Một số từ - Cụm từ lóng tiếng Anh mà teen Mỹ hay dung

Trong ngôn ngữ Anh-Mỹ cũng giống như tiếng Việt là có một số tiếng lóng khá là

thú vị và phong phú cũng giống như trong tiếng Việt. Nay mình share với các bạn

cùng xem nhé

pdf7 trang | Chia sẻ: việt anh | Lượt xem: 1090 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Một số từ - Cụm từ lóng tiếng Anh mà teen Mỹ hay dung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Một số từ - cụm từ lóng tiếng Anh 
mà teen Mỹ hay dung 
 Trong ngôn ngữ Anh-Mỹ cũng giống như tiếng Việt là có một số tiếng lóng khá là 
thú vị và phong phú cũng giống như trong tiếng Việt. Nay mình share với các bạn 
cùng xem nhé 
Beat it->Đi chỗ khác chơi 
Big Deal!->Làm Như Quan trọng Lắm, Làm gì dữ vậy ! 
Big Shot->Nhân vật quan trọng 
Big Wheel->Nhân vật quyền thế 
Big mouth->Nhiều Chuyện 
Black and the blue->Nhừ tử 
By the way->À này 
By any means, By any which way->Cứ tự tiện, Bằng Mọi Giá 
Be my guest->Tự nhiên 
Break it up->Dừng tay 
Come to think of it->Nghĩ kỹ thì 
Can't help it->Không thể nào làm khác hơn 
Come on->Thôi mà,Lẹ lên, gắng lên, cố lên 
Can't hardly->Khó mà, khó có thể 
Cool it->Đừng nóng 
Come off it->Đừng sạo 
Cut it out->Đừng giởn nửa, Ngưng Lại 
Dead End->Đường Cùng 
Dead Meat->Chết Chắc 
Down and out->Thất Bại hoàn toàn 
Down but not out->Tổn thương nhưng chưa bại 
Down the hill->Già 
For What->Để Làm Gì? 
What For?->Để Làm Gì? 
Don't bother->Đừng Bận Tâm 
Do you mind->Làm Phiền 
Don't be nosy->đừng nhiều chuyện 
Just for fun->Giỡn chơi thôi 
Just looking->Chỉ xem chơi thôi 
Just testing->Thử chơi thôi mà 
Just kidding / just joking->Nói chơi thôi 
Give someone a ring->Gọi Người Nào 
Good for nothing->Vô Dụng 
Go ahead->Đi trước đi, cứ tự tiện 
God knows->Trời Biết 
Go for it->Hãy Thử Xem 
Get lost->Đi chỗ khác chơi 
Keep out of touch->Đừng Đụng Đến 
Happy Goes Lucky->Vô Tư 
Hang in there/ Hang on->Đợi Tí, Gắng Lên 
Hold it->Khoan 
Help yourself->Tự Nhiên 
Take it easy->Từ từ 
I see->Tôi hiểu 
It's a long shot->Không Dễ Đâu 
it's all the same->Cũng vậy thôi mà 
I 'm afraid->Rất Tiếc Tôi... 
It beats me->Tôi chịu (không biết) 
It's a bless or a curse->Chẳng biết là phước hay họa 
Last but not Least->Sau cùng nhưng không kém phần quan trọng 
Little by little->Từng Li, Từng Tý 
Let me go->Để Tôi đi 
Let me be->kệ tôi 
Long time no see->Lâu quá không gặp 
Make yourself at home->Cứ Tự Nhiên 
Make yourself comfortable->Cứ Tự Tiện 
My pleasure->Hân hạnh 
out of order->Hư, hỏng 
out of luck->Không May 
out of question->Không thể được 
out of the blue->Bất Ngờ, Bất Thình Lình 
out of touch->Lục nghề, Không còn liên lạc 
One way or another->Không bằng cách này thì bằng cách khác 
One thing lead to another->Hết chuyện này đến chuyện khác 
Over my dead body->Bước qua xác chết của tôi đã 

File đính kèm:

  • pdfdoc67_6133.pdf