Ngữ pháp môn Tiếng Anh - 500 tính từ giới từ

 absent from : vắng mặt ở

 

2. accustomed to : quen với

 

3. acquainted with : quen với

 

4. afraid of : lo sợ, e ngại vì

 

5. angry at : giận

 

6. anxious about : lo ngại về (cái gì)

 

7. anxious for : lo ngại cho (ai)

 

8. aware of : ý thức về, có hiểu biết về

 

9. bad at : dở về

 

10. bored with : chán nản với

 

docx3 trang | Chia sẻ: maianh78 | Lượt xem: 881 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ngữ pháp môn Tiếng Anh - 500 tính từ giới từ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 absent from : vắng mặt ở
2.     accustomed to : quen với
3.     acquainted with : quen với
4.     afraid of : lo sợ, e ngại vì
5.     angry at : giận
6.     anxious about : lo ngại về (cái gì)
7.     anxious for : lo ngại cho (ai)
8.     aware of : ý thức về, có hiểu biết về
9.     bad at : dở về
10.   bored with : chán nản với
11.   busy at : bận rộn
12.   capable of : có năng lực về
13.   confident of : tự tin về
14.   confused at : lúng túng vì
15.   convenient for : tiện lợi cho
16.   different from : khác với
17.   disappointed in : thất vọng vì (cái gì)
18.   disappointed with : thất vọng với (ai)
19.   exited with : hồi hộp vì
20.   familiar to : quen thuộc với
21.   famous for : nổi tiếng về
22.   fond of : thích
23.   free of : miễn (phí)
24.   full of : đầy
25.   glad at : vui mừng vì
26.   good at : giỏi về
27.   important to : quan trọng đối với ai
28.   interested in : quan tâm đến
29.   mad with : bị điên lên vì
30.   made of : được làm bằng
31.   married to : cưới (ai)
32.   necesary to : cần thiết đối với (ai)
33.   necessay for : cần thiết đối với (cái gì)
34.   new to : mới mẻ đối với (ai)
35.   opposite to : đối diện với
36.   pleased with : hài lòng với
37.   polite to : lịch sự đối với (ai)
38.   present at : có mặt ở
39.   responsible for : chịu trách nhiệm về (cái gì)
40.   responsible to : chịu trách nhiệm đối với (ai)
41.   rude to : thô lỗ với (ai)
42.   strange to : xa lạ (với ai)
43.   surprised at : ngạc nhiên về
44.   sympathetic with : thông cảm với
45.   thankful to somebody for something : cám ơn ai về cái gì
46.   tired from : mệt mỏi vì
47.   tired of : chán nản với
48.   wasteful of : lãng phí
49.   worried about : lo lắng về (cái gì)
50.   worried for : lo lắng cho (ai)

File đính kèm:

  • docx50_tinh_tu_gioi_tu_925.docx
Tài liệu liên quan