Ngữ giới từ
Ngữ giới từ
– Ngữ giới từ bao gồm một giới từ, tân ngữ của giới từ (là một danh từ hoặc đại từ)
và một số thành phần bổ ngữ khác.
– Sau đây là ví dụ một vài ngữ giới từ:
• By the ocean
• Near the window
• Over the cabinet
Ngữ giới từ Ngữ giới từ – Ngữ giới từ bao gồm một giới từ, tân ngữ của giới từ (là một danh từ hoặc đại từ) và một số thành phần bổ ngữ khác. – Sau đây là ví dụ một vài ngữ giới từ: • By the ocean • Near the window • Over the cabinet • With us • In your ear • Under your hat – Ví dụ: The flying saucer appeared above the lake before it disappeared into space. Christine discovered a pile of books hidden under the staircase. Alix walk down the ramp to the beach. – Bạn có thể nối hai hoặc nhiều cụm giới từ với nhau bằng liên từ kết hợp. Ví dụ: • The resort is beside the mountain and by the lake. • You can usually find Macho Marvin in the steam room, on the exercise bike, or under the barbells. – Chức năng của ngữ giới từ: Đóng vai trò như tính từ bổ nghĩa cho danh từ Look at the boat with the blue sail. Please hand me the pen next to the telephone. Park the car beside the fence. Đóng vai trò như phó từ bổ nghĩa cho động từ The coyote runs after the rabbit. The car stalled despite the tune-up. The team won without the starting quarterback. Đóng vai trò như danh từ: The park is next to the hospital. The student is between an A and a B. The fight scene is before the second act.
File đính kèm:
- ngu_gioi_tu_1016.pdf