Một số câu hay dùng của người Mỹ
Những câu nói được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày đều không mang tính học
thuật. Bất kỳ quốc gia nào cũng đều sử dụng một loại ngôn ngữ đặc biệt – tiếng
lóng để diễn tả ý tưởng của mình mà không thông qua ngôn ngữ chính thức hàng ngày.
Một số câu hay dùng của người Mỹ Những câu nói được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày đều không mang tính học thuật. Bất kỳ quốc gia nào cũng đều sử dụng một loại ngôn ngữ đặc biệt – tiếng lóng để diễn tả ý tưởng của mình mà không thông qua ngôn ngữ chính thức hàng ngày. Những câu nói vô hình này, theo một phương diện nào đó lại giúp bạn thân thiện hơn với người đối điện. Chính vì lẽ đó, kể cả nếu bạn đã học tiếng Anh lâu năm, bạn đã luyện thi ielts hay luyện thi toeic và thi thử với điểm số rất cao mà ai cũng phải ngưỡng mộ, nhưng hạn chế về thực tế giao tiếp với môi trường và người bản xứ khiến bạn lại gặp rất nhiều bỡ ngỡ khi sinh sống và làm việc cùng người nước ngoài.Cùng tìm hiểu những câu nói người Mỹ hay sử dụng thường ngày bạn nhé! Những câu nói được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày đều không mang tính học thuật. Bất kỳ quốc gia nào cũng đều sử dụng một loại ngôn ngữ đặc biệt – tiếng lóng để diễn tả ý tưởng của mình mà không thông qua ngôn ngữ chính thức hàng ngày. Người Mỹ cũng không phải ngoại lệ, những câu đàm thoại hằng ngày của họ thường dùng rất nhiều tiếng lóng. Đây cũng là một trong rất nhiều khó khăn mà những du học sinh, khi sinh sống tại môi trường mới và xa lạ với tiếng mẹ đẻ đã gặp phải. Chính vì nguyên nhân này, ngày hôm nay, Câu lạc bộ English Speaking sẽ gửi đến các bạn yêu thích bộ môn ngoại ngữ này và những bạn đang có nhu cầu đi học và làm việc tại các nước có sử dụng tiếng Anh một số câu tiếng Anh thông dụng nhất mà người bản xứ hay dùng trong cuộc sống hàng ngày. Các bạn hãy nhớ thuộc để không bị bất ngờ trước những cụm từ “không theo quy tắc nào cả” này nhé. Say cheese! Cười lên nào ! (Khi chụp hình) Be good ! Ngoan nhá! (Nói với trẻ con) Bottom up! 100% nào! (Khiđối ẩm) Me? Not likely! Tao hả? Không đời nào! Scratch one’s head: Nghĩ muốn nát óc Take it or leave it! Chịu thì lấy, không chịu thì thôi! Hell with haggling! Thấy kệ nó! Mark my words! Nhớ lời tao đó! Bored to death! Chán chết! What a relief! Đỡ quá! Enjoy your meal ! Ăn ngon miệng nhá! Go to hell ! Đi chết đi! (Đừng có nói câu này nhiều nha!) It serves you right! Đáng đời mày! The more, the merrier! Càng đông càng vui (Especially when you're holding a party) Beggars can't be choosers! ăn mày còn đòi xôi gấc Boys will be boys! Nó chỉ là trẻ con thôi mà! Good job!= well done! Làm tốt lắm! Go hell! chết đi, đồ quỷ tha ma bắt (những câu kiểu này nên biết chỉ để biết thôi nhé! đừng lạm dụng) Just for fun! Cho vui thôi Try your best! Cố gắng lên (câu này chắc ai cũng biết) Make some noise! Sôi nổi lên nào! Congratulations! Chúc mừng ! Rain cats and dogs. Mưa tầm tã Love me love my dog. Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng Strike it. Trúng quả Alway the same. Trước sau như một Hit it off. Tâm đầu ý hợp Hit or miss. Được chăng hay chớ Add fuel to the fire. Thêm dầu vào lửa To eat well and can dress beautyfully. Ăn trắng mặc trơn Don't mention it! = You're welcome = That's allright! = Not at all. Không có chi Just kidding. Chỉ đùa thôi No, not a bit. Không chẳng có gì Nothing particular! Không có gì đặc biệt cả After you. Bạn trước đi Have I got your word on that? Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không? The same as usual! Giống như mọi khi Almost! Gần xong rồi You 'll have to step on it Bạn phải đi ngay I'm in a hurry. Tôi đang bận What the hell is going on? Chuyện quái quỷ gì đang diễn ra vậy? Sorry for bothering! Xin lỗi vì đã làm phiền Give me a certain time! Cho mình thêm thời gian Prorincial! Sến Decourages me much! Làm nản lòng It's a kind of once-in-life! Cơ hội ngàn năm có một Out of sight out of might! Xa mặt cách lòng The God knows! Chúa mới biết được Women love throught ears, while men love throught eyes! Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt. Poor you/me/him/her...! tội nghiệp mày/tao/thằng đó/ con đó Go along with you. Cút đi Let me see. Để tôi xem đã/ Để tôi suy nghĩ đã.
File đính kèm:
- doc142_6095.pdf