Một số lỗi thường gặp trong khi viết

Kể cả học viên ở trình độ advanced (cao cấp) cũng có thể không tránh khỏi

lỗi này do cách học từ vựng không chắc vàkhông để ý khi viết. Sau đây,

Globaledu xin giới thiệu một số lỗi chính tả thường găp hy vọng sẽ giúp các

bạn tránh mất điểm đáng tiếc trong các bài viết của mình.

Để bài viết này thật sự có hiệu quả với bạn, trước hết bạn hãy nhìn phần giải

nghĩa tiếng Việt, tự viết ra nháp từ tiếng Anh theo chủ quan của bản thân,

sau đó bạn đối chiếu với phần chú giải xem mình có mắc lỗi đúng như dự

đoán của tác giả không. Cuối cùng mới nhìn sang cột từ viết đúng để khắc

sâu lại từ đó.

pdf4 trang | Chia sẻ: jinkenedona | Lượt xem: 1456 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Một số lỗi thường gặp trong khi viết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Một số lỗi thường gặp trong khi viết 
Kể cả học viên ở trình độ advanced (cao cấp) cũng có thể không tránh khỏi 
lỗi này do cách học từ vựng không chắc và không để ý khi viết. Sau đây, 
Globaledu xin giới thiệu một số lỗi chính tả thường găp hy vọng sẽ giúp các 
bạn tránh mất điểm đáng tiếc trong các bài viết của mình. 
Để bài viết này thật sự có hiệu quả với bạn, trước hết bạn hãy nhìn phần giải 
nghĩa tiếng Việt, tự viết ra nháp từ tiếng Anh theo chủ quan của bản thân, 
sau đó bạn đối chiếu với phần chú giải xem mình có mắc lỗi đúng như dự 
đoán của tác giả không. Cuối cùng mới nhìn sang cột từ viết đúng để khắc 
sâu lại từ đó. 
Từ viết đúng Chú giải 
Accidentally (một cách 
tình cờ) 
Học viên hay viết nhầm thành Accidentlly 
Accommodate (chứa được) Lỗi hay mắc phải: Accomodate, chú ý từ này 
có 2 chữ c và 2 chữ m 
Address (điạ chỉ) Lỗi hay mắc phải: Adress (bỏ một chữ d) 
Aggressive (hiếu chiến) Lỗi hay mắc phải: Agressive (bỏ một chữ g) 
Bankruptcy (sự phá sản) Lỗi hay mắc phải: Bankrupcy (bỏ chữ t) 
Basically (một cách cơ 
bản) 
Lỗi hay mắc phải: Basicaly (bỏ chữ l) 
Benefited (có lợi, hưởng 
lợi) 
Lỗi hay mắc phải: Benefitted (trên thực tế chỉ 
có 1 chữ t, chứ không phải là 2 chữ t như học 
viên hay nhầm). 
Catastrophe (thảm họa) Lỗi hay mắc phải: Catastrophy (mặc dù âm 
cuối đọc tương tự như âm cuối của philosophy 
nhưng ta viết là Catastrophe chứ không phải 
Catastrophy. 
Cemetery (nghĩa địa) Lỗi hay mắc phải: Cemetry (lưu ý từ này có tới 
3 chữ e) 
Commitment (lời cam kết) Lỗi hay mắc phải: Comitment (học viên hay bỏ 
chữ 1 chữ m) 
Embarrass (làm mắc cỡ) Lỗi hay mắc phải: Embarass (học viên hay bỏ 
đi 1 chữ r, trên thực tế từ này có 2 chữ r) 
Enthusiastic (hăng hái) Trước đó nếu học tiếng Pháp, bạn thường viết 
thành: enthousiaste. 
Exaggerate (phóng đại) Lỗi hay mắc phải: Exagerate hoặc Exaggerrate, 
học viên hay bỏ đi 1 chữ g hay thêm 1 chữ r. 
Forty (bốn mươi) Bạn hay viết thành Fourty nhưng chú ý ta viết 
fourteen nhưng lại có forty 
Independently (độc lập) 
Chắc hẳn các bạn bắt gặp đâu đó trong quảng 
cáo của tạp chí Mỹ từ: Independentally nhưng 
trong tiếng Anh sẽ chỉ có Independently mà 
thôi. 
Indispensable (rất cần 
thiết) 
Lỗi hay mắc phải: Indispensible nhưng 
Indispensable mới là đáp án đúng. 
Literature (văn học) Trong ngôn ngữ Scandinavia có thể có 2 chữ t 
nhưng trong tiếng Anh lưu ý rằng Literature 
chỉ có 1 chữ t. 
Mediterranean (địa trung 
hải) 
Đây là một trong những từ khó và người học 
thường "bỏ quên" một chữ r và viết thành 
"Mediteranean" 
Pastime (thời gian rảnh) Lỗi hay gặp: Pasttime. Rất nhiều bạn nhầm từ 
này chính là kết hợp của 2 từ past-time nhưng 
thực ra không phải vậy. Pastime mới là từ 
đúng. 
Personnel (nhân sự) Lỗi hay mắc phải: Personel, học viên hay có 
xu hướng bỏ 1 chữ n. 
Questionnaire (bảng câu 
hỏi) 
Học viên hay viết thành: Questionaire (bỏ đi 1 
chữ n) 
Satellite (vệ tinh) Rất nhiều bạn hay viết từ này thành Satelite. 
Stationary (bất động) Các bạn hay nhầm lẫn từ này với stationery: 
giấy bút, văn phòng phẩm còn Stationary: bất 
động 
Truly (thực sự) Mặc dù tính từ của nó là true nhưng khi cấu 
tạo nên trạng từ ta sẽ thêm ly và bỏ e là truly 
chứ không phải truly. 
Occurrence (sự xảy ra) Lỗi hay mắc phải: Ocurrence, hay Occurrence. 
Trên thực tế từ này có 2 chữ c và 2 chữ r. 

File đính kèm:

  • pdfmot_so_loi_thuong_gap_trong_khi_viet_8012.pdf
Tài liệu liên quan