Ngữ pháp cơ bản Tiếng Trung

Mục Lục

Bài 1 shì Là 1

Bài 2 zài Ở, đang 3

Bài 3 wèn jù Câu hỏi 5

Bài 4 Giới từ cuối câu ma, ne, ba trong câu hỏi 10

Bài 5 hěn Rất . 16

Bài 6 hū, chā duō 19

Bài 7 bǐ , jiào So sánh hơn 22

Bài 8 gēn Với, hé Và 25

Bài 9 ér qiě Ngoài ra,mà còn 29

Bài 10 bǎ . 33

Bài 11 Từ chỉ thời gian . 36

Bài 12 gěi Cho 40

Bài 13 le . 44

Bài 14 V. guò . 49

Bài 15 guò qù Quá khứ , jiāng lái Tương lai , xiàn zài Hiện tại 52

Bài 16 duō jiǔ le Bao lâu rồi , le? Mấy lần rồi?. 59

Bài 17 Khi nào . 62

Bài 18 shì de . 65

Bài 19 de . 70

Bài 20 huì , néng, yǐ Trợ động từ: Có thể 73

Bài 21 V+ dào+O . 77

Bài 22 jiù 80

Bài 23 kàn Nhìn, ngắm, xem . 84

Bài 24 hǎo , wán . 89

Bài 25 cái , jiù . 92

Bài 26 gǎn jué , jué de , rèn wéi, wéi . 97

Bài 27 zhǐ+V 100

Bài 28 cóng qián, qián, hòu , hòu lái 104

Bài 29 Adj+ de,Adv+ de 109

Bài 30 guǒ Nếu . 115

Bài 31 yīn wèi , suǒ yǐ Bởi vì Cho nên 118

Bài 32 lái . 121

Bài 33 bìng bú+V, bìng méi yǒu +V/N 124

Bài 34 Nơi chốn+V +S+ 127

Bài 35 V+ zhe 130

Bài 36 bèi Câu bị động 134

Bài 37 duō Nhiều . 137

Bài 38 zào chéng Tạo thành một kết quả phủ định . 140

Bài 39 shì+S;S+ shì . 143

Bài 40 Dạng mệnh đề chia làm hai vế . 146

Phụ lục lù Phụ lục 149

1 Từ viết tắt của các thuật ngữ ngữ pháp 150

2 Cách dùng dấu câu trong tiếng Trung . 151

3 Đáp án 152

pdf12 trang | Chia sẻ: việt anh | Lượt xem: 1448 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ngữ pháp cơ bản Tiếng Trung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mục Lục 
Bài 1 是 shì Là 1 
Bài 2 在 zài Ở, đang 3 
Bài 3 疑 yí問 wèn句 jù Câu hỏi 5 
Bài 4 Giới từ cuối câu嗎 ma,呢 ne,吧 ba trong câu hỏi 10 
Bài 5 很 hěn Rất. 16 
Bài 6 幾 jī乎 hū,差 chā不 bù多 duō  19 
Bài 7 比 bǐ ,比 bǐ 較 jiào So sánh hơn 22 
Bài 8 跟 gēn Với,和 hé Và 25 
Bài 9 而 ér 且 qiě Ngoài ra,mà còn 29 
Bài 10 把 bǎ....... 33 
Bài 11 Từ chỉ thời gian.. 36 
Bài 12 給 gěi Cho 40 
Bài 13 了 le. 44 
Bài 14 V.過 guò. 49 
Bài 15 過 guò去 qù Quá khứ ,將 jiāng來 lái Tương lai ,現 xiàn在 zài Hiện tại 52 
Bài 16 多 duō久 jiǔ了 le Bao lâu rồi ,幾 jǐ次 cì了 le? Mấy lần rồi?................ 59 
Bài 17 Khi nào.. 62 
Bài 18 是 shì的 de.. 65 
Bài 19 得 de.. 70 
Bài 20 會 huì ,能 néng,可 kě以 yǐ Trợ động từ: Có thể 73 
Bài 21 V+到 dào+O. 77 
Bài 22 就 jiù 80 
Bài 23 看 kàn Nhìn, ngắm, xem.. 84 
Bài 24 好 hǎo ,完 wán . 89 
Bài 25 才 cái ,就 jiù.. 92 
Bài 26 感 gǎn覺 jué ,覺 jué 得 de ,認 rèn為 wéi,以 yǐ為 wéi.. 97 
Bài 27 只 zhǐ+V 100 
Bài 28 從 cóng前 qián,以 yǐ前 qián,以 yǐ後 hòu ,後 hòu 來 lái 104 
Bài 29 Adj+的 de,Adv+地 de 109 
Bài 30 如 rú 果 guǒ Nếu.. 115 
Bài 31 因 yīn 為 wèi,所 suǒ以 yǐ Bởi vìCho nên 118 
Bài 32 起 qǐ來 lái.. 121 
Bài 33 並 bìng不 bú+V,並 bìng沒 méi有 yǒu +V/N 124 
Bài 34 Nơi chốn+V+S+ 127 
Bài 35 V+著 zhe 130 
Bài 36 被 bèi Câu bị động 134 
Bài 37 多 duō Nhiều.. 137 
Bài 38 造 zào成 chéng Tạo thành một kết quả phủ định. 140 
Bài 39 可 kě 是 shì+S;S+可 kě是 shì. 143 
Bài 40 Dạng mệnh đề chia làm hai vế.. 146 
Phụ lục 附 fù 錄 lù Phụ lục 149 
1 Từ viết tắt của các thuật ngữ ngữ pháp 150 
2 Cách dùng dấu câu trong tiếng Trung .. 151 
3 Đáp án 152 
Bài 1 是 Là 
1. Câu khẳng định: A là B. A 是 B. 
他 是 交 換 學 生. 
tā shì jiāo huàn xué shēng 
Anh ta là sinh viên trao đổi. 
我 是 大 學 生. 
wǒ shì dà xué shēng 
Tôi là sinh viên đại học. 
我 是 外 國 人, 也 是 研 究 生. 
wǒ shì wài guó rén yě shì yán jiū shēng 
Tôi là người nước ngoài, cũng là nghiên cứu sinh. 
我 是 老 師, 也 是 越 南 人. 
wǒ shì lǎo shī yě shì yuè nán rén 
Tôi là giáo viên, cũng là người Việt Nam 
我 是 男 生. 
wǒ shì nán shēng 
Tôi là con trai 
2 Câu phủ định: A không phải là B. A 不是 B 
我 不 是 女 生. 
wǒ bú shì nǚ shēng 
Tôi không phải là con gái. 
老 師 不 是 外 國 人. 
lǎo shī bú shì wài guó rén 
Thầy không phải là người nước ngoài. 
他 不 是 老 師, 也 不 是 外 國 人. 
tā bú shì lǎo shī yě bú shì wài guó rén 
Anh ta không phải là giáo viên, cũng không phải là người nước ngoài. 
3. Câu hỏi có hay không: A có phải là B không? A 是 B 嗎? 
(嗎: là trợ từ nghi vấn) 
你 是 外 國 人 嗎? 
nǐ shì wài guó rén ma 
Bạn là nguời nước ngoài có phải không? 
老 師 是 越 南 人 嗎? 
lǎo shī shì yuè nán rén ma 
Thầy là người Việt Nam có phải không? 
他 是 研 究 生 嗎? 
tā shì yán jiū shēng ma 
Anh ta là nghiên cứu sinh có phải không? 
Bài tập thực hành 
Trả lời các câu hỏi sau bằng tiếng Trung với từ 是 
1. Bạn tên là gì? 
2. Bạn từ đâu đến? 
3. Bạn là người nước ngoài có phải không? 
4. Bạn là nam hay nữ? 
5. Bạn là sinh viên đại học hay là nghiên cứu sinh? 
Bài 2 在 ở, tại/thì tiếp diễn 
1. 在 ở, tại 
1.1 CN+ 在 + NC 
A: 他 們 在 哪 裡? 
tā men zài nǎ lǐ 
Bọn họ ở đâu? 
B: 他 們 在 學 校. 
tā men zài xué xiào 
 Bọn họ ở trường học. 
C: 他 們 在 教 室. 
tā men zài jiào shì 
 Bọn họ ở phòng học. 
1.2 CN + 在 + NC + ĐT 
我 們 在 學 校 上 課. 
wǒ men zài xué xiào shàng kè 
Chúng tôi học bài ở trường. 
她 在 台 灣 學 華 語. 
tā zài tái wān xué huá yǔ 
Cô ta học tiếng Hoa ở Đài Loan 
他 在 宿 舍 睡 覺. 
tā zài sù shě shuì jiào 
Anh ta ngủ ở ký túc xá. 
2. CN + 在 + ĐT: thì tiếp diễn 
A: 你 們 在 做 什 麼? 
nǐ men zài zuò shén me 
Các bạn đang làm gì? 
B: 我 們 在 說 話. 
wǒ men zài shuō huà 
Chúng tôi đang nói chuyện. 
C: 我 們 在 學 華 語. 
wǒ men zài xué huá yǔ 
Chúng tôi đang học tiếng Hoa. 
D: 我 們 在 上 課. 
wǒ men zài shàng kè 
Chúng tôi đang học bài. 
E: 我 們 在 寫 作 業. 
 wǒ men zài xiě zuò yè 
 Chúng tôi đang viết bài tập về nhà. 
Bài tập thực hành 
Trả lời các câu hỏi sau bằng tiếng Trung với từ 在 
1. Bạn ở đâu? 
2. Bạn đang làm gì? 
3. Bạn đang làm gì trong phòng học? 
4. Bạn ngủ ở đâu? 
5. Bạn học tiếng Trung ở đâu? 
Bài 3 Câu hỏi 
1. Câu hỏi với từ 嗎: Câu trần thuật + 嗎? 
他 是 男 生. 他 是 男 生 嗎? 
tā shì nán shēng tā shì nán shēng ma 
Anh ta là con trai có phải không? 
她 是 女 生. 她 是 女 生 嗎? 
tā shì nǚ shēng tā shì nǚ shēng ma 
Cô ta là con gái có phải không? 
她 在 宿 舍 睡 覺. 她 在 宿 舍 睡 覺 嗎? 
tā zài sù shě shuì jiào tā zài sù shě shuì jiào ma 
Cô ta ngủ ở ký túc xá có phải không 
他 學 華 語. 他 學 華 語 嗎? 
tā xué huá yǔ tā xué huá yǔ ma 
Anh ta học tiếng Hoa có phải không? 
她 喜 歡 唱 歌. 她 喜 歡 唱 歌 嗎? 
tā xǐ huān chàng gē tā xǐ huān chàng gē ma 
Cô ta thích hát có phải không? 
好 久 不 見, 您 好! 好 久 不 見, 您 好 嗎? 
hǎo jiǔ bù jiàn nín hǎo hǎo jiǔ bù jiàn nín hǎo ma 
Lâu không gặp, bạn có khoẻ không? 
2. Câu hỏi với từ để hỏi 
2.1 誰 Ai: CN+是誰? 
他 是 誰? Anh ta là ai? 
tā shì shéi 
2.2什麼時候 Khi nào: CN+什麼時候+ĐT? 
她 什 麼 時 候 上 課? 
tā shé me shí hòu shàng kè 
Cô ta khi nào học bài? 
她 什 麼 時 候 會 來? 
tā shé me shí hòu huì lái 
Cô ta khi nào sẽ đến? 
你 什 麼 時 候 睡 覺? 
nǐ shé me shí hòu shuì jiào 
Bạn lúc nào đi ngủ? 
2.3. 哪裡 Nơi đâu: CN+在哪裡? 
你 在 哪 裡? 
nǐ zài nǎ lǐ 
Bạn ở đâu? 
宿 舍 在 哪 裡? 
sù shě zài nǎ lǐ 
Ký túc xá ở đâu? 
教 室 在 哪 裡? 
jiào shì zài nǎ lǐ 
Phòng học ở đâu? 
2.4.什麼 Gì, cái gì : CN+ĐT+什麼 (+DT)? 
那 是 什 麼? 
nà shì shén me 
Kia là cái gì? 
你 叫 什 麼 名 字? 
nǐ jiào shén me míng zì 
Bạn tên là gì? 
你 打 算 做 什 麼? 
nǐ dǎ suàn zuò shén me 
Bạn lên kế hoạch làm gì? 
A: 你 愛 喝 什 麼? 
nǐ ài hé shén me 
Bạn thích uống gì? 
B: 我 愛 喝 茶. 
wǒ ài hē chá 
Tôi thích uống trà. 
A: 你 住 在 什 麼 地 方? 
nǐ zhù zài shén me dì fāng 
Bạn sống ở đâu? 
B: 我 住 在 河 內. 
wǒ zhù zài hé nèi 
 Tôi sống ở Hà Nội. 
2.5. 哪 nào, cái nào: 哪 + SĐ + TĐ (個/位/本)+DT? 
哪( 一) 本 書 是 我 的? 
nǎ yī běn shū shì wǒ de 
Quyển sách nào là của tôi? 
哪( 一) 位 是 老 師? 
nǎ yī wèi shì lǎo shī 
Vị nào là thầy giáo? 
2.6. 怎麼 Như thế nào: 怎麼 + ĐT? 
怎 麼 辦? 
zěn me bàn 
Làm thế nào? 
怎 麼 學? 
zěn me xué 
Học thế nào? 
怎 麼 說? 
zěn me shuō 
Nói thế nào? 
怎 麼 讀? 
zěn me dú 
Đọc thế nào? 
3. Câu hỏi với từ 多少/多/幾: hỏi về số lượng 
多少/幾+TĐ+DT? 多+TT? 
一 共 多 少 錢? 
yī gòng duō shǎo qián 
Tổng cộng bao nhiêu tiền? 
多 少 個 人? 幾 個 人? 
duō shǎo gè rén jī gè rén 
Bao nhiêu người? 
你 多 高? 
nǐ duō gāo 
Bạn cao bao nhiêu? 
他 幾 歲? 他 多 大? 
tā jī suì tā duō dà 
Bạn bao nhiêu tuổi? 
多 遠/ 近? 
duō yuǎn jìn 
Bao xa? 
4. Câu hỏi với TT không TT/ ĐT không ĐT. 
CN+TT+不+TT+DT? CN + ĐT+不+ĐT+DT? 
Ngoài cấu trúc: Câu trần thuật + 嗎? thì chúng ta có thể dùng cấu trúc trên để hỏi có hay 
không. 
他 忙 不 忙?= 他 忙 嗎? 
tā máng bù máng tā máng ma 
Anh ta có bận không? 
水 熱 不 熱?= 水 熱 嗎? 
shuǐ rè bù rè shuǐ rè ma 
Nước có nóng không? 
你 好 不 好?= 你 好 嗎? 
nǐ hǎo bù hǎo nǐ hǎo ma 
Bạn có khoẻ không? 
喝 茶 好 不 好?= 喝 茶 好 嗎? 
hē chá hǎo bù hǎo hē chá hǎo ma 
Uống trà có được không? 
查 好 不 好 喝? 
chá hǎo bù hǎo hē 
Trà uống có ngon không 
你 是 不 是 學 生?= 你 是 學 生 嗎? 
nǐ shì bú shì xué shēng nǐ shì xué shēng ma 
Bạn có phải là sinh viên không? 
這 樣 說 對 不 對?= 這 樣 說 對 嗎? 
zhè yàng shuō duì bú duì zhè yàng shuō duì ma 
Nói như thế này có đúng không? 
你 們 會 不 會 說 華 語?= 你 們 會 說 
nǐ men huì bù huì shuō huá yǔ nǐ men huì shuō 
華 語 嗎? 
huá yǔ ma 
Các bạn có thể nói tiếng Hoa không? 
他 吃 不 吃 炒 飯?= 他 吃 炒 飯 嗎? 
tā chī bù chī chǎo fàn tā chī chǎo fàn ma 
Anh ta có ăn cơm rang không? 
他 喝 不 喝 酒/ 咖 啡? 他 喝 酒/ 咖 啡 嗎? 
tā hē bù hē jiǔ kā fēi tā hē jiǔ kā fēi ma 
Anh ta có uống rượu/cà phê không? 
你 們 要 不 要 看 報/ 書?= 你 們 要 看 
nǐ men yào bú yào kàn bào shū nǐ men yào kàn 
報/ 書 嗎? 
bào shū ma 
Các bạn có muốn đọc báo/sách không? 
Đối với từ 有: thể phủ định của nó là : 有沒有 
A: 你 家 有 沒 有 院 子? = 你 家 有 院 子 嗎? 
 nǐ jiā yǒu méi yǒu yuàn zǐ nǐ jiā yǒu yuàn zǐ ma 
 Nhà bạn có sân không? 
B: 我 家 沒 有 院 子. 
wǒ jiā méi yǒu yuàn zǐ 
Nhà mình không có sân. 
教 室 裡 有 沒 有 學 生? 
jiào shì lǐ yǒu méi yǒu xué shēng 
教 室 裡 有 學 生 嗎? 
jiào shì lǐ yǒu xué shēng ma 
Trong phòng học có học sinh không? 
你 有 沒 有 錢? = 你 有 錢 嗎? 
nǐ yǒu méi yǒu qián nǐ yǒu qián ma 
 Bạn có tiền không? 
Bài tập thực hành 
Chuyển đổi mỗi câu sau thành câu hỏi với 
嗎 hoặc TT/ĐT + 不 + TT/ĐT bằng tiếng Trung 
1. Anh ta bận. 
2. Tôi là giáo viên. 
3. Bạn có thể nói tiếng Trung. 
4. Cô ấy có tiền. 
5. Bọn họ nói đúng. 

File đính kèm:

  • pdfngu_phap_co_ban_tieng_trung_bai_1_2_3_3116.pdf