoàn toàn ko có, nhưng nếu có thì...)
・もし、をけていたなら、したいとう。
Nếu đã tham gia kì thi, thì tôi muốn đỗ đạt.
・もし、がでなかったなら、はつぶれていたとう。
Nếu anh ta không phải là giám đốc, thì công ty có lẽ đã phá sản rồi.
・もし、しなかったなら、は国で結婚しているだろう。
Nếu không đi du học, thì tầm này có lẽ đã kết hôn ở nước nhà rồi.
111
もし~普通形+
 としても/としたって、
Thậm chí nếu....
( khả năng trở thành hiện thực thấp )
・もしみがれたとしても、にかないつもりです。
Thậm chí neeys xin nghỉ được, tôi cũng ko định đi du lịch đâu.
・もしおがたくさんあったとしても、そんなものはわない。
Thậm chí nếu có nhiều tiền, tôi cũng sẽ không mua thứ như thế đó.
・もしにったとしたって、はしいでしょう。
Thậm chí nếu còn lại trong trận quyết thắng, thì việc chiến thắng cũng khó mà.
112
もしも~なら/ても
Nếu như.....
( nhấn mạnh sự giả định )
・もしもまれわれるなら、になりたい。
Nếu được sinh ra lần nữa, tôi muốn trở thành con trai
・もしもがきても、この、だから、れないでしょう。
Cho dù nếu có xảy ra động đất, thì ngôi nhà này rất bền, chắc nên không thể đổ được đâu.
・あのにもしものことがあったら、どうでしょう。
Nếu đứa trẻ đó có tiền, sẽ như thế nào nhỉ...
第6週―2日目
113
Ⅴ-る
    ことになる
Ⅴ-ない
Quyết định
( tổ chức )
・、しいについてのがわれることになっている。
Người ta đã quyết định rằng, ngày mai sẽ toorc hức hội nghị về kế hoạch mới cho xí nghiệp.
・今度、にすることになりました。
Người ta đã quyết định rằng, tôi sẽ chuyển công tác lên Osaka .
114
Ⅴ-る
    ことにする
Ⅴ-ない
Quyết định....
( cá nhân )
・、30ジョギングすることにしています。
Tôi đang duy trì thói quen đi bộ mỗi buổi snag 30p
・「あれ?いにかないの?」
 「うん、くことにした」
Ế. Không đi mua sắm ah?
Uh, tôi đã quyết định mai đi mua rồi
115
Ⅴ-ることはⅤ-る
A-いことはA-い が/けれど
A-なことはA-だ
 Mặc dù...., nhưng....
・ピアノは弾けることは弾けますが、うまくありません。
Piano mặc dù biết chơi thật, nhưng không giỏi. 
・このバッグ、高いことは高いけれど、すごく使いやすいです。
Cái túi này, mặc dù đắt thật, nhưng rất dễ sử dụng.
116
~ない ことはない~
Không có chuyện không...
( nhất định...)
・はべないことはないですが、あまりきではありません。
Không có chuyện không ăn thịt gà, nhưng không thích lắm.
・ればにわないことはない。ごう!
Nếu chạy, nhất định sẽ kịp đấy. Khẩn trương lên
第6週―3日目
117
V-た ところ
 Vừa mới....
・にののをいたところ、
までだといわれた。
Tôi vừa mới hỏi thầy giáo về phạm vi bài kiểm tra thì được nói rằng, đến bài 10 đấy.
・がいので、さんにったところ、
ひどいになっているといわれた。
Vì đau răng, nên vừa mới đi khám bác sĩ nha khoa, thì được nói rằng, bị răng sâu rất khủng khiếp.
118
Ⅴ-る ところだった
Sắp sửa.....
・もうしでするところだった。
1 chút nữa thôi thì bị muộn.
・あとしでするところだったのに。。。。
Thật tiếc là 1 chút nữa thôi là đỗ rồi.
119
Ⅴ-て はじめて
Sau khi...thì trước tiên....
・にされてはじめ、のいにが ついた。
Sau khi bị thầy giáo nhắc nhở, tôi trước tiên đã nhận ra lỗi sai về chữ Hán.
・をてはじめて、にをった。
Sau khi xem kịch truyền thống, tôi trước tiên đã có sự ham mê với văn hóa Nhật Bản.
120
Ⅴ-ている
Ⅴ-ない
       うちに
A-い  
A-な 
N-の
Trong lúc.....
・るいうちにってきなさい。
Trong lúc vẫn còn sáng, hãy về nhà mau.
・なんどもいているうちに、をえた。
Trong lúc nghe đi nghe lại nhiều lần, tôi đã nhớ được lời ca khúc
・れないうちに、をしておこう。
Trong khi chưa quên, hãy ghi chép lại.
第6週―4日目
121
普通形 + わけだ
( なA – bỏ だ)
 Là chuyện đương nhiên
・いわけだ。が36もある。
Nóng là chuyện đương nhiên. Nhiệt độ lên tận 36 độ
・「さん、にられたらしいよ。」
 「なるほど、それで、がないわけだ」
Anh Tanaka, nghe nói là bị người yêu đá.
Ah, hiểu rồi. Vậy nên không khỏe mạnh là đương nhiên rồi.
122
普通形 + わけではない
な
 N-の
Không có chuyện....
・嫌いなわけではないが、肉はあまり食べない。
Không có chuyện ghét đâu, chỉ là không hay ăn thịt lắm thôi.
・テレビは見ないわけではないが、音楽を聴いているほうが多いです。
Không có chuyện không xem ti vi đâu, chỉ là hay nghe nhạc hơn thôi.
123
普通形 + わけがない
Không thể ...
・あの強い相手に勝てるわけがない。
Không thể thắng đối thủ mạnh như thế được.
・「このパン、古くない?」
 「古いわけがないよ。昨日、買ったんだから」
Cái bánh đó, không cũ sao?
Không thể có chuyện cũ được, mới mua hôm qua mà.
124
V-る
V-ない
     わけにはいかない
      わけにもいかない
V-ている
V-させる
Không thể ...( lý do mang tính chất đạo đức, xã hội )
・大事な会議があるから、休むわけには行かない。
Vì có cuộc họp quan trọng, nên không thể nghỉ được
・社長のだから、従わないわけにはいかない。
Vì là mệnh lệnh của Gíam đốc, nên không thể không tuân theo.
第6週―5日目
125 
して~Ⅴ-ない
    いA-くない
   なA-でない
    N-でない
Nhật quyết không ....
・はしてをめません。
Tôi nhất quyết không từ bỏ ước mơ của mình.
・「はしてしません。」とはった。
Anh ta đã nói “ Nhất định không nói dối”
126
く~ Ⅴ-ない
    いA-くない
   なA-でない
Hoàn toàn không....
・はくげない。
Tôi hoàn toàn không thể bơi được.
・がっているは、にはくからない。
Lý do anh ta đang nổi giận, tôi hoàn toàn không hiểu
127
に~Ⅴ-ない
Hiếm khi....
( vế sau là phủ định )
・このはにないよ。
Cơ hội này hiếm khi có.
・しくて、にみがれない。
Vì bận rộn nên hiếm khi xin nghỉ được
128
少しも~ない
Một chút cũng không....
・あの人が話す英語は少しも分からない。
Tiếng Anh của người đó, một chút cũng không hiểu được.
・スタイルの事は、少しも気にならない。
Một chút tôi cũng không quan tâm đến kiểu cách ( style)
第6週―6日目
129
~。それと~
~。あと~
Thêm nữa là...
・レタス一つとトマトを3個下さい。それと、ピーマンも1袋下さい。
Cho tôi 1 mớ xà lách và 3 quả cà chua.Thêm nữa, cho tôi 1 túi ớt xanh nữa.
・言われたことはしました。あと、何をすればいいですか。
Việc Bị nói tôi cũng đã làm rồi. Thêm nữa, tôi nên làm gì thì hơn.
・「今日はこれで全員かな。」
 「あと、田中さんが来ると思います。」
Hôm nay ở đây là tất cả mọi người đấy ah?
Ngoài ra, tôi nghĩ anh Tanaka cũng đến nữa.
130
~それとも~?
A hay B
・コーヒーにしますか。それともにしますか。
Chọn và phê hay là chọn trà ?
・にしますか。それともがいいですか。
Tuần sau? Hay tuần sau nữa?
・しってめましょうか。それともがめてしまってもいいですか。
Sau khi nói chuyện cùng nhau rồi quyết định. Hay là tôi quyết định cũng được.
131
~。その上~
Hơn thế nữa...
・こののはおいしい。その、もい。
Đồ ăn cửa hàng này ngon. Hơn thế nữa giá cả cũng rẻ.
・はがいい。その、ーもでもる。
Anh ta thông minh. Hơn thế nữa thể thao môn gì cũng chơi được.

File đính kèm:

  • docxngu_phap_soumatome_n3_2786.docx