Một số quy tắc trọng âm
- Những từ có hai vần tận cùng bằng -ANT hay -ENT thường ñược nhấn mạnh ở vần ñầu.
TD: constant, distant, instant, absent, accent (giọngñọc, nói), current
- Nhưng những ñộng từ tận cùng bằng -ENT thì thườnglại có chủ âm ở vần thứ hai.
TD: to accent (nhấn giọng), to consent (thỏa thuận), to frequent (năng lui tới), to present
Ngọai lệ:
Những từ có hai vần tận cùng bằng -ENT sau ñây ñược nhấn giọng ở vần thứ hai, dù ñó là danh từ,
ñộng từ hay tính từ: event, lament (lời than vãn), descent (sự xuống), descend (nguồn gốc), consent (sự ưng
thuận), to lament, to descent, to consent, to content (làm hài lòng).
* Quy tắc riêng II:
- Những từ có hai vần tận cùng bằng ER thì ñược nhấn mạnh ở vần ñầu.
TD: father, mother, flower, to enter, to suffer
Ngoại lệ:
Những ñộng từ sau ñây tận cùng bằng ER nhưng lại ñược nhấn mạnh ở vần sau: to confer (bàn bạc,
hội ý), to prefer, to refer (tham khảo, viện ñến)
* Quy tắc riêng III:
- Những từ có hai vần mà vần ñầu là mẫu tự a (hay tiếp ñầu ngữ a-) thì luôn ñược nhấn mạnh ở
vần thứ hai.
t Ex: ge'ology, bi'ology - Từ có tận cùng bằng -ate, -ite, -ude,-ute có trọng âm cách âm tiết cuối 1 âm tiết Ex: institute / 'institjuVery Happy/ (viện) - ða số danh từ ghép có trọng âm rơi vào âm tiết ñầu. Ex: raincoat /'reinkuot/ :áo mưa - Tính từ ghép trọng âm rơi vào âm tiết ñầu Ex: homesick/'houmsik/( nhớ nhàWink - Trạng từ ghép có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Ex: downstream/ daun'sri:m/( hạ lưu) - Tính từ ghép có từ ñầu tiên là tính từ hoặc trạng từ thì trọng âm rơi vào từ thứ 2, tận cùng bằng -ed Ex: well-dressed/ wel'drest/( ăn mặc sang trọng) Vần nhấn theo loại từ Những từ có 2 âm tiết: ðỘNG TỪ và TÍNH TỪ: +) Nếu âm tiết thứ 2 có nguyên âm dài hay nguyên âm ñôi hoặc nó tận cùng bằng hơn một phụ âm thì nhấn vào âm tiết thứ 2: Ví dụ: apPLY - có nguyên âm ñôi, arRIVE- nguyên âm ñôi, atTRACT- kết thúc nhiều hơn một phụ âm + Nếu âm tiết cuối có nguyên âm ngắn và có một hoặc không có phụ âm cuối thì chúng ta nhấn vào âm tiết thứ 1. Ví dụ: ENter - không có phụ âm cuối và nguyên âm cuối là nguyên âm ngắn, Open Equal DANH TỪ: + Nếu âm tiết thứ 2 có nguyên âm ngắn thì nhấn vào âm tiết ñầu: Ex: Money, PROduct, LARlynx, + Nếu không thì nhấn vào âm tiết thứ 2: Ex: balLOON deSIGN esTATE Những từ có 3 âm tiết: ðỘNG TỪ/ TÍNH TỪ: + Nếu âm tiết cuối là nguyên âm dài, nguyên âm ñôi hoặc tận cùng bằng hơn một phụ âm thì chúng ta nhấn vào âm tiết cuối: entertain, resuRECT + Nếu âm tiết cuối là nguyên âm ngắn thì nhấn vào âm tiết giữa, nếu âm tiết giữa cũng là nguyên âm ngắn thì chúng ta nhấn vào âm tiết thứ 1. Như vậy ñối với từ có 3 âm tiết, chúng ta sẽ chỉ nhấn vào âm tiết nào là nguyên âm dài hoặc nguyên âm ñôi, xét từ âm tiết cuối lên ñầu. DANH TỪ: Chúng ta phải xét từ âm tiết cuối trở về trước + Nếu âm thứ 3 là nguyên âm ngắn thì âm ñó KHÔNG ñc nhấn + Nếu âm thứ 3 là nguyên âm ngắn và âm thứ 2 là nguyên âm dài hay nguyên âm ñôi thì nhấn vào âm tiết thứ 2: Ex: potato, diSASter + Nếu âm tiết thứ 3 là nguyên âm dài hoặc nguyên âm ñôi, hoặc kết thúc bằng nhiều hơn một phụ âm thì chúng ta nhấn vào âm tiết thứ 1: Ex:QUANtity - ðối với danh từ có 3 âm tiết thì âm thứ 1 thường ñc nhấn: Tiếp vĩ ngữ(Suffixes) 1. Trọng âm nằm ở phần tiếp vĩ ngữ: ðối với các từ gốc(sterm) mang các vĩ ngữ sau ñây, thì trọng âm nằm chính ở phần vĩ ngữ ñó: _ain (chỉ dành cho ñộng từ) như entertain, ascertain _ee như employee, refugee _eer như volunteer, mountaineer _ese như journalese, Portugese _ette như cigarette, launderette _esque như picturesque, unique Onbai.org - eBook.here.vn Tải miễn phí eBook, ðề thi trắc nghiệm, Tài liệu học tập 2. Tiếp vĩ ngữ không ảnh hưởng vị trí trọng âm: Những tiếp vĩ ngữ sau ñây, khi nằm trong từ gốc thì không ảnh hưởng vị trí trọng âm của từ gốc ñó, có nghĩa là trước khi có tiếp vĩ ngữ, trọng âm nằm ở ñâu, thì bây giờ nó vẫn ở ñấy : _able : comfortable, reliable.... _age : anchorage... _ al: refusal, natural _ en : widen _ ful : beautiful ... _ ly: lovely, huriedly.... _ ment: punishment... _ ness: happpiness _ ing :amazing ... _ like : birdlike ... _ less : powerless ... _ ous: dangerous _ fy: glorify _ wise : otherwise _ y(tính từ hay danh từ) : funny _ ish (tính từ) : childish, foolish ... (Riêng ñối với ñộng từ có từ gốc hơn một âm tiết thì chúng ta nhấn vào âm tiết ngay trước tiếp vĩ ngữ: demolish, replenish) Onbai.org - eBook.here.vn Tải miễn phí eBook, ðề thi trắc nghiệm, Tài liệu học tập Một số chú ý khác 1. Khi gặp gạch dưới chữ S : Bình thường chữ s phát âm là /s/,nhưng có những ngoại lệ cần nhớ là : - s ñọc /z/ ở các từ sau:busy, please, easy, present, desire, music, pleasant, desert, choose, reason, preserve, … - s ñọc / / : sugar,sure 2. ñối với chữ CH - CH ñọc / / là bình thường - CH ñọc /k/ gồm các chữ sau: chemist, ache, christmas, mechanic, architect, character chaos, technology, echo.. - CH ñọc là / / : machine, champagne, chamois, chalet, charade ,... 3. ñối với chữ H: các chữ H sau ñây là h câm hour, honor, honest 4. chữ GH bình thường ñọc là /f/ nhưng các chữ sau GH không ñọc: plough, though, although, weigh.... 5. chữ B câm ,khi ñứng sau chữ m: climb, bomb,lamb.... 6. W câm: sword 7. Chữ T , câm Listen , often 8. ðối với âm /u/ và /u:/ /u/ gồm: put, pull, full, could, woman, foot, look, good, book.... /u:/ gồm: food, school, tooth, fruit, June, noon, soup, through, move, shoe,..... 9) có một số chữ khi thêm vào phía sau thì biến thành âm khác say -> /ei/ says -> /e/, nation -> /ei/ national -> /a/ south -> /au/ southern -> /^/ breath -> /e/ breathe -> /i:/ 10. Những từ có ñuôi SM thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất ! Eg: SOcialism, CHAUvinism,.... Onbai.org - eBook.here.vn Tải miễn phí eBook, ðề thi trắc nghiệm, Tài liệu học tập Một số nguyên âm Âm dài là âm khi ñọc sẽ kéo dài hơn âm ngắn .Trong ký hiệu phiên âm quốc tế âm dài sẽ có thếm dấu hai chấm : Một số nguyên âm có phân biệt dài ngắn là : I dài và i ngắn : i dài thường rơi vào các chổ có 2 nguyên âm như : ea,ee, (meat,heat,meet ,seat...) i ngắn thường chỉ rơi vào một nguyên âm i mà thôi (sit,hit,rid ..) a dài và a ngắn : a ngắn :rơi vào các chữ a : ( hat,man,cat,can...) a dài : thừong có r ñi sau: (are, farm , park, ....) o dài và o ngắn : 1. /o/ : ñọc như âm ót trong tiếng Việt Cách nhận dạng : + Gần như tất cả các chữ o mà phía sau có một phụ âm hot,not,box,job .... + ngoại lệ : A ñọc /o/ : watch ,what,quaatity... - au ñọc /o/ : because,sausage .. - ow ñọc /o/ : knowledge 2. /o:/ : ñọc o tròn miệng Cách nhận dạng - or : horse - oar : board - aw : saw ,lawn - au : daughter ngoại lệ : - a : all ,water - ar : warm,quarter - oor : door ,floor - our : four ,court, - ou : bought CÁC QUY TẮC CHUNG * Quy tắc chung 1: Hầu hết những từ có hai vần ñều có cùng hình thức chính tả mà thuộc nhiều từ loại khác nhau, thì có chủ âm vần thứ nhất nếu là danh từ hay tĩnh từ, và có chủ âm ở vần thứ hai nếu là ñộng từ TD: Danh từ hay Tĩnh từ__________ðộng từ absent_________________________to absent contract_______________________to contract conflict________________________to conflict extract________________________to extract export_________________________to export import_________________________to import increase________________________to increase decrease_______________________to decrease present________________________to present record_________________________to record * Nguyên t1c R: ðó là nguyên tắc:chữ R khi ñứng sau một nguyên âm sẽ làm biến ñổi cách ñọc của nguyên âm ñó Ví dụ: hat -> ñọc /a/ (a ngắn ) rat -> ñọc /a/(a ngắn ) hot -> /o/ ( o ngắn ) not -> /o/ ( o ngắn ) nhưng : hart -> /a:/ (a dài ) nhưng : morn -> /o:/ (o dài ) * Ph ong pháp v3n nh4n: Nguyên tắc này như sau: Nguyên âm nào có vần nhấn (stress) thì sẽ phát âm khác với nguyên âm không có vần nhấn. Ví dụ : her -> /ơ dài / ( 1 vần xem như là nhưng: Onbai.org - eBook.here.vn Tải miễn phí eBook, ðề thi trắc nghiệm, Tài liệu học tập vần nhấn ) certain -> /ơ dài / ( vần nhấn ) father -> /ơ ngắn / ( vần không nhấn ) Onbai.org - eBook.here.vn Tải miễn phí eBook, ðề thi trắc nghiệm, Tài liệu học tập Tham khảo thêm 1. RULE 1: Two syllable words a) Noun/adj of 2 syllables: stress 1st syllable Ex: student, table, sticker... happy, random, courage.... Exceptions: machine, event b) Verbs of 2 syllables: stress 2nd syllable Ex: to admit, to intent, to construct... c) Verbs of 2 syllables-ending with OW, EN, Y, EL, ER, LE, ISH: stress 1st syllable Ex: to open, to follow, to hurry, to struggle, to flatter, to finish.. 2. RULE 2: three or > three syllable words: stress 3rd syllable- counting backwards Ex: to celebrate,curriculum, to unify... Exception: to develop, imagine, banana 3. RULE 3: Suffixes: a) Stress before CIV(consonant-I-vowel) Ex: australia, religious, physician.. b) Stress before IC Ex: titanic, panasonic, pacific.... Exceptions: rhetoric, lunatic, catholic, arithmetic, politics, Arabic c) Stress on the following ending syllábles: ADE, OO, OON, EE, EEN, EER, ESE, ISE, IZE, AIRE, SELF Ex: pickaboo, millionaire, cocoon, analyze, engineer, themselves.... d) stress before TION, TAL: Ex: tradition, continental,.... 4. RULE 4: Phrases: 4.1. Noun phrases: a) WH - to inf ; whether/if-to inf ; gerund+ obj: stress on the last word: Ex: what to do, learning english... b) compound nouns: b1. N+N , N+gerund , gerund+N: stress on 1st element Ex: river bank, coal mining, living room... b2. N + adj: stress on N: Ex: a handsome and good man... b3. N( possession, material, component) + N: stress on both of them: Ex: my father's book, wood chair, egg cake... 4.2. Adj / adv phrases: stress on the last word: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại: 1. A. study B. reply C. apply D. rely 2. A. deficiency B. deficit C. reference D. deference 3. A. employee B. referee C. committee D.refugee 4. A. tenant B.common C. rubbish D.machine 5. A. company B. atmosphere C.customer D. employment 6. A. animal B. bacteria C. habitat D.pyramid 7. A. neighbour B.establish C. community D. encourage 8. A. investment B. television C. provision D. document 9. A.writer B.teacher C.builder D. career 10. A. decision B. deceive C. decisive D. decimal Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại 1. A. decided B. needed C. wanted D. succeeded 2. A. car B. carriage C. corn D. city 3. A. success B. song C. sugar D. soup 4. A. churches B. chairman C. chemist D. changes 5. A. rough B. tough C. cough D. though 6. A. promise B. devise C. surprise D. realise 7. A. leaf B.deaf C. of D. wife 8. A. go B.large C.angry D. give 9. A. thus B.thick C. think D. thin 10. A. home B.hour C. horn D. high
File đính kèm:
- motsoquytac_trongam_3812.pdf